Quyết định 1987/QĐ-UBND về công bố chỉ số hài lòng của người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
Số hiệu | 1987/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1987/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 24 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Thực hiện Kế hoạch số: 213/KH-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 146/TTr-VPUBND ngày 23/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số hài lòng của người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 trong giải quyết các thủ tục: Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở; Đăng ký khai sinh và Chứng thực (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Giao Giám đốc các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kết quả chỉ số hài lòng được công bố tại Quyết định này kèm theo Báo cáo số: 220/BC-STP ngày 15/9/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp để chỉ đạo tổ chức rà soát quán triệt, rút kinh nghiệm và có giải pháp nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng phục vụ người dân trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ CHỈ SỐ
HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN KHI THỰC HIỆN TTHC TẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1987/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn )
STT |
Lĩnh vực/đối tượng khảo sát |
Chỉ số |
Tỷ lệ các mức độ đánh giá (%) |
||||
Rất không hài lòng |
Không |
Bình thường |
Hài lòng |
Rất hài lòng |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
50.7% |
2.5% |
6.7% |
40.1% |
48.6% |
2.2% |
1.1 |
Qua khảo sát tại thành phố Bắc Kạn |
53.6% |
3.2% |
10.4% |
32.8% |
50.4% |
3.2% |
1.2 |
Qua khảo sát tại huyện Chợ Đồn |
36.7% |
2.5% |
5.8% |
55% |
33.4% |
3.3% |
1.3 |
Qua khảo sát tại huyện Ba Bể |
61.9% |
1.9% |
3.8% |
32.4% |
61.9% |
0% |
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở |
57.7% |
1.5% |
4.8% |
36% |
51.8% |
5.9% |
2.1 |
Qua khảo sát tại thành phố Bắc Kạn |
56.7% |
4.5% |
10.4% |
28.4% |
53.7% |
3% |
2.2 |
Qua khảo sát tại huyện Chợ Đồn |
54% |
0% |
4% |
42% |
46% |
8% |
2.3 |
Qua khảo sát tại huyện Ba Bể |
62.3% |
0% |
0% |
37.7% |
55.6% |
6.7% |
3 |
Đăng ký khai sinh |
78.7% |
0% |
1% |
20.3% |
67% |
11.7% |
3.1 |
Qua khảo sát tại Phường Đức Xuân |
83.3% |
0% |
0% |
16.7% |
63.3% |
20% |
3.2 |
Qua khảo sát tại phường Sông Cầu |
76.7% |
0% |
0% |
23.3% |
56.7% |
20% |
3.3 |
Qua khảo sát tại Phường Chí Kiên |
63.4% |
0% |
10% |
26.6% |
46.7% |
16.7% |
3.4 |
Qua khảo sát tại Phường Minh Khai |
83.3% |
0% |
0% |
16.7% |
70.0% |
13.3% |
3.5 |
Qua khảo sát tại thị trấn Bằng Lũng |
73.3% |
0% |
0% |
26.7% |
63.3% |
10% |
3.6 |
Qua khảo sát tại xã Phương Viên |
80% |
0% |
0% |
20% |
66.7% |
13.3% |
3.7 |
Qua khảo sát tại xã Ngọc Phái |
90% |
0% |
0% |
10% |
90% |
0% |
3.8 |
Qua khảo sát tại thị trấn Chợ Rã |
63.3% |
0% |
0% |
36.7% |
60% |
3.3% |
3.9 |
Qua khảo sát tại xã Địa Linh |
80% |
0% |
0% |
20% |
66.7% |
13.3% |
3.10 |
Qua khảo sát tại xã Cao Trĩ |
93.3% |
0% |
0% |
6.7% |
86.6% |
6.7% |
4 |
Chứng thực |
69.4% |
1% |
0.7% |
29% |
60.7% |
8.7% |
4.1 |
Qua khảo sát tại Phường Đức Xuân |
86.7% |
0% |
0% |
13.3% |
76.7% |
10% |
4.2 |
Qua khảo sát tại phường Sông Cầu |
53.3% |
6.7% |
0% |
40% |
46.6% |
6.7% |
4.3 |
Qua khảo sát tại Phường Chí Kiên |
60% |
0% |
3.3% |
36.7% |
50% |
10% |
4.4 |
Qua khảo sát tại Phường Minh Khai |
63.3% |
0% |
0% |
36.7% |
43.3% |
20% |
4.5 |
Qua khảo sát tại thị trấn Bằng Lũng |
63.4% |
0% |
3.3% |
33.3% |
56.7% |
6.7% |
4.6 |
Qua khảo sát tại xã Phương Viên |
76.7% |
0% |
0% |
23.3% |
70% |
6.7% |
4.7 |
Qua khảo sát tại xã Ngọc Phái |
73.4% |
0% |
0% |
26.6% |
66.7% |
6.7% |
4.8 |
Qua khảo sát tại thị trấn Chợ Rã |
76.7% |
0% |
0% |
23.3% |
70% |
6.7% |
4.9 |
Qua khảo sát tại xã Địa Linh |
86.6% |
0% |
0% |
13.4% |
73.3% |
13.3% |
4.10 |
Qua khảo sát tại xã Cao Trĩ |
53.3% |
3.3% |
0% |
43.4% |
53.3% |
0% |