Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 1982/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/08/2009
Ngày có hiệu lực 19/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Xuân Đương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1982/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và tổ chức việc rà soát TTHC tại bộ, ngành, địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên, gồm có 79 TTHC, thuộc các lĩnh vực:

- Tài nguyên nước: 10 TTHC.

- Tài nguyên khoáng sản: 24 TTHC.

- Bảo vệ môi trường: 13 TTHC.

- Quản lý đất đai: 32 TTHC.

(Có danh mục các thủ tục hành chính kèm theo)

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhập để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ những thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với tổ công tác thực hiện đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các đối tượng khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TCTCT cải cách TTHC của TTg Chính phủ (B/c);
- TT Tỉnh uỷ (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4 (T/h);
- Lưu: VT, NC, TCT30.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Tài nguyên Nước

1

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất

2

Cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất

3

Cấp phép khai thác sử dụng nước mặt

4

Cấp phép thăm dò nước dưới đất

5

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước

6

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất.

7

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

8

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt.

9

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

10

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.

II. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản

1

Cấp giấy phép chế biến khoáng sản

2

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

3

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

4

Xin cấp giấy phép khảo sát khoáng sản

5

Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

6

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

7

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

8

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

9

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

10

Xin gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

11

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

12

Cấp gia hạn chế biến khoáng sản

13

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

14

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15

Hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản rắn

16

Hồ sơ thẩm định, xét phê duyệt trữ lượng khoáng sản

17

Tiếp tục quyền chế biến khoáng sản

18

Xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

19

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

20

Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản

21

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

22

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

23

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

24

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

III. Lĩnh vực Quản lý Môi trường

1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường – Báo cáo ĐTM)

2

Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược – Báo cáo ĐMC)

3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung)

4

Xác nhận về việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM trước khi đi vào hoạt động chính thức

5

Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường

6

Xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt

7

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

8

Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại

9

Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại

10

Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

11

Điều chỉnh/gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại

12

Điều chỉnh/gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại

13

Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

IV. Lĩnh vực Đất đai

1

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

2

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

3

Gia hạn sử dung đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

4

Giao đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất mà chưa giải phóng mặt bằng

5

Giao đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng.

6

Giao đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.

7

Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai

8

Thuê đất trong trường hợp quỹ đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

9

Thuê đất trong trường hợp quỹ đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

10

Chuyển hình thức từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

11

Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế.

12

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

13

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

14

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh

15

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất.

16

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chía tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập.

17

Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

18

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo , người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài

19

Đăng ký chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

20

Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

21

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

22

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

23

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

24

Đăng ký nhận, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

25

Đăng ký nhận thừa kế cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

26

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

27

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo , người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài

28

Đăng ký xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

29

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

30

Đăng ký xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

31

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất

32

Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc bản đồ

[...]