Quyết định 198/QĐ-BYT năm 2014 về tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, Phẫu thuật cột sống” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 198/QĐ-BYT
Ngày ban hành 16/01/2014
Ngày có hiệu lực 16/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 198/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH NGOẠI KHOA - CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHẪU THUẬT CỘT SỐNG”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ngoại khoa của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, Phẫu thuật cột sống”, gồm 131 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, Phẫu thuật cột sống” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, Phẫu thuật cột sống, phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH NGOẠI KHOA - CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHẪU THUẬT CỘT SỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 198 ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

I- PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH 1

1

Cố định nẹp vít gẫy thân xương cánh tay người lớn

2

Cắt cụt cánh tay

3

Tháo khớp khuỷu

4

Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay

5

Phẫu thuật găm kim Kirschner trong gẫy Pouteau Colles

6

Phẫu thuật gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

7

Cố định nẹp vít gẫy hai xương cẳng tay

8

Cố định đinh nội tủy gẫy hai xương cẳng tay

9

Cố định đinh nội tủy gẫy một xương cẳng tay

10

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

11

Phẫu thuật cấp cứu bàn tay tổn thương gân gấp, gân duỗi vùng 4, 5

12

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

13

Phẫu thuật kết hợp xương đòn

14

Phẫu thuật trật khớp cùng vai - đòn

15

Thay khớp vai

16

Phẫu thuật điều trị xương bả vai nhô cao

17

Phẫu thuật điều trị gẫy xương cánh tay tổn thương mạch - thần kinh

18

Cố định nẹp vít gẫy thân xương cánh tay

19

Nắn găm kim Kirschner trong gẫy Pouteau - Colles (P - C)

20

Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay

21

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay

22

Phẫu thuật điều trị can lệch đầu dưới xương quay

23

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

24

Cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 2 ngón tay

25

Kỹ thuật găm kim Kirschner điều trị gẫy đốt bàn nhiều đốt bàn

26

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, kể cả viêm bao hoạt dịch

27

Phẫu thuật điều trị gẫy xương đốt ngón tay bằng kim Kirschner hoặc nẹp vít

28

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

29

Phẫu thuật gẫy cổ xương đùi bằng vít xốp hoặc nẹp DHS

30

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần và toàn bộ

31

Phẫu thuật gẫy đầu dưới xương đùi bằng nẹp DCS

32

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh

33

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy ổ cối phức tạp

II- PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH 2

34

Phẫu thuật làm cứng khớp gối

35

Điều trị can lệch có kết hợp xương

36

Phẫu thuật gẫy trật khớp cổ chân

37

Khâu nối thần kinh ngoại vi

38

Gỡ dính thần kinh ngoại biên

39

Cắt lọc tổ chức hoại tử

40

Ghép da dầy toàn bộ

41

Đục nạo xương viêm và chuyển tổ chức che xương

42

Ghép xương trong mất đoạn xương

43

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C.Arm

44

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

45

Phẫu thuật viêm xương đùi

46

Cố định ngoài điều trị gẫy hở xương đùi

47

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè

48

Tháo khớp gối

49

Chọc hút máu tụ khớp gối

50

Đóng đinh mở xương chày

51

Nẹp vít than xương chày

52

Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo

53

Tạo hình các vạt da che phủ vạt trượt, xoay

54

Điều trị khớp giả, khuyết hổng thân xương dài bằng kết hợp xương bên trong, ghép xương nhân tạo và tủy xương tự thân

55

Kết hợp xương chày bằng đinh có chốt không mở ổ gẫy

56

Tháo bỏ các ngón chân

57

Tháo bỏ đốt bàn chân

58

Chích rạch ổ áp xe

59

Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng chân

60

Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng tay

61

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương tự thân

62

Phẫu thuật cắt u xương sụn

63

Phẫu thuật cắt u xơ chi trên hoặc chi dưới

64

Phẫu thuật lấy u xương dạng xương (Osteoid Osteoma)

65

Cắt u nang tiêu xương (Bone Cyst), ghép xương

66

Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn tay

67

Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn chân

68

Kết hợp xương nẹp vít gẫy đầu dưới xương chầy

69

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung

70

Phẫu thuật điều trị chân chữ O

71

Phẫu thuật điều trị chân chữ X

72

Phẫu thuật điều trị co gân Achille

73

Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chày

74

Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

75

Phẫu thuật tạo hình hay thay dây chằng chéo trước khớp gối (mổ mở)

76

Cắt cụt cẳng chân

77

Cố định ngoài điều trị gẫy hở xương cẳng chân

78

Gẫy xương sên

79

Kết hợp xương điều trị gẫy xương bàn chân, ngón chân

80

Phẫu thuật điều trị gẫy mắt cá chân

81

Phẫu thuật nối gân Achille

82

Tháo nửa bàn chân trước

83

Kết hợp xương đinh nẹp một khối hay nẹp vít điều trị gẫy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển xương đùi

84

Kết hợp xương đùi bằng nẹp vít

85

Kết hợp xương trong gẫy mâm chày

86

Phẫu thuật cắt cụt đùi

87

Phẫu thuật gẫy ổ cối

88

Phẫu thuật thay khớp gối toàn bộ

89

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng gót, cổ chân bằng vạt da cân hiển ngoài cuống ngoại vi

90

Phẫu thuật ghép da mỏng

91

Vạt cân da gan chân trong

92

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm 1/3 trên cẳng chân bằng vạt cơ bụng chân trong

93

Vạt liên cốt sau

III. PHẪU THUẬT CỘT SỐNG

94

Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng bằng vít qua cuống cung

95

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh trong chấn thương CSTL

96

Phẫu thuật cố định CS và hàn xương liên thân đốt sống qua lỗ liên hợp

97

Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt đường sau

98

Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương trong trượt đốt sống L4L5, L5S1

99

Phẫu thuật tạo hình ngực lõm

100

Phẫu thuật cố định cột sống bằng phương pháp Luque

101

Mở rộng lỗ liên hợp giải phóng chèn ép rễ thần kinh

102

Lấy bỏ đốt sống ngực kèm ghép xương

103

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc cung sau

104

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau

105

Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)

106

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm đường trước

107

Lấy thoát vị bằng hệ thống ống nong

108

Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

109

Cố định cột sống thắt lưng ghép xương liên thân đốt đường trước

110

Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống cổ đường trước, ghép xương và cố định

111

Cố định cột sống vào cánh chậu

112

Phẫu thuật buộc vòng cung sau Gallie

113

Ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

114

Hàn chầm cổ và ghép xương

115

Vít khối bên C1-Vít qua cuống C2

116

Phẫu thuật cắt cung sau cột sống cổ (Laminectomy)

117

Tạo hình cung sau CS cổ trong điều trị hẹp ống sống cổ đa tầng mắc phải

118

Phẫu thuật lấy u tủy cổ cao

119

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp

120

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm

121

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm hai tầng

122

Cắt bỏ dây chằng vàng

123

Mở cung sau cột sống ngực

124

Phẫu thuật cố định cột sống bằng khung kim loại

125

Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy

126

Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực

127

Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng

128

Cắt bản sống trong điều trị hẹp ống sống thắt lưng

129

Bơm Cement qua da vào thân đốt sống

130

Ghép xương phía sau trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng

131

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương đường trước

(Tổng số 131 quy trình kỹ thuật)

 

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BỆNH VIỆN

CHUYÊN NGÀNH: NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT CỘT SỐNG

 

MỤC LỤC

1. Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng bằng vít qua cuống sống

2. Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh trong chấn thương CSTL

3. Phẫu thuật cố định CS và hàn xương liên thân đốt sống qua lỗ liên hợp

[...]