Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1975/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1975/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy phế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/SNN-LN ngày 27/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng đặc dụng là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác: 109.468.000 đồng/ha.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng phòng hộ là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác: 92.980.000 đồng/ha.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng sản xuất là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác: 82.966.000 đồng/ha.
4. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích 01 ha rừng trồng sang mục đích sử dụng khác: 73.335.000 đồng/ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có sự biến động nhân công, vật tư làm tăng giảm đơn giá trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phù hợp.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
|
109,468,000 |
1 |
Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
|
53,878,000 |
a |
Cây giống (10% trồng dặm) |
cây |
1,760 |
|
13,789,000 |
- |
Keo tai tượng (hạt ngoại) |
cây |
1,155 |
1,200.0 |
1,386,000 |
- |
Lim xanh |
cây |
605 |
20,500.0 |
12,403,000 |
b |
Phân bón lót NPK (5-10-3): 0,3kg/cây |
kg |
480 |
6,000.0 |
2,880,000 |
c |
Nhân công |
|
|
|
37,209,000 |
- |
Trồng rừng |
|
|
|
27,246,000 |
+ |
Phát dọn thực bì |
công |
28.49 |
211,692 |
6,031,000 |
+ |
Đào hố (50x50x50 cm) |
công |
53.33 |
211,692 |
11,290,000 |
+ |
Lấp hố |
công |
20.00 |
211,692 |
4,234,000 |
+ |
Vận chuyển phân, bón lót |
công |
13.22 |
211,692 |
2,799,000 |
+ |
V/c cây con và trồng |
công |
11.94 |
211,692 |
2,528,000 |
+ |
Trồng dặm |
công |
1.72 |
211,692 |
364,000 |
- |
Chăm sóc năm 1 |
|
|
|
8,422,000 |
+ |
Phát chăm sóc |
công |
19.53 |
211,692 |
4,135,000 |
+ |
Xới chăm sóc |
công |
20.25 |
211,692 |
4,287,000 |
+ |
Bảo vệ rừng |
công |
7.28 |
211,692 |
1,541,000 |
2 |
Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
|
21,686,000 |
a |
Phân bón thúc NPK (5-10-3): 0,2kg/cây |
kg |
320.00 |
6,000.0 |
1,920,000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
19,766,000 |
- |
Vận chuyển phân, bón phân |
công |
13.22 |
211,692 |
2,799,000 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
công |
19.53 |
211,692 |
4,135,000 |
- |
Xới chăm sóc lần 1 |
công |
20.25 |
211,692 |
4,287,000 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
công |
12.84 |
211,692 |
2,717,000 |
- |
Xới chăm sóc lần 2 |
công |
20.25 |
211,692 |
4,287,000 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7.28 |
211,692 |
1,541,000 |
3 |
Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
|
16,717,000 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
công |
15.87 |
211,692 |
3,360,000 |
- |
Xới chăm sóc lần 1 |
công |
20.25 |
211,692 |
4,287,000 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
công |
15.31 |
211,692 |
3,242,000 |
- |
Xới chăm sóc lần 2 |
công |
20.25 |
211,692 |
4,287,000 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7.28 |
211,692 |
1,541,000 |
4 |
Chăm sóc rừng trồng năm 4 |
|
|
|
9,070,000 |
- |
Phát chăm sóc |
công |
15.31 |
211,692 |
3,242,000 |
- |
Xới chăm sóc |
công |
20.25 |
211,692 |
4,287,000 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7.28 |
211,692 |
1,541,000 |
5 |
Khảo sát, thiết kế |
công |
20.83 |
280,327 |
5,839,000 |
6 |
Chi phí quản lý |
% |
2.125 |
|
2,278,000 |