ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1971/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 13
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 132/TTr-STP ngày 02/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục mới ban hành gồm 03
thủ tục hành chính.
- Danh mục sửa đổi, bổ sung gồm
38 thủ tục hành chính.
(Có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính mục I
phần A và mục I phần B danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Thủ tục hành chính
phần B danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND: các
huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC(VLV).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
|
|
|
|
1
|
2.000528.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường
hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
-
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
75.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức
thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
2
|
2.000806.000.00.00.H37
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
10 ngày
(Quyết
định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
1.500.000đ
|
- Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua
dịch vụ BCCI.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
3
|
1.001766.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
-
|
75.000đ
|
- Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
4
|
2.000779.000.00.00.H37
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-
UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
1.500.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
5
|
1.001695.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Khai sinh: 75.000đ
- Nhận cha mẹ, con: 1.500.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
6
|
1.001669.000.00.00.H37
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Đăng ký giám hộ cử: 03 ngày làm việc.
Đăng ký giám hộ đương nhiên: 02 ngày làm
việc.
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
75.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Dân sự năm 2015.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
7
|
2.000756.000.00.00.H37
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
02 ngày làm việc
|
-
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
75.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Dân sự năm 2015.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
8
|
2.000748.000.00.00.H37
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc
bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc: 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm
việc
(Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 11/5/2021)
|
28.000đ
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
9
|
2.002189.000.00.00.H37
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
75.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
10
|
2.000554.000.00.00.H37
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
75.000đ
|
11
|
2.000547.000.00.00.H37
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường
hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
-
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
75.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
12
|
2.000522.000.00.00.H37
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác
minh: 17 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
75.000đ
|
13
|
1.000893.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
75.000đ
|
14
|
2.000513.000.00.00.H37
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác
minh: 17 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
1.500.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http:// dichvucong.langson.gov.vn/
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
15
|
2.000497.000.00.00.H37
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác
minh: 07 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
75.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
16
|
2.000635.000.00.00.H37
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường
hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
-
|
-
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
|
ST T
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
1
|
1.001193.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai sinh
|
Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
-
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận
TN&TKQ cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
8.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
2
|
1.000894.000.00.00.H37
|
Đăng ký kết hôn
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
|
-
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận TN&TKQ cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
30.000đ
|
- Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua
dịch vụ BCCI.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
3
|
1.001022.000.00.00.H37
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh:
05 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày
20/12/2020)
|
15.000đ
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
4
|
1.000689.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
- Khai sinh: 8.000đ
- Nhận cha, mẹ, con: 15.000đ
|
- Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua
dịch vụ BCCI.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
5
|
1.000656.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường
hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
-
|
- Cơ quan TN&TKQ: Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000đ
|
- Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/
- Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
6
|
1.003583.000.00.00.H37
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
8.000đ
|
- Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
- Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua
dịch vụ BCCI.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
7
|
1.000593.000.00.00.H37
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
30.000đ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
- Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
8
|
1.000419.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm
việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
8.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động.
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
9
|
1.000110.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
-
|
8.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
10
|
1.000094.000.00.00.H37
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
02
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 05 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
30.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
11
|
1.000080.000.00.00.H37
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12
ngày làm việc.
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 08 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận
TN&TKQ cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
15.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
12
|
1.004827.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
-
|
8.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
13
|
1.004837.000.00.00.H37
|
Đăng
ký giám hộ
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận
TN&TKQ cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
8.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
14
|
1.004845.000.00.00.H37
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
02
ngày làm việc
|
-
|
8.000đ
|
15
|
1.004859.000.00.00.H37
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
02
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
15.000đ
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
16
|
1.004873.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 23 ngày làm việc
|
02
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 16 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
15.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
17
|
1.004884.000.00.00.H37
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày làm việc.
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
8.000đ
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
18
|
1.004772.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
8.000đ
|
19
|
1.004772.000.00.00.H37
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan TN&TKQ: Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
30.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Không tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
20
|
1.005461.000.00.00.H37
|
Đăng
ký lại khai tử
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 07 ngày làm việc
(Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 20/12/2020)
|
8.000đ
|
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận HS qua DVCTT tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/
-
Tiếp nhận HS và trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
-
Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND
|
21
|
2.000635.000.00.00.H37
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
-
|
-
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014.
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC.
|