Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1996/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3209/STNMT-VP ngày 08/9/2022, sau khi có ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1341/SKHCN-TĐC ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) |
|||||
01 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
QT.MTX.01 |
+ 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong. hatinh.gov.vn |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Căn cứ pháp lý để bãi bỏ |
01 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
QT.MT.X.01 |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.MTX.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; + Qua Bưu điện. + Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
01 Văn bản lấy ý kiến tham vấn theo mẫu BM.MTX.01.01; |
x |
|
||||
- |
01 bản báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được xem là thống nhất với nội dung tham vấn. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Cổng Thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trả lời của UBND cấp xã. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được xem là thống nhất với nội dung tham vấn. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Công chức Địa chính - Môi trường thuộc UBND cấp xã giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B2 |
Xem xét xử lý hồ sơ: + Trường hợp có ý kiến tham vấn đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì dự thảo Văn bản trả lời của UBND cấp xã được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường và thực hiện các bước tiếp theo từ B3. + Nếu không có ý kiến tham vấn trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn và chuyển xuống B5. |
Công chức Địa chính - Môi trường; được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có). |
|||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp có ý kiến tham vấn. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trả lời được ký duyệt (nếu có), kèm hồ sơ |
|||
B4 |
Đóng dấu và phát hành văn bản và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
||||
B5 |
Trả kết quả giải quyết theo quy định. Trường hợp không có Văn bản trả lời phản hồi trong thời hạn quy định thì được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. Công chức TN&TKQ kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Mẫu Văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
||||||
|
Mẫu văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03 (nếu có), 05, 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
||||||
- |
Văn bản trả lời (nếu có) |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm), sau khi hết hạn chuyển lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|