ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1960/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 17 tháng 09 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ,
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 79/TTr-STP ngày 11/9/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ
trình số 2139/TTr-VPUBND ngày 13/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và
thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công
chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư
pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân
dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2. Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày
10/4/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và thay thế 03 thủ tục hành
chính về lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Tư pháp được ban hành tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Quyết định số 720/QĐ-UBND này 10/4/2019
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật
sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp được ban hành tại
Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi
con nuôi tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Tư pháp được ban hành tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày
18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;TTTH-CB, TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC,(Ch).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG ĐƯỢC THỰC
HIỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-277284-TT
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
18
|
3
|
II
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp
|
1
|
B-BTP-BPC-260368-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
22
|
|
2
|
B-BTP-BPC-
260371-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
30
|
5
|
3
|
B-BTP-BPC-260373-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
33
|
3
|
III
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-277288-TT
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
36
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277289-TT
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
44
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-277292-TT
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
54
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-
277291-TT
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
58
|
3
|
5
|
B-BTP-BPC-277279-TT
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
65
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-
2772 76-TT
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
69
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con Nuôi
|
1
|
B-BTP-BPC-
277301-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
73
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277302-TT
|
Tục giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
78
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-277303-TT
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú
khu vực biên giới có đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi
|
85
|
3
|
A.2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
B-BTP-BPC-277007-TT
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
91
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277010-TT
|
Hợp nhất Công ty luật
|
94
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-
277011-TT
|
Sáp nhập Công ty luật
|
95
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-277012-TT
|
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm
hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh
|
96
|
3
|
5
|
B-BTP-BPC-277013-TT
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công
ty luật
|
97
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-277018-TT
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt
Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước
ngoài
|
98
|
3
|
7
|
B-BTP-BPC-277015-TT
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
99
|
3
|
8
|
B-BTP-BPC-277016-TT
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
101
|
3
|
II
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
BTP-BPC-277394
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
102
|
3
|
2
|
BTP-BPC-277396
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
106
|
3
|
3
|
BTP-BPC-277397
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
109
|
3
|
4
|
BTP-BPC-277400
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
113
|
3
|
5
|
BTP-BPC-277401
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
117
|
3
|
6
|
BTC-277402
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
120
|
3
|
7
|
BTP-BPC-277404
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến
|
124
|
3
|
8
|
BTP-BPC-277405
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
125
|
3
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
B-BTP-BPC-277068-TT
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
128
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277070-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
129
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-
277071-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
130
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
BTP-BPC-277415
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
132
|
3
|
2
|
BTP-BPC-277417
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
135
|
3
|
3
|
BTP-BPC-277418
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
140
|
3
|
4
|
BTP-BPC-277419
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
141
|
3
|
5
|
BTP-BPC-277420
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại
|
142
|
3
|
6
|
BTP-BPC-277421
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
146
|
3
|
7
|
BTP-BPC-277423
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
149
|
3
|
8
|
BTP-BPC-277424
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
153
|
3
|
9
|
BTP-BPC-277425
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
157
|
3
|
10
|
BTP-BPC-277426
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
158
|
3
|
11
|
BTP-BPC-277416
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
159
|
3
|
12
|
BTP-BPC-277422
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
160
|
3
|
13
|
BTP-BPC-277427
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
163
|
|
V
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
BTP-BPC-277437
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
167
|
3
|
2
|
BTP-BPC-277438
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
170
|
3
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
BPC-282345
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
172
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277020-TT
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
173
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-277022-TT
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
175
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-277023-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
176
|
3
|
5
|
B-BTP-BPC-277080-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
178
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-
277081-TT
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
178
|
3
|
7
|
B-BTP-BPC-277078-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
180
|
3
|
8
|
B-BTP-BPC-277083-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)
|
181
|
3
|
9
|
B-BTP-BPC-277085-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
182
|
3
|
10
|
B-BTP-BPC-277086-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
183
|
3
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
B-BTP-BPC-276887-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật.
|
184
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-278888-TT
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
Trung tâm tư vân pháp luật.
|
187
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-276889-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
190
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-276923-TT
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
193
|
3
|
5
|
B-BTP-BPC-276925-TT
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
196
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-276922-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
197
|
3
|
7
|
B-BTP-BPC-
276921-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
200
|
3
|
8
|
B-BTP-BPC-276924-TT
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
203
|
3
|
VIII
|
Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
B-BTP-BPC-276932-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
204
|
3
|
2
|
B-BTT-276933-TT
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
207
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-276934-TT
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
208
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-
276935-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
209
|
3
|
5
|
B-BTP-BPC-276936-TT
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
213
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-276937-TT
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
214
|
3
|
7
|
B-BTP-BPC-
27693 8-TT
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
215
|
3
|
8
|
B-BTP-BPC-276939-TT
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
218
|
3
|
9
|
B-BTP-BPC-276940-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
219
|
3
|
10
|
B-BTP-BPC-
276941-TT
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
220
|
3
|
11
|
B-BTP-BPC-276942-TT
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
223
|
3
|
12
|
B-BTP-BPC-276943-TT
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
226
|
3
|
13
|
B-BTP-BPC-276944-TT
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
229
|
3
|
14
|
B-BTP-BPC-276946-TT
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
230
|
3
|
15
|
B-BTP-BPC-276950-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
233
|
3
|
16
|
B-BTP-BPC-
276951-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
236
|
3
|
17
|
B-BTP-BPC-276952-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
240
|
3
|
18
|
B-BTP-BPC-276954-TT
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
241
|
3
|
19
|
B-BTP-BPC-
276955-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
242
|
3
|
20
|
B-BTP-BPC-276956-TT
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
245
|
3
|
21
|
B-BTP-BPC-276957-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
246
|
3
|
22
|
B-BTP-BPC-
27695 8-TT
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
249
|
3
|
23
|
B-BTP-BPC-
27695 9-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
251
|
3
|
24
|
BPC-281462
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
254
|
3
|
25
|
BPC-281399
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
255
|
3
|
A.3.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
B-BTP-BPC-276999-TT
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
256
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277000-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
261
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-
277001-TT
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
264
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-277002-TT
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
267
|
3
|
5
|
B-BTP-BPC-277003-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
269
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-277008-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
273
|
3
|
7
|
B-BTP-BPC-277009-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
274
|
3
|
8
|
B-BTP-BPC-
277019-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
276
|
3
|
9
|
B-BTP-BPC-277020-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cứa chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
280
|
3
|
II
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
BTP-BPC-277398
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
281
|
3
|
2
|
BTP-BPC
- 277399
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
285
|
3
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
B-BTP-BPC-277065-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
288
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277069-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
292
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1
|
B-BTP-BPC-
27703 8-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
296
|
3
|
2
|
B-BTP-BPC-277039-TT
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài
|
299
|
3
|
3
|
B-BTP-BPC-277040-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
303
|
3
|
4
|
B-BTP-BPC-
277041-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
306
|
3
|
5
|
BTP-BPC-277058
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
309
|
3
|
6
|
B-BTP-BPC-277087-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
313
|
3
|
7
|
B-BTP-BPC-
277051-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
316
|
3
|
V
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
BTP-BPC
- 277440
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
320
|
3
|
2
|
BTP
-BPC- 277441
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
324
|
3
|
3
|
BTP-BPC-277442
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
327
|
3
|
4
|
BTP-BPC-277443
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
331
|
3
|
5
|
BTP-BPC-244672
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
334
|
3
|
VI
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
BTP-BPC-BPC
277368
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh
|
335
|
3
|
2
|
BTP-BPC-BPC
277369
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh
|
337
|
3
|
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ
TƯ PHÁP
B.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
B-BTP-BPC-277005-TT
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách
nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp
danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư).
|
339
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-277006-TT
|
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành
nghề luật sư
(Trong trường hợp chấm dứt hoạt động
do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên chết).
|
340
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-277014-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ
chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
341
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-277017-TT
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
343
|
2
|
II
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
BTP-BPC-277395
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
343
|
2
|
2
|
BTP-BPC-277403
|
Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
344
|
2
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
B-BTP-BPC-277067-TT
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
346
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-277072-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
347
|
2
|
3
|
BTP-BPC-277073-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
348
|
2
|
4
|
BTP-BPC-277074-TT
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
350
|
2
|
5
|
BTP-BPC-277075-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
351
|
2
|
6
|
BTP-BPC-277076-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
352
|
2
|
IV
|
Lĩnh vực trọng tài thương
mại
|
|
B-BTP-BPC-277042-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
353
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277044-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
354
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277045-TT
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
355
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277059-TT
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
359
|
2
|
|
B-BTP-277060-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
362
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277046-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
366
|
2
|
|
B-BTC-277079-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
369
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277047-TT
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
372
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277048-TT
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
375
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277049-TT
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
379
|
2
|
|
B-BTP-BPC-277050-TT
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
379
|
2
|
|
T-BPC-383329-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
383
|
2
|
V
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
T-BPC-283306-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng giám định tư pháp
|
386
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-277084-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
387
|
2
|
VI
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
BTP-BPC-283351
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
388
|
2
|
2
|
BTP-BPC-283425-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật sư, tư vấn viên
pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
389
|
2
|
3
|
BTP-BPC-283427-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật bị xử phạt bổ sung là hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
390
|
2
|
VII
|
Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
BTP-BPC-283453-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
|
391
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276953-TT
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
392
|
2
|
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
C.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
BTP-BPC-277439
|
Rút gọn yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
394
|
2
|
2
|
BTP
-277436
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
397
|
2
|
3
|
BTP
-277435
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
399
|
2
|
C.2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1
|
BTP-BPC-277244
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
402
|
3
|
2
|
BTP-BPC-207742
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
407
|
3
|
3
|
BTP-BPC-276829
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
412
|
3
|
D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI
CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1
|
B-BTP-BPC-276963-TT
|
Công chứng bản dịch
|
416
|
1; 2
|
2
|
B-BTP-BPC-276964-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
418
|
1; 2
|
3
|
B-BTP-BPC-276965-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công
chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
|
423
|
1; 2
|
4
|
B-BTP-BPC-
276966 TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
428
|
1; 2
|
5
|
B
BTP-BPC- 276967-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
432
|
1; 2
|
6
|
B-BTP-BPC-276968-TT
|
Công chứng di chúc
|
435
|
1; 2
|
7
|
B-BTP-BPC-276969-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia
di sản
|
437
|
1; 2
|
8
|
B-BTP-BPC-276970-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
440
|
1; 2
|
9
|
B-BTP-BPC-
276971-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
443
|
1; 2
|
10
|
B-BTP-BPC-276972-TT
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
445
|
1; 2
|
11
|
B-BTP-BPC-276973-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
447
|
1;
2
|
12
|
B-BTP-BPC-276974-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
449
|
1;2
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
I.1
|
Phòng Tư pháp cấp huyện - Tổ
chức hành nghề công chứng - UBND cấp xã
|
1
|
B-BTP-BPC-277593-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
450
|
1; 2
|
2
|
B-BTP-BPC-276594-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
452
|
1; 2
|
3
|
B-BTP-BPC-276596-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
455
|
1; 2
|
4
|
B-BTP-BPC-276597-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
458
|
1; 2
|
5
|
B-BTP-BPC-276598-TT
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
461
|
1; 2
|
6
|
B-BTP-BPC-276599-TT
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
464
|
1; 2
|
7
|
B-BTP-BPC-276600-TT
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
466
|
1; 2
|
I.2
|
Công chứng viên thực hiện chứng thực
|
1
|
B-BTP-BPC-276604-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên
kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
468
|
1
|
2
|
B-BTP-BPC-276597-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
471
|
1
|
I.3
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
1
|
B-BTP-BPC-276606-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
473
|
|
2
|
B-BTP-BPC-276608-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
475
|
|
3
|
B-BTP-BPC-276609-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
477
|
|
4
|
B-BTP-BPC-276612-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
479
|
|
5
|
B-BTP-BPC-276613-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
481
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-277242-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
483
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277243-TT
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
489
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277248-TT
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
495
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277249-TT
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
500
|
|
5
|
B-BTP-BPC-277250-TT
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
505
|
|
6
|
B-BTP-BPC-
277251-TT
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
513
|
|
7
|
B-BTP-BPC-277252-TT
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
518
|
|
8
|
B-BTP-BPC-277253-TT
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
521
|
|
9
|
B-BTP-BPC-277254-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
528
|
|
10
|
B-BTP-BPC-277255-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
534
|
|
11
|
B-BTP-BPC-277256-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
540
|
|
12
|
B-BTP-BPC-277257-TT
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
553
|
|
13
|
B-BTP-BPC-
27725 8-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
559
|
|
14
|
B-BTP-BPC-277259-TT
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
565
|
|
15
|
B-BTP-BPC-277260-TT
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
570
|
|
III
|
B-BTP-BPC-277284-TT
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
575
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật
|
1
|
BTP-BPC-BPC-277370
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
579
|
|
2
|
BTP-BPC-
BPC 277371
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
581
|
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
1
|
B-BTP-BPC-276588-TT
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
583
|
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
B-BTP-BPC-276614-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
585
|
|
2
|
B-BTP-BPC-276612-TT
|
Chứng thực di chúc
|
587
|
|
3
|
B-BTP-BPC-
276618-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
589
|
|
4
|
B-BTP-BPC-276620-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
591
|
|
5
|
B-BTP-BPC-276622-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
593
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-TT
|
Đăng ký khai sinh
|
595
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277262-TT
|
Đăng ký kết hôn
|
600
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277263-TT
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
605
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277264-TT
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
610
|
|
5
|
B-BTP-BPC-277265-TT
|
Đăng ký khai tử
|
615
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277266-TT
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
620
|
|
7
|
B-BTP-BPC-277267-TT
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
624
|
|
8
|
B-BTP-BPC-277268-TT
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
628
|
|
9
|
B-BTP-BPC-277269-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
632
|
|
10
|
B-BTP-BPC-277270-TT
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
637
|
|
11
|
B-BTP-BPC-
277271-TT
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
642
|
|
12
|
B-BTP-BPC-277272-TT
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
647
|
|
13
|
B-BTP-BPC-276273-TT
|
Đăng ký giám hộ
|
652
|
|
14
|
B-BTP-BPC-277274-TT
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
657
|
|
15
|
B-BTP-BPC-277275-TT
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
662
|
|
16
|
B-BTP-BPC-277277-TT
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
667
|
|
17
|
B-BTP-BPC-277278-TT
|
Đăng ký lại khai sinh
|
673
|
|
18
|
B-BTP-BPC-277280-TT
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
679
|
|
19
|
B-BTP-BPC-277282-TT
|
Đăng ký lại kết hôn
|
685
|
|
20
|
B-BTP-BPC-277283-TT
|
Đăng ký lại khai tử
|
690
|
|
III
|
B-BTP-BPC-277284-TT
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
694
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
B-BTP-BPC-277304-TT
|
Đăng ký việc nhận con nuôi trong nước
|
700
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277305-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
711
|
|
3
|
BTP-BPC-277306-TT
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
715
|
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
BTP-BPC-BPC-277372
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
cấp xã
|
722
|
|
2
|
BTP-BPC-BPC-277373
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật cấp xã
|
724
|
|
VI
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
1
|
BTP-BPC-277449
|
Công nhận hòa giải viên
|
726
|
|
2
|
BTP-BPC-277452
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
737
|
|
3
|
BTP-BPC-277450
|
Thôi làm hòa giải viên
|
743
|
|
4
|
BTP-BPC-277451
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
747
|
|
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
|
1
|
B-BTP-BPC-276886-TT
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
|
|