Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc Sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1960/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2019
Ngày có hiệu lực 17/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1960/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 ca Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 79/TTr-STP ngày 11/9/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2139/TTr-VPUBND ngày 13/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

2. Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và thay thế 03 thủ tục hành chính về lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp được ban hành tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3. Quyết định số 720/QĐ-UBND này 10/4/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp được ban hành tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

4. Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp được ban hành tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;TTTH-CB, TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC,(Ch).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG ĐƯỢC THỰC HIỆN

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực hộ tịch

1

B-BTP-BPC-277284-TT

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

18

3

II

Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp

1

B-BTP-BPC-260368-TT

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

22

 

2

B-BTP-BPC- 260371-TT

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

30

5

3

B-BTP-BPC-260373-TT

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

33

3

III

Lĩnh vực Quốc tịch

1

B-BTP-BPC-277288-TT

Nhập quốc tịch Việt Nam

36

3

2

B-BTP-BPC-277289-TT

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

44

3

3

B-BTP-BPC-277292-TT

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

54

3

4

B-BTP-BPC- 277291-TT

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

58

3

5

B-BTP-BPC-277279-TT

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

65

3

6

B-BTP-BPC- 2772 76-TT

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

69

3

IV

Lĩnh vực Nuôi con Nuôi

1

B-BTP-BPC- 277301-TT

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

73

3

2

B-BTP-BPC-277302-TT

Tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

78

3

3

B-BTP-BPC-277303-TT

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới có đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

85

3

[...]