Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1999/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1999/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QSDĐ Ở CỦA 301 LÔ ĐẤT THUỘC DỰ ÁN NHÀ Ở CÁN BỘ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG CÔNG AN TỈNH PHÚ YÊN TẠI PHƯỜNG PHÚ THẠNH, THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh số 346/QĐ-UBND ngày 27/2/2015, về Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để thực hiện dự án: Khu nhà ở chiến sĩ Công an tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa; số 1403/QĐ-UBND ngày 24/6/2016, về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 18/8/2016); Biên bản thẩm định ngày 16/8/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích |
Loại đất |
Vị trí |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Giá đất phê duyệt |
I |
KHU KP1 (25 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
93,755 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3. |
80,0 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
3 |
Lô số 4. |
67,5 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m (vát góc) |
2.800.000 |
4 |
Lô số 5. |
94,27 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
5 |
Lô số 6. |
89,58 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
6 |
Lô số 7. |
84,83 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
7 |
Lô số 8. |
105,32 |
ODT |
1 |
1.330.000 |
|
8 |
Lô số 9. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.330.000 |
|
9 |
Các lô số: 10, 11, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
10 |
Các lô số: 12, 13. |
72,0 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
11 |
Các lô số 17, 18. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.310.000 |
|
12 |
Lô số 23. |
68,03 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
13 |
Lô số 24. |
75,58 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
14 |
Lô số 25. |
84,43 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
II |
KHU KP2 (42 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
67,5 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m |
2.800.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
3 |
Lô số 21. |
83,75 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 16m |
2.850.000 |
4 |
Lô số 22. |
79,88 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
5 |
Lô số 23. |
79,79 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 24. |
83,13 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
7 |
Các lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
8 |
Lô số 42. |
67,5 |
ODT |
1 |
Tiếp 02 trục đường quy hoạch rộng 7m (vát góc) |
1.485.000 |
III |
KHU KP3 (42 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. |
85,5 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Lô số 18. |
78,08 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
3 |
Lô số 19. |
89,88 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
4 |
Lô số 20. |
80,81 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
5 |
Lô số 21. |
80,74 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 22. |
80,66 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
7 |
Lô số 23. |
80,59 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
8 |
Lô số 24. |
88,85 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
9 |
Lô số 25. |
76,86 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
10 |
Các lô số: 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42. |
85,5 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
IV |
KHU KP4 (37 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. |
81,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Lô số 16. |
78,06 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
3 |
Lô số 17. |
89,85 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
4 |
Lô số 18. |
89,76 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
5 |
Lô số 19. |
89,67 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 20. |
89,57 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
7 |
Lô số 21. |
89,48 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
8 |
Lô số 22. |
94,15 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 2 trục đường quy hoạch rộng 16m (vát góc) |
2.050.000 |
9 |
Các lô số: 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37. |
81,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
V |
KHU KP5 (50 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
82,08 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 16m |
2.850.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
3 |
Lô số 23. |
90,7 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 2 trục đường quy hoạch rộng 25m (vát góc) |
2.930.000 |
4 |
Lô số 24. |
85,44 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
5 |
Lô số 25. |
85,35 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
6 |
Lô số 26. |
85,25 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
7 |
Lô số 27. |
85,16 |
ODT |
1 |
2.660.000 |
|
8 |
Lô số 28. |
89,02 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m |
2.800.000 |
9 |
Các lô số: 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
10 |
Các lô số: 32, 33. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.310.000 |
|
12 |
Lô số 48. |
79,75 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
13 |
Lô số 49. |
79,85 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
14 |
Lô số 50. |
83,44 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
VI |
KHU KP6 (34 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26. |
85,5 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Các lô số: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. |
95,0 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
3 |
Lô số 27. |
72,62 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
4 |
Lô số 28. |
85,57 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
5 |
Lô số 29. |
76,93 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
6 |
Lô số 30. |
76,86 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
7 |
Lô số 31. |
76,78 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
8 |
Lô số 32. |
76,71 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
9 |
Lô số 33. |
85,14 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
10 |
Lô số 34. |
73,09 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
VII |
KHU KP7 (39 lô đất) |
|
||||
1 |
Các lô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12. |
81,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
2 |
Lô số 13. |
69,21 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 7m (vát góc) |
1.485.000 |
3 |
Lô số 14. |
81,38 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
4 |
Lô số 15. |
81,43 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
5 |
Lô số 16. |
81,35 |
ODT |
1 |
1.350.000 |
|
6 |
Lô số 17. |
69,25 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
7 |
Lô số 18. |
80,88 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
8 |
Các lô số: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32. |
81,0 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
9 |
Lô số 33. |
88,87 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 16m (vát góc) |
2.050.000 |
10 |
Lô số 34. |
84,82 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
11 |
Lô số 35. |
84,73 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
12 |
Lô số 36. |
84,63 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
13 |
Lô số 37. |
84,54 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
14 |
Lô số 38. |
84,45 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
15 |
Lô số 39. |
72,39 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
VIII |
KHU KP8 (32 lô đất) |
|
||||
1 |
Lô số 1. |
67,98 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 7m (vát góc) |
1.485.000 |
2 |
Các lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 7m |
1.350.000 |
3 |
Các lô số: 8, 9. |
80,0 |
ODT |
1 |
1.310.000 |
|
4 |
Lô số 14. |
83,41 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 16m và đường QH rộng 7m |
2.000.000 |
5 |
Lô số 15. |
79,84 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.860.000 |
6 |
Lô số 16. |
79,78 |
ODT |
1 |
1.860.000 |
|
7 |
Lô số 17. |
82,08 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 16m |
2.850.000 |
8 |
Các lô số: 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31. |
80,0 |
ODT |
1 |
Trục đường quy hoạch rộng 25m |
2.660.000 |
9 |
Lô số 32. |
68,93 |
ODT |
1 |
Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 25m và đường QH rộng 7m |
2.800.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |