Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Danh mục bổ sung đề án quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu giai đoạn 2003 - 2010 do tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu 1973/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/07/2008
Ngày có hiệu lực 07/07/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Thanh Trung
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1973/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 07 tháng 07 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC BỔ SUNG ĐỀ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU GIAI ĐOẠN 2003-2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2003/QĐ-UB NGÀY 24/11/2003 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 59/2003/QĐ-UB ngày 24/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2003-2010;

Căn cứ Thông báo số 51/TB-UBND ngày 05/6/2008 về ý kiến kết luận của Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp về bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu đến năm 2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang tại Tờ trình số 303/TTr-SCT ngày 19/6/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục bổ sung Đề án “Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2003 - 2010” ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Danh mục bổ sung Đề án Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu tỉnh Tiền Giang là cơ sở để Sở Công Thương chủ trì phối hợp cùng các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công triển khai thực hiện và phát triển mạng lưới xăng dầu trong tỉnh đúng theo định hướng đã đề ra.

Hằng năm, Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật việc thực hiện quy hoạch và bổ sung quy hoạch, đồng thời có ý kiến đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với tình hình phát triển mạng lưới xăng dầu cả nước và nhu cầu xăng dầu của từng giai đoạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây Dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh uỷ (để b/c);
- TT HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT (để b/c);
- VPUB: CVP các PVP,
Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (Tấn)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung

 

DANH MỤC

BỔ SUNG ĐỀ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU GIAI ĐOẠN 2003-2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Số TT

 Địa chỉ Quy hoạch phát

 

Địa phương triển CHXD

Số lượng

CHXD

Ghi chú

I

HUYỆN CÁI BÈ

15

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Ấp An Thạnh, xã Đông Hoà Hiệp

Ấp Mỹ Thuận, xã Mỹ Hội

Ấp Mỹ Chánh B, xã Hậu Mỹ Phú

Mỹ Phú A, xã Hậu Mỹ Trinh

Ấp Mỹ Chánh A, xã Hậu Mỹ Bắc A

Ấp Mỹ Trung, xã Hậu Mỹ Bắc B

Ấp Hoà Phú, xã Hoà Khánh

Ấp Mỹ Thị A, xã Mỹ Trung

Ấp Lợi Trinh, xã Mỹ Lợi A

Ấp Lợi Thuận, xã Mỹ Lợi B

Ấp 4, xã Mỹ Tân

Ấp 2, xã An Thái Trung

Ấp 2, xã An Thái Trung

Ấp Hoà, xã Hoà Hưng

Ấp 2, xã Tân Thanh

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

 

II

HUYỆN CAI LẬY

35

 

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

Đường 868, khu 5, thị trấn Cai Lậy

Đường liên xã-khu vực nông nghiệp nông thôn (KVNN), xã Bình Phú

Ấp 1, đường Giồng tre, xã Cẩm Sơn

Đường 864, xã Hiệp Đức

Đường Giồng Tre, xã Hiệp Đức

Đường liên xã, xã Hiệp Đức

Đường liên xã-KVNN, xã Hội Xuân

Đường liên xã-KVNN, xã Long Khánh

Đường 864, ấp 14, xã Long Trung

Đường Long Tiên-Mỹ Long, xã Long Tiên

Đường sông cũ, xã Mỹ Hạnh Đông

Đường đi Tân Hội, xã Mỹ Hạnh Đông

Đường sông cũ, xã Mỹ Hạnh Trung

Đường liên xã Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung

Đường 868, ấp Cầu Dừa, xã Mỹ Phước Tây

Đường Kinh 10, xã Mỹ Thành Bắc

Cụm chợ mới, xã Mỹ Thành Bắc

Đường liên xã đi Châu Thành, xã Mỹ Long

Đường sông Tiền, xã Ngũ Hiệp

Đường 874B, liên xã đi Châu Thành, xã Nhị Quí

Đường huyện QL1A-Phú Nhuận, xã Phú Nhuận

Sông xã Phú An, xã Phú An

Sông Chà Là hoặc KVNN, xã Phú Cường

Đường huyện đoạn UBND xã Phú Quí

Đường sông Nam Thôn, xã Tam Bình

Đường liên xã Mỹ Long, xã Tam Bình

Đường liên xã-KVNN, xã Tân Bình

Đường huyện, xã Tân Hội

Đường liên xã-KVNN, xã Tân Hội

Sông Tiền, xã Tân Phong

Đường liên xã-KVNN, xã Tân Phú

Đường liên xã-KVNN, xã Thanh Hoà

Đường liên xã-KVNN, xã Thạnh Lộc

01

01


01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

02

01

01

01

01

01

01

01

01

02

01

01

01

01

01

01

 

III

HUYỆN TÂN PHƯỚC

18

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Thị trấn Mỹ Phước

Xã Mỹ Phước

Xã Phú Mỹ

Tỉnh lộ 866, ấp Tân Quới xã Tân Hoà Thành

Tỉnh lộ 866, ấp Tân Phú xã Tân Hoà Thành

Đường tỉnh 866B, ấp 5, xã Tân Lập 1

Xã Tân Lập 1

Xã Tân Lập 2

Xã Phước Lập

Xã Tân Hòa Tây

Xã Thạnh Mỹ

Xã Thạnh Hoà

Xã Thạnh Tân

Xã Hưng Thạnh

Xã Tân Hoà Đông

01

01

01

03

01

01

02

01

01

01

01

01

01

01

01

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

20

 

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

Đường dẫn cao tốc, ấp 1, xã Tam Hiệp

Tỉnh lộ 878, ấp 1, xã Tam Hiệp

Tỉnh lộ 878, ấp 4, xã Tam Hiệp

Đường dẫn cao tốc, ấp 7, xã Tam Hiệp

Tỉnh lộ 878, ấp Ngãi Lợi, xã Thân Cửu Nghĩa

Đường dẫn cao tốc, ấp Thân Đạo, xã Thân Cửu Nghĩa

Ấp Thân Đức, xã Thân Cửu Nghĩa

Đường huyện Thân Cửu Nghĩa, ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa

Đường liên 6 xã, ấp Vĩnh Thới, xã Vĩnh Kim

Ấp Tây, xã Nhị Bình

Ấp Hưng, xã Nhị Bình

Ấp Thới, xã Đông Hoà

Ấp Tây Hoà, xã Song Thuận

Đường huyện 18, ấp Tân Phú, xã Tân Hương

Đường Liên Tân, ấp Tân Thuận, xã Tân Hương

Đường huyện Long Hưng, ấp Long Thạnh A, xã Long Hưng

Đường Giồng Dứa, ấp Đông, xã Long Định

Ấp Bình Trung, xã Bình Trưng

Ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng

Ấp Hữu Hoà, xã Hữu Đạo

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

 

01

01

01

01

 

V

THÀNH PHỐ MỸ THO

11

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Quốc lộ 50, xã Mỹ Phong

Quốc lộ 60, phường 10

Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong

Ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong

Đường tỉnh 870B, xã Trung An

Đường khu phố 9, phường 5

Khu phố Tân Bình, phường Tân Long

Ấp 2, xã Trung An

Ấp Bình phong, xã Tân Mỹ Chánh

Ấp 3, xã Đạo Thạnh

01

01

02

01

01

01

01

01

01

01

 

VI

HUYỆN CHỢ GẠO

15

 

1

2

3

4

5


6


7


8


9


10

11

12

13

Đường tỉnh 877, liên xã An Thạnh Thuỷ, Bình Ninh

Đường huyện 21, xã Bình Phục Nhứt

Đường huyện 22, xã Bình Phan

Đường huyện 24B, xã Song Bình

Nam kênh Chợ Gạo, thị trấn Chợ Gạo, liên xã Bình Phan, Bình Phục Nhứt

Đường huyện 25B, thị trấn Chợ Gạo, liên xã Bình Phan, Bình Phục Nhứt

Đường huyện 25C (Óc Eo), thị trấn Chợ Gạo, xã Tân Thuận Bình

Đường huyện 26, thị trấn Chợ Gạo, liên xã Tân Thuận Bình, Quơn Long

Đường huyện 28B, liên xã Thanh Bình, Mỹ Tịnh An, Phú Kiết, Lương Hoà Lạc

Đường huyện 29, liên xã Tân Bình Thạnh, Trung Hoà

Đường huyện 12, liên xã Thạnh Nhựt, Bình Ninh

Ấp Bình Hưng Hạ, xã Bình Ninh

Ấp Bình Khương II, xã Bình Phục Nhứt

01

01

01

01

01


01


01


02


01


01

01

02

01

 

VII

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

05

 

1

2

3

4

5

Đường tỉnh 877, ấp Xóm Thủ, xã Bình Tân

Quốc lộ 50, ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Trị

Đường huyện 13A, ấp Bình Lạc, xã Thành Công

Đường tỉnh 877, ấp Phú Quới, xã Long Vĩnh

Quốc lộ 50, ấp Bình Cách, xã Yên Luông

01

01

01

01

01

 

VIII

THỊ XÃ GÒ CÔNG

09

 

1

2

3


4

5

6

7

8

9

Đường Trần Công Tường, phường 5

Ấp Lăng Hoàng Gia, xã Long Hưng

Tuyến vành đai phía Bắc Thị xã (phường 3, phường 4 và xã Long Hưng)

Xã Bình Xuân (nuôi trồng thuỷ sản)

Xã Bình Xuân (cụm công nghiệp)

Xã Bình Đông (nuôi trồng thuỷ sản)

Xã Bình Đông (cụm công nghiệp)

Xã Tân Trung (nuôi trồng thuỷ sản

Xã Tân Trung (cụm công nghiệp)

01

01

01


01

01

01

01

01

01

 

IX

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

16

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Ấp Ruộng Cạn, xã Bình Nghị

Ấp Gò Me, xã Bình Ân

Ấp Chợ Bến, xã Bình Ân

Ấp Giá Dưới, xã Kiểng Phước

Ấp 2, xã Gia Thuận

Ấp Vạn Thắng, xã Bình Nghị

Ấp Vạn Thành, xã Bình Nghị

Ấp Giồng Tân, xã Tăng Hoà

Ấp 8, xã Tân Phước

Ấp 4, xã Tân Phước

Ấp 5, xã Tân Tây

Ấp Tân Xuân, Nghĩa Chí, xã Phước Trung

Ấp Vàm Kinh, xã Tân Thành

Cống Rạch Bùn, xã Tân Điền

Ấp Lăng, xã Vàm Láng

Ấp 1,3, xã Tân Tây

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

 

X

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

13

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đường tỉnh 877B, xã Tân Thới

Đường tỉnh 877B, xã Tân Phú

Đường tỉnh 877B, xã Phú Thạnh

Đường tỉnh 877B, xã Phú Đông

Đường tỉnh 877B, xã Phú Tân

Ấp Tân Thành II, xã Tân Thạnh

Ấp Tân Đông, xã Tân Thạnh

Ấp Tân Hoà, xã Tân Thạnh

Tuyến đường sông cửa Trung

Tuyến sông cửa Tiểu, xã Phú Thạnh

Tuyến sông cửa Tiểu, xã Phú Đông

Tuyến sông cửa Tiểu, xã Phú Tân

01

01

01

01

02

01

01

01

01

01

01

01

 

 

Tổng cộng

 

157