Quyết định 1983/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1983/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2024
Ngày có hiệu lực 15/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1983/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THƯỜNG TÍN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2662/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố là 03 dự án, diện tích 137,98 ha. Trong đó điều chỉnh diện tích thu hồi từ 136,061 ha điều chỉnh là 137,98 ha (tăng thêm 1,919 ha).

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín: 18 dự án, diện tích 75,96 ha.

(Danh mục kèm theo)

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

Loại đất

 

13.012,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.071,90

54,35

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.908,75

30,04

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.908,59

30,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.181,55

9,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.232,62

9,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.941,03

45,65

 

Trong đó

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.813,27

21,62

 

Trong đó:

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

1.727,58

13,28

+

Đất thủy lợi

DTL

536,58

4,12

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

41,36

0,32

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

134,16

1,03

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,84

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,54

13,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

628,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

619,09

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

408,17

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

408,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,72

5. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

654,54

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

424,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

424,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

150,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

77,27

6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 thành: 214 dự án, tổng diện tích 682,74 ha.

7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

[...]