Quyết định 196/QĐ-SXD năm 2023 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 196/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 07/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Văn Vịnh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
UBND TỈNH THÁI
NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/QĐ-SXD |
Thái Nguyên, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; Luật Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 ;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên Sửa đổi khoản 1 Điều 1, Điều 2 Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ủy quyền công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-SXD ngày 06/11/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.GIÁM ĐỐC |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Công bố kèm theo Quyết định số 196/QĐ-SXD ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Sở
Xây dựng tỉnh Thái Nguyên)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca máy làm việc của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
- Giá ca máy trên địa bàn tỉnh được công bố theo 03 Khu vực, gồm có Khu vực 2, Khu vực 3 và Khu vực 4:
+ Khu vực 2 gồm các thành phố: Thái Nguyên, Sông Công và Phổ Yên.
+ Khu vực 3 gồm các huyện: Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ.
+ Khu vực 4 gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hóa.
2. Giá ca máy được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
UBND TỈNH THÁI
NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/QĐ-SXD |
Thái Nguyên, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; Luật Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 ;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên Sửa đổi khoản 1 Điều 1, Điều 2 Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ủy quyền công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-SXD ngày 06/11/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.GIÁM ĐỐC |
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Công bố kèm theo Quyết định số 196/QĐ-SXD ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Sở
Xây dựng tỉnh Thái Nguyên)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca máy làm việc của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
- Giá ca máy trên địa bàn tỉnh được công bố theo 03 Khu vực, gồm có Khu vực 2, Khu vực 3 và Khu vực 4:
+ Khu vực 2 gồm các thành phố: Thái Nguyên, Sông Công và Phổ Yên.
+ Khu vực 3 gồm các huyện: Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ.
+ Khu vực 4 gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hóa.
2. Giá ca máy được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện;
- Quyết định số 195/QĐ-SXD ngày 06/11/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Công bố số 3436/CBLS-XD-TC ngày 31/10/2023 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính Thái Nguyên giá các loại vật liệu xây dựng, thiết bị công trình tháng 10/2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Các văn bản khác có liên quan theo quy định.
3. Giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng, bao gồm các chi phí:
a) Chi phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mòn của máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại mục III.1 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại mục III.2 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: là khoản chi phí nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động…Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại mục III.3 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trong đó giá xăng, dầu diezel theo Công bố số 3436/CBLS-XD-TC ngày 31/10/2023 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính Thái Nguyên; giá điện áp dụng theo mức giá bán lẻ điện bình quân của Bộ Công Thương quy định tại Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023:
- Giá xăng E5 RON 92 : 20.700 đồng/lít
- Giá dầu diezel (0,05S) : 20.800 đồng/lít
- Giá điện : 1.920,37 đồng/kWh
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị bình quân như sau:
- Động cơ xăng : 1,02
- Động cơ diezel : 1,03
- Động cơ điện : 1,05
d) Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy: được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc nhân công điều khiển máy.
Đơn giá ngày công cấp bậc nhân công điều khiển máy được xác định trên cơ sở đơn giá nhân công xây dựng do Sở Xây dựng công bố tại Quyết định số 195/QĐ-SXD ngày 06/11/2023.
Chi phí nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm tại Chương II Phụ lục này đã tính vào chi phí nhân công trong dự toán.
đ) Chi phí khác: là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trường và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại mục III.5 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
5. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,…các thông số kỹ thuật, định mức hao phí (số ca năm, khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển, chi phí khác), nguyên giá căn cứ Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn khác.
2. Đối với các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xác định giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình, giá ca máy này được bổ sung, điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp./.
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-SXD ngày 07/11/2023)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng) |
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng) |
Giá ca máy (đồng) |
||||
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1.1 |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
43 lít diezel |
1x4/7 |
921.232 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.976.907 |
1.960.624 |
1.954.111 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
51 lít diezel |
1x4/7 |
1.092.624 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.280.889 |
2.264.606 |
2.258.093 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
59 lít diezel |
1x4/7 |
1.264.016 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.567.328 |
2.551.045 |
2.544.532 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
65 lít diezel |
1x4/7 |
1.392.560 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.796.165 |
2.779.882 |
2.773.369 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
83 lít diezel |
1x4/7 |
1.778.192 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.816.058 |
3.799.775 |
3.793.262 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
113 lít diezel |
1x4/7 |
2.420.912 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
4.717.338 |
4.701.055 |
4.694.542 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
138 lít diezel |
1x4/7 |
2.956.512 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
6.154.731 |
6.138.448 |
6.131.935 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
199 lít diezel |
1x4/7 |
4.263.376 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
9.246.947 |
9.230.664 |
9.224.151 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
83 lít diezel |
1x4/7 |
1.778.192 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
4.082.990 |
4.066.707 |
4.060.194 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
113 lít diezel |
1x4/7 |
2.420.912 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
4.821.972 |
4.805.689 |
4.799.176 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,8 m3 |
57 lít diezel |
1x4/7 |
1.221.168 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.680.976 |
2.664.693 |
2.658.180 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
73 lít diezel |
1x4/7 |
1.563.952 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.869.156 |
3.852.873 |
3.846.360 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
59 lít diezel |
1x5/7 |
1.264.016 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.702.409 |
2.683.265 |
2.675.607 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
65 lít diezel |
1x5/7 |
1.392.560 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.939.369 |
2.920.225 |
2.912.567 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
113 lít diezel |
1x5/7 |
2.420.912 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
4.889.200 |
4.870.056 |
4.862.398 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
128 lít diezel |
1x5/7 |
2.742.272 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
5.783.826 |
5.764.682 |
5.757.024 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
164 lít diezel |
1x5/7 |
3.513.536 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
7.441.836 |
7.422.692 |
7.415.034 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
29 lít diezel |
1x4/7 |
621.296 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.518.911 |
1.502.628 |
1.496.115 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
39 lít diezel |
1x4/7 |
835.536 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.924.001 |
1.907.718 |
1.901.205 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
47 lít diezel |
1x4/7 |
1.006.928 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.225.201 |
2.208.918 |
2.202.405 |
21 |
M101.0404 |
1,6 ÷ 1,65 m3 |
75 lít diezel |
1x4/7 |
1.606.800 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.085.088 |
3.068.805 |
3.062.292 |
22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
95 lít diezel |
1x4/7 |
2.035.280 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.726.037 |
3.709.754 |
3.703.241 |
23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
134 lít diezel |
1x4/7 |
2.870.816 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
5.680.061 |
5.663.778 |
5.657.265 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
38 lít diezel |
1x4/7 |
814.112 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.596.722 |
1.580.439 |
1.573.926 |
25 |
M101.0502 |
100 cv |
44 lít diezel |
1x4/7 |
942.656 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.905.865 |
1.889.582 |
1.883.069 |
26 |
M101.0503 |
110 cv |
46 lít diezel |
1x4/7 |
985.504 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.998.103 |
1.981.820 |
1.975.307 |
27 |
M101.0504 |
140 cv |
59 lít diezel |
1x4/7 |
1.264.016 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.707.112 |
2.690.829 |
2.684.316 |
28 |
M101.0505 |
180 cv |
76 lít diezel |
1x4/7 |
1.628.224 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.375.810 |
3.359.527 |
3.353.014 |
29 |
M101.0506 |
240 cv |
94 lít diezel |
1x4/7 |
2.013.856 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
4.037.797 |
4.021.514 |
4.015.001 |
30 |
M101.0507 |
320 cv |
125 lít diezel |
1x4/7 |
2.678.000 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
5.615.998 |
5.599.715 |
5.593.202 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9 m3 |
132 lít diezel |
1x6/7 |
2.827.968 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
4.592.407 |
4.569.709 |
4.560.630 |
32 |
M101.0602 |
16 m3 |
154 lít diezel |
1x6/7 |
3.299.296 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
5.748.515 |
5.725.817 |
5.716.738 |
33 |
M101.0603 |
25 m3 |
182 lít diezel |
1x6/7 |
3.899.168 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
6.750.066 |
6.727.368 |
6.718.289 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110 cv |
39 lít diezel |
1x5/7 |
835.536 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.171.852 |
2.152.708 |
2.145.050 |
35 |
M101.0702 |
140 cv |
44 lít diezel |
1x5/7 |
942.656 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.528.690 |
2.509.546 |
2.501.888 |
36 |
M101.0703 |
180 cv |
54 lít diezel |
1x5/7 |
1.156.896 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.929.175 |
2.910.031 |
2.902.373 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
3 lít xăng |
1x3/7 |
63.342 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
355.583 |
341.866 |
336.379 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
3,5 lít xăng |
1x3/7 |
73.899 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
372.602 |
358.885 |
353.398 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
4 lít xăng |
1x3/7 |
84.456 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
386.771 |
373.054 |
367.567 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
5 lít xăng |
1x3/7 |
105.570 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
410.478 |
396.761 |
391.274 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9 tấn |
34 lít diezel |
1x4/7 |
728.416 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.545.622 |
1.529.339 |
1.522.826 |
42 |
M101.0902 |
16 tấn |
38 lít diezel |
1x4/7 |
814.112 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.701.702 |
1.685.419 |
1.678.906 |
43 |
M101.0903 |
18 tấn |
42 lít diezel |
1x4/7 |
899.808 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.821.795 |
1.805.512 |
1.798.999 |
44 |
M101.0904 |
25 tấn |
55 lít diezel |
1x4/7 |
1.178.320 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.181.066 |
2.164.783 |
2.158.270 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 tấn |
19 lít diezel |
1x4/7 |
407.056 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.347.923 |
1.331.640 |
1.325.127 |
46 |
M101.1002 |
12 tấn |
27 lít diezel |
1x4/7 |
578.448 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.707.939 |
1.691.656 |
1.685.143 |
47 |
M101.1003 |
15 tấn |
39 lít diezel |
1x4/7 |
835.536 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.164.931 |
2.148.648 |
2.142.135 |
48 |
M101.1004 |
18 tấn |
53 lít diezel |
1x4/7 |
1.135.472 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.639.976 |
2.623.693 |
2.617.180 |
49 |
M101.1005 |
20 tấn |
61 lít diezel |
1x4/7 |
1.306.864 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.852.977 |
2.836.694 |
2.830.181 |
50 |
M101.1006 |
25 tấn |
67 lít diezel |
1x4/7 |
1.435.408 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.052.732 |
3.036.449 |
3.029.936 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 tấn |
20 lít diezel |
1x4/7 |
428.480 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
975.647 |
959.364 |
952.851 |
52 |
M101.1102 |
8,5 tấn ÷ 9 tấn |
24 lít diezel |
1x4/7 |
514.176 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.104.837 |
1.088.554 |
1.082.041 |
53 |
M101.1103 |
10 tấn |
26 lít diezel |
1x4/7 |
557.024 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.235.103 |
1.218.820 |
1.212.307 |
54 |
M101.1104 |
12 tấn |
32 lít diezel |
1x4/7 |
685.568 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.395.997 |
1.379.714 |
1.373.201 |
55 |
M101.1105 |
16 tấn |
37 lít diezel |
1x4/7 |
792.688 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.517.279 |
1.500.996 |
1.494.483 |
56 |
M101.1106 |
25 tấn |
47 lít diezel |
1x4/7 |
1.006.928 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.784.308 |
1.768.025 |
1.761.512 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 tấn |
29 lít diezel |
1x4/7 |
621.296 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.800.609 |
1.784.326 |
1.777.813 |
58 |
M101.1202 |
20 tấn |
61 lít diezel |
1x4/7 |
1.306.864 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.925.740 |
2.909.457 |
2.902.944 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 tấn |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
535.600 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.569.152 |
1.538.643 |
1.526.440 |
60 |
M102.0102 |
4 tấn |
26 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
557.024 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.625.132 |
1.594.623 |
1.582.420 |
61 |
M102.0103 |
5 tấn |
30 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
642.720 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.754.264 |
1.723.755 |
1.711.552 |
62 |
M102.0104 |
6 tấn |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
706.992 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.946.044 |
1.915.535 |
1.903.332 |
63 |
M102.0105 |
10 tấn |
37 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
792.688 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.291.392 |
2.260.883 |
2.248.680 |
64 |
M102.0106 |
16 tấn |
43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
921.232 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.580.558 |
2.550.049 |
2.537.846 |
65 |
M102.0107 |
20 tấn |
44 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
942.656 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.801.662 |
2.771.153 |
2.758.950 |
66 |
M102.0108 |
25 tấn |
50 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.071.200 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
3.106.815 |
3.076.306 |
3.064.103 |
67 |
M102.0109 |
30 tấn |
54 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.156.896 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
3.384.409 |
3.353.900 |
3.341.697 |
68 |
M102.0110 |
40 tấn |
64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.371.136 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
4.235.906 |
4.205.397 |
4.193.194 |
69 |
M102.0111 |
50 tấn |
70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.499.680 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
5.292.108 |
5.261.599 |
5.249.396 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6 tấn |
25 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
535.600 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
1.717.017 |
1.678.036 |
1.662.444 |
71 |
M102.0202 |
16 tấn |
33 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
706.992 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
2.184.027 |
2.145.046 |
2.129.454 |
72 |
M102.0203 |
25 tấn |
36 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
771.264 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
2.419.563 |
2.380.582 |
2.364.990 |
73 |
M102.0204 |
40 tấn |
50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.071.200 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
3.562.474 |
3.523.493 |
3.507.901 |
74 |
M102.0205 |
63 tấn ÷ 65 tấn |
61 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.306.864 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
4.125.419 |
4.086.438 |
4.070.846 |
75 |
M102.0206 |
80 tấn |
67 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.435.408 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
5.121.416 |
5.082.435 |
5.066.843 |
76 |
M102.0207 |
90 tấn |
69 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.478.256 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
5.966.451 |
5.923.424 |
5.906.214 |
77 |
M102.0208 |
100 tấn |
74 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.585.376 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
6.829.539 |
6.786.512 |
6.769.302 |
78 |
M102.0209 |
110 tấn |
78 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.671.072 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
8.013.598 |
7.970.571 |
7.953.361 |
79 |
M102.0210 |
125 tấn ÷ 130 tấn |
81 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.735.344 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
9.154.168 |
9.111.141 |
9.093.931 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 tấn |
32 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
685.568 |
654.230 |
618.803 |
604.632 |
1.938.101 |
1.902.674 |
1.888.503 |
81 |
M102.0302 |
10 tấn |
36 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
771.264 |
654.230 |
618.803 |
604.632 |
2.189.615 |
2.154.188 |
2.140.017 |
82 |
M102.0303 |
16 tấn |
45 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
964.080 |
654.230 |
618.803 |
604.632 |
2.611.819 |
2.576.392 |
2.562.221 |
83 |
M102.0304 |
25 tấn |
47 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.006.928 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
3.001.169 |
2.962.188 |
2.946.596 |
84 |
M102.0305 |
28 tấn |
49 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.049.776 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
3.290.947 |
3.251.966 |
3.236.374 |
85 |
M102.0306 |
40 tấn |
51 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.092.624 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
3.751.499 |
3.712.518 |
3.696.926 |
86 |
M102.0307 |
50 tấn |
54 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.156.896 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
4.366.655 |
4.327.674 |
4.312.082 |
87 |
M102.0308 |
60 tấn |
55 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.178.320 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
4.578.071 |
4.539.090 |
4.523.498 |
88 |
M102.0309 |
63 tấn ÷ 65 tấn |
56 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.199.744 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
4.786.029 |
4.747.048 |
4.731.456 |
89 |
M102.0310 |
80 tấn |
58 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.242.592 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
5.279.832 |
5.240.851 |
5.225.259 |
90 |
M102.0311 |
100 tấn |
59 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.264.016 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
6.214.482 |
6.175.501 |
6.159.909 |
91 |
M102.0312 |
110 tấn |
63 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.349.712 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
6.931.219 |
6.892.238 |
6.876.646 |
92 |
M102.0313 |
125 tấn ÷ 130 tấn |
72 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.542.528 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
9.094.657 |
9.055.676 |
9.040.084 |
93 |
M102.0314 |
150 tấn |
83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.778.192 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
10.121.124 |
10.082.143 |
10.066.551 |
94 |
M102.0315 |
250 tấn |
141 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.020.784 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
23.530.705 |
23.491.724 |
23.476.132 |
95 |
M102.0316 |
300 tấn |
155 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.320.720 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
31.091.021 |
31.052.040 |
31.036.448 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
M102.0401 |
5 tấn |
42 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
84.688 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
1.364.841 |
1.331.979 |
1.318.834 |
97 |
M102.0402 |
10 tấn |
60 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
120.983 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
1.746.196 |
1.713.334 |
1.700.189 |
98 |
M102.0403 |
12 tấn |
68 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
137.114 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
1.984.765 |
1.951.903 |
1.938.758 |
99 |
M102.0404 |
15 tấn |
90 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
181.475 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
2.151.406 |
2.118.544 |
2.105.399 |
100 |
M102.0405 |
20 tấn |
113 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
227.852 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
2.383.489 |
2.350.627 |
2.337.482 |
101 |
M102.0406 |
25 tấn |
120 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
241.967 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
3.062.134 |
3.025.719 |
3.011.154 |
102 |
M102.0407 |
30 tấn |
128 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
258.098 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
3.622.045 |
3.585.630 |
3.571.065 |
103 |
M102.0408 |
40 tấn |
135 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
272.212 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
4.021.073 |
3.984.658 |
3.970.093 |
104 |
M102.0409 |
50 tấn |
143 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
288.344 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
4.867.054 |
4.828.073 |
4.812.481 |
105 |
M102.0410 |
60 tấn |
198 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
399.245 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
5.942.731 |
5.903.750 |
5.888.158 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 tấn |
81 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.735.344 |
2.156.801 |
2.007.825 |
1.966.894 |
6.944.162 |
6.795.186 |
6.754.255 |
107 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 tấn |
118 lít diezel |
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.528.032 |
2.986.745 |
2.767.523 |
2.710.656 |
10.065.560 |
9.846.338 |
9.789.471 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
M102.0601 |
10 tấn |
81 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
163.327 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
1.219.724 |
1.186.862 |
1.173.717 |
109 |
M102.0602 |
20 tấn |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
181.475 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
1.479.003 |
1.442.588 |
1.428.023 |
110 |
M102.0603 |
30 tấn |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
181.475 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
1.550.714 |
1.514.299 |
1.499.734 |
111 |
M102.0604 |
50 tấn |
123 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
248.016 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.831.483 |
1.791.023 |
1.774.838 |
112 |
M102.0605 |
60 tấn |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
290.360 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.944.930 |
1.904.470 |
1.888.285 |
113 |
M102.0606 |
90 tấn |
180 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
362.950 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
2.330.873 |
2.290.413 |
2.274.228 |
114 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
233 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
469.819 |
1.875.217 |
1.773.671 |
1.733.053 |
5.154.157 |
5.052.611 |
5.011.993 |
115 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
232 kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
467.802 |
1.273.836 |
1.204.855 |
1.177.263 |
4.818.370 |
4.749.389 |
4.721.797 |
116 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
16 kWh |
1x4/7 |
32.262 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
347.195 |
330.912 |
324.399 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
M102.0801 |
30 tấn |
48 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
96.787 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
970.339 |
933.924 |
919.359 |
118 |
M102.0802 |
40 tấn |
60 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
120.983 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
1.019.741 |
983.326 |
968.761 |
119 |
M102.0803 |
50 tấn |
72 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
145.180 |
672.454 |
636.039 |
621.474 |
1.074.075 |
1.037.660 |
1.023.095 |
120 |
M102.0804 |
60 tấn |
84 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
169.377 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.224.253 |
1.183.793 |
1.167.608 |
121 |
M102.0805 |
90 tấn |
108 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
217.770 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.347.471 |
1.307.011 |
1.290.826 |
122 |
M102.0806 |
110 tấn |
132 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
266.163 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.534.338 |
1.493.878 |
1.477.693 |
123 |
M102.0807 |
125 tấn |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
290.360 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.636.656 |
1.596.196 |
1.580.011 |
124 |
M102.0808 |
180 tấn |
168 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
338.753 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
1.864.907 |
1.824.447 |
1.808.262 |
125 |
M102.0809 |
250 tấn |
204 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
411.343 |
747.171 |
706.711 |
690.526 |
2.157.611 |
2.117.151 |
2.100.966 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
M102.0901 |
0,8 tấn |
21 kWh |
1x3/7 |
42.344 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
454.860 |
441.143 |
435.656 |
127 |
M102.0902 |
2 tấn |
32 kWh |
1x3/7 |
64.524 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
529.187 |
515.470 |
509.983 |
128 |
M102.0903 |
3 tấn |
39 kWh |
1x3/7 |
78.639 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
575.039 |
561.322 |
555.835 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
M102.1001 |
3 tấn |
47 kWh |
1x3/7 |
94.770 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
835.615 |
821.898 |
816.411 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
M102.1101 |
0,5 tấn |
4 kWh |
1x3/7 |
8.066 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
265.995 |
252.278 |
246.791 |
131 |
M102.1102 |
1,0 tấn |
5 kWh |
1x3/7 |
10.082 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
269.316 |
255.599 |
250.112 |
132 |
M102.1103 |
1,5 tấn |
5,5 kWh |
1x3/7 |
11.090 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
280.525 |
266.808 |
261.321 |
133 |
M102.1104 |
2,0 tấn |
6,3 kWh |
1x3/7 |
12.703 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
289.514 |
275.797 |
270.310 |
134 |
M102.1105 |
3,0 tấn |
11 kWh |
1x3/7 |
22.180 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
311.033 |
297.316 |
291.829 |
135 |
M102.1106 |
3,5 tấn |
12 kWh |
1x3/7 |
24.197 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
316.641 |
302.924 |
297.437 |
136 |
M102.1107 |
5,0 tấn |
14 kWh |
1x3/7 |
28.229 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
329.145 |
315.428 |
309.941 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
M102.1201 |
3 tấn |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
261.078 |
247.361 |
241.874 |
138 |
M102.1202 |
5 tấn |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
263.169 |
249.452 |
243.965 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
M102.1301 |
5 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
303.562 |
287.279 |
280.766 |
140 |
M102.1302 |
10 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
305.582 |
289.299 |
282.786 |
141 |
M102.1303 |
30 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
306.857 |
290.574 |
284.061 |
142 |
M102.1304 |
50 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
311.110 |
294.827 |
288.314 |
143 |
M102.1305 |
100 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
320.891 |
304.608 |
298.095 |
144 |
M102.1306 |
200 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
329.822 |
313.539 |
307.026 |
145 |
M102.1307 |
250 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
344.460 |
328.177 |
321.664 |
146 |
M102.1308 |
500 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
395.689 |
379.406 |
372.893 |
147 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
6 kWh |
1x4/7 |
12.098 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
429.105 |
412.822 |
406.309 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
M102.1401 |
RRH - 100 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
384.630 |
368.347 |
361.834 |
149 |
M102.1402 |
YCW - 150 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
313.123 |
296.840 |
290.327 |
150 |
M102.1403 |
YCW - 250 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
319.828 |
303.545 |
297.032 |
151 |
M102.1404 |
YCW - 500 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
355.890 |
339.607 |
333.094 |
152 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
29 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
58.475 |
654.230 |
618.803 |
604.632 |
970.749 |
935.322 |
921.151 |
153 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
322.145 |
305.862 |
299.349 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
14 kWh |
1x4/7 |
28.229 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
363.768 |
347.485 |
340.972 |
155 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
20 kWh |
1x4/7 |
40.328 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
382.592 |
366.309 |
359.796 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
M102.1801 |
9 m |
22 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
471.328 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.412.937 |
1.382.428 |
1.370.225 |
157 |
M102.1802 |
12 m |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
535.600 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.639.968 |
1.609.459 |
1.597.256 |
158 |
M102.1803 |
18 m |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
621.296 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.912.997 |
1.882.488 |
1.870.285 |
159 |
M102.1804 |
24 m |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
706.992 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.188.902 |
2.158.393 |
2.146.190 |
160 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
9 lít diezel |
1x4/7 |
192.816 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
665.448 |
649.165 |
642.652 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
M102.1901 |
9 m |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
535.600 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
1.905.901 |
1.875.392 |
1.863.189 |
162 |
M102.1902 |
12 m |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
621.296 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.271.824 |
2.241.315 |
2.229.112 |
163 |
M102.1903 |
18 m |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
706.992 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.588.728 |
2.558.219 |
2.546.016 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
M103.0101 |
1,2 tấn |
56 lít diezel |
1x5/7 |
1.199.744 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.505.990 |
2.486.846 |
2.479.188 |
165 |
M103.0102 |
1,8 tấn |
59 lít diezel |
1x5/7 |
1.264.016 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.661.551 |
2.642.407 |
2.634.749 |
166 |
M103.0103 |
3,5 tấn |
62 lít diezel |
1x5/7 |
1.328.288 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
3.547.470 |
3.528.326 |
3.520.668 |
167 |
M103.0104 |
4,5 tấn |
65 lít diezel |
1x5/7 |
1.392.560 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
3.926.498 |
3.907.354 |
3.899.696 |
168 |
M103.0105 |
8,0 tấn |
146 lít diezel |
1x5/7 |
3.127.904 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
13.643.273 |
13.624.129 |
13.616.471 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
M103.0201 |
1,2 tấn |
24 lít diezel + 14 kWh |
1x5/7 |
542.405 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
1.375.290 |
1.356.146 |
1.348.488 |
170 |
M103.0202 |
1,8 tấn |
30 lít diezel + 14 kWh |
1x5/7 |
670.949 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
1.729.571 |
1.710.427 |
1.702.769 |
171 |
M103.0203 |
2,5 tấn |
36 lít diezel + 25 kWh |
1x5/7 |
821.674 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.013.338 |
1.994.194 |
1.986.536 |
172 |
M103.0204 |
3,5 tấn |
48 lít diezel + 25 kWh |
1x5/7 |
1.078.762 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.376.468 |
2.357.324 |
2.349.666 |
173 |
M103.0205 |
4,5 tấn |
63 lít diezel + 34 kWh |
1x5/7 |
1.418.269 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
2.937.847 |
2.918.703 |
2.911.045 |
174 |
M103.0206 |
5,5 tấn |
78 lít diezel + 34 kWh |
1x5/7 |
1.739.629 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
3.483.462 |
3.464.318 |
3.456.660 |
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
M103.0301 |
60 kW |
40 lít diezel + 159 kWh |
1x5/7 |
1.177.566 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
4.509.460 |
4.490.316 |
4.482.658 |
176 |
M103.0302 |
90 kW |
51 lít diezel + 240 kWh |
1x5/7 |
1.576.557 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
6.411.526 |
6.392.382 |
6.384.724 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
M103.0401 |
40 kW |
108 kWh |
|
217.770 |
|
|
|
327.361 |
327.361 |
327.361 |
178 |
M103.0402 |
50 kW |
135 kWh |
|
272.212 |
|
|
|
405.725 |
405.725 |
405.725 |
179 |
M103.0403 |
170 kW |
357 kWh |
|
719.851 |
|
|
|
957.899 |
957.899 |
957.899 |
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
M103.0501 |
1,2 tấn |
37 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
792.688 |
2.156.801 |
2.007.825 |
1.966.894 |
5.344.434 |
5.195.458 |
5.154.527 |
181 |
M103.0502 |
1,8 tấn |
42 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
899.808 |
2.156.801 |
2.007.825 |
1.966.894 |
5.791.259 |
5.642.283 |
5.601.352 |
182 |
M103.0503 |
2,5 tấn |
47 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.006.928 |
2.156.801 |
2.007.825 |
1.966.894 |
5.996.193 |
5.847.217 |
5.806.286 |
183 |
M103.0504 |
3,5 tấn |
52 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.114.048 |
2.156.801 |
2.007.825 |
1.966.894 |
6.155.039 |
6.006.063 |
5.965.132 |
184 |
M103.0505 |
4,5 tấn |
58 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.242.592 |
2.156.801 |
2.007.825 |
1.966.894 |
6.961.345 |
6.812.369 |
6.771.438 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
M103.0601 |
7,5 tấn |
162 lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.470.688 |
2.986.745 |
2.767.523 |
2.710.656 |
14.842.660 |
14.623.438 |
14.566.571 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
M103.0701 |
60 tấn |
38 kWh |
1x4/7 |
76.623 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
537.841 |
521.558 |
515.045 |
187 |
M103.0702 |
100 tấn |
53 kWh |
1x4/7 |
106.869 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
625.399 |
609.116 |
602.603 |
188 |
M103.0703 |
150 tấn |
75 kWh |
1x4/7 |
151.229 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
698.415 |
682.132 |
675.619 |
189 |
M103.0704 |
200 tấn |
84 kWh |
1x4/7 |
169.377 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
745.221 |
728.938 |
722.425 |
190 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
756 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.524.390 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
12.692.268 |
12.662.268 |
12.650.268 |
191 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK -130C4), lực ép 130 tấn |
138 kWh |
1x4/7 |
278.262 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.169.523 |
1.153.240 |
1.146.727 |
192 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45hp |
25 kWh |
1x4/7 |
50.410 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
467.151 |
450.868 |
444.355 |
193 |
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
48 lít diezel |
1x4/7 |
1.028.352 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.232.545 |
2.216.262 |
2.209.749 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
52 lít diezel |
1x6/7 |
1.114.048 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
5.301.201 |
5.278.503 |
5.269.424 |
195 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
68 lít diezel |
1x6/7 |
1.456.832 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
6.199.355 |
6.176.657 |
6.167.578 |
196 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
96 lít diezel |
1x6/7 |
2.056.704 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
13.593.107 |
13.570.409 |
13.561.330 |
197 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
137 lít diezel |
1x6/7 |
2.935.088 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
16.619.236 |
16.596.538 |
16.587.459 |
198 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
|
|
|
|
489.536 |
489.536 |
489.536 |
199 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
32 lít diezel + 171 kW |
1x6/7 |
1.030.370 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
5.554.130 |
5.531.432 |
5.522.353 |
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
36 lít diezel + 167 kWh |
1x6/7 |
1.108.001 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
6.305.047 |
6.282.349 |
6.273.270 |
201 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
36 lít diezel + 232 kWh |
1x6/7 |
1.239.066 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
7.109.400 |
7.086.702 |
7.077.623 |
202 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
|
|
|
|
|
|
13.946 |
13.946 |
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
M103.1501 |
750 lít |
13 kWh |
1x3/7 |
26.213 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
303.082 |
289.365 |
283.878 |
204 |
M103.1502 |
1000 lít |
18 kWh |
1x4/7 |
36.295 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
480.745 |
464.462 |
457.949 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
M103.1601 |
100 m3/h |
21 kWh |
1x4/7 |
42.344 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
629.344 |
613.061 |
606.548 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 |
M103.1701 |
15 m3/h |
37 kWh |
1x4/7 |
74.606 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
403.538 |
387.255 |
380.742 |
207 |
M103.1702 |
200 m3/h |
50 kWh |
1x4/7 |
100.819 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
453.730 |
437.447 |
430.934 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
M104.0101 |
100 lít |
8 kWh |
1x3/7 |
16.131 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
312.047 |
298.330 |
292.843 |
209 |
M104.0102 |
250 lít |
11 kWh |
1x3/7 |
22.180 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
327.854 |
314.137 |
308.650 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
M104.0201 |
80 lít |
5 kWh |
1x3/7 |
10.082 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
286.656 |
272.939 |
267.452 |
211 |
M104.0202 |
150 lít |
8 kWh |
1x3/7 |
16.131 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
301.740 |
288.023 |
282.536 |
212 |
M104.0203 |
250 lít |
11 kWh |
1x3/7 |
22.180 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
316.929 |
303.212 |
297.725 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
M104.0301 |
1200 lít |
72 kWh |
1x4/7 |
145.180 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
574.838 |
558.555 |
552.042 |
214 |
M104.0302 |
1600 lít |
96 kWh |
1x4/7 |
193.573 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
671.239 |
654.956 |
648.443 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
M104.0401 |
16 m3/h |
92 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
185.508 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
1.640.805 |
1.607.943 |
1.594.798 |
216 |
M104.0402 |
25 m3/h |
116 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
233.901 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
2.012.403 |
1.979.541 |
1.966.396 |
217 |
M104.0403 |
30 m3/h |
172 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
346.819 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
2.433.935 |
2.401.073 |
2.387.928 |
218 |
M104.0404 |
50 m3/h |
198 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
399.245 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
3.369.167 |
3.336.305 |
3.323.160 |
219 |
M104.0405 |
60 m3/h |
265 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
534.343 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
3.708.360 |
3.675.498 |
3.662.353 |
220 |
M104.0406 |
75 m3/h |
418 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
842.850 |
860.158 |
813.579 |
794.947 |
4.666.466 |
4.619.887 |
4.601.255 |
221 |
M104.0407 |
90 m3/h |
425 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
856.965 |
860.158 |
813.579 |
794.947 |
5.659.026 |
5.612.447 |
5.593.815 |
222 |
M104.0408 |
125 m3/h |
446 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
899.309 |
860.158 |
813.579 |
794.947 |
6.679.813 |
6.633.234 |
6.614.602 |
223 |
M104.0409 |
160 m3/h |
553 kWh |
3x3/7+1x5/7 |
1.115.063 |
1.113.467 |
1.053.171 |
1.029.053 |
7.329.755 |
7.269.459 |
7.245.341 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 |
M104.0501 |
35 m3/h |
76 kWh |
1x4/7 |
153.246 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
491.282 |
474.999 |
468.486 |
225 |
M104.0502 |
45 m3/h |
97 kWh |
1x4/7 |
195.590 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
542.907 |
526.624 |
520.111 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
M104.0601 |
20 m3/h |
315 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
635.162 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
2.737.929 |
2.707.929 |
2.695.929 |
227 |
M104.0602 |
25 m3/h |
357 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
719.851 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
3.230.251 |
3.200.251 |
3.188.251 |
228 |
M104.0603 |
125 m3/h |
630 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.270.325 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
8.431.506 |
8.401.506 |
8.389.506 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
M104.0701 |
14 m3/h |
134 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
270.196 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
1.070.191 |
1.040.191 |
1.028.191 |
230 |
M104.0702 |
200 m3/h |
840 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.693.766 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
4.347.260 |
4.317.260 |
4.305.260 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 |
M104.0801 |
25 t/h |
210 kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
423.442 |
1.073.375 |
1.015.250 |
992.000 |
5.682.732 |
5.624.607 |
5.601.357 |
232 |
M104.0802 |
50 t/h |
300 kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
604.917 |
1.073.375 |
1.015.250 |
992.000 |
7.598.444 |
7.540.319 |
7.517.069 |
233 |
M104.0803 |
60 t/h |
324 kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
653.310 |
1.374.066 |
1.299.658 |
1.269.895 |
8.934.244 |
8.859.836 |
8.830.073 |
234 |
M104.0804 |
80 t/h |
384 kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
774.293 |
1.727.605 |
1.634.053 |
1.596.632 |
10.200.196 |
10.106.644 |
10.069.223 |
235 |
M104.0805 |
120 t/h |
714 kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
1.439.701 |
1.727.605 |
1.634.053 |
1.596.632 |
11.677.759 |
11.584.207 |
11.546.786 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
M105.0101 |
190 cv |
57 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.221.168 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
3.229.408 |
3.198.899 |
3.186.696 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
M105.0201 |
65 t/h |
34 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
728.416 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
3.048.452 |
3.015.590 |
3.002.445 |
238 |
M105.0202 |
100 t/h |
50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.071.200 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
3.705.531 |
3.672.669 |
3.659.524 |
239 |
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
63 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.349.712 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
5.512.945 |
5.480.083 |
5.466.938 |
240 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
79 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.692.496 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
17.992.679 |
17.959.817 |
17.946.672 |
241 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50 m3/h- 60 m3/h |
30 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
642.720 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
3.724.376 |
3.691.514 |
3.678.369 |
242 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
57 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.221.168 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
10.566.906 |
10.534.044 |
10.520.899 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
92 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.971.008 |
654.230 |
618.803 |
604.632 |
6.208.894 |
6.173.467 |
6.159.296 |
244 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
340 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.284.160 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
42.284.234 |
42.241.207 |
42.223.997 |
245 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
523 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.204.752 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
35.799.305 |
35.756.278 |
35.739.068 |
246 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
376.496 |
360.213 |
353.700 |
247 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
11 lít diezel |
1x4/7 |
235.664 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
924.635 |
908.352 |
901.839 |
248 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
4 lít xăng |
1x4/7 |
84.456 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
427.513 |
411.230 |
404.717 |
249 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
386.034 |
369.751 |
363.238 |
250 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
73 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.563.952 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
10.203.324 |
10.170.462 |
10.157.317 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
M106.0101 |
0,5 tấn |
5 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
105.570 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
503.463 |
488.463 |
482.463 |
252 |
M106.0102 |
1,5 tấn |
7 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
147.798 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
603.788 |
588.788 |
582.788 |
253 |
M106.0103 |
2 tấn |
12 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
253.368 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
738.497 |
723.497 |
717.497 |
254 |
M106.0104 |
2,5 tấn |
13 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
274.482 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
792.364 |
777.364 |
771.364 |
255 |
M106.0105 |
5 tấn |
25 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
535.600 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.162.257 |
1.147.257 |
1.141.257 |
256 |
M106.0106 |
7 tấn |
31 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
664.144 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.410.987 |
1.395.987 |
1.389.987 |
257 |
M106.0107 |
10 tấn |
38 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
814.112 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.687.209 |
1.672.209 |
1.666.209 |
258 |
M106.0108 |
12 tấn |
41 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
878.384 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.827.057 |
1.809.260 |
1.802.142 |
259 |
M106.0109 |
15 tấn |
46 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
985.504 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.070.711 |
2.052.914 |
2.045.796 |
260 |
M106.0110 |
20 tấn |
56 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.199.744 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.638.054 |
2.620.257 |
2.613.139 |
261 |
M106.0111 |
32 tấn |
62 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.328.288 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
3.413.700 |
3.395.903 |
3.388.785 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 |
M106.0201 |
2,5 tấn |
19 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
401.166 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
952.989 |
937.989 |
931.989 |
263 |
M106.0202 |
5 tấn |
41 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
878.384 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.640.065 |
1.625.065 |
1.619.065 |
264 |
M106.0203 |
7 tấn |
46 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
985.504 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.940.811 |
1.925.811 |
1.919.811 |
265 |
M106.0204 |
10 tấn |
57 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
1.221.168 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
2.217.325 |
2.202.325 |
2.196.325 |
266 |
M106.0205 |
12 tấn |
65 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.392.560 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.551.028 |
2.533.231 |
2.526.113 |
267 |
M106.0206 |
15 tấn |
73 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.563.952 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.831.368 |
2.813.571 |
2.806.453 |
268 |
M106.0207 |
20 tấn |
76 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.628.224 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
3.353.540 |
3.335.743 |
3.328.625 |
269 |
M106.0208 |
22 tấn |
77 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.649.648 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
3.504.149 |
3.486.352 |
3.479.234 |
270 |
M106.0209 |
25 tấn |
81 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.735.344 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
3.751.171 |
3.733.374 |
3.726.256 |
271 |
M106.0210 |
27 tấn |
86 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.842.464 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
3.962.054 |
3.944.257 |
3.937.139 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
M106.0301 |
150 cv |
30 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
642.720 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.477.660 |
1.459.863 |
1.452.745 |
273 |
M106.0302 |
200 cv |
40 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
856.960 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.884.792 |
1.866.995 |
1.859.877 |
274 |
M106.0303 |
255 cv |
51 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.092.624 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.352.266 |
2.334.469 |
2.327.351 |
275 |
M106.0304 |
272 cv |
56 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.199.744 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.354.965 |
2.337.168 |
2.330.050 |
276 |
M106.0305 |
360 cv |
68 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.456.832 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
2.646.494 |
2.628.697 |
2.621.579 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
M106.0401 |
6 m3 |
43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
921.232 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
2.311.425 |
2.280.916 |
2.268.713 |
278 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.371.136 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
3.952.213 |
3.921.704 |
3.909.501 |
279 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.499.680 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
4.813.186 |
4.782.677 |
4.770.474 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
M106.0501 |
4 m3 |
20 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
428.480 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.084.985 |
1.069.985 |
1.063.985 |
281 |
M106.0502 |
5 m3 |
23 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
492.752 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.227.025 |
1.209.228 |
1.202.110 |
282 |
M106.0503 |
6 m3 |
24 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
514.176 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.308.652 |
1.290.855 |
1.283.737 |
283 |
M106.0504 |
7 m3 |
26 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
557.024 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.415.089 |
1.397.292 |
1.390.174 |
284 |
M106.0505 |
9 m3 |
27 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
578.448 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.519.591 |
1.501.794 |
1.494.676 |
285 |
M106.0506 |
10 m3 |
30 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
642.720 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.637.622 |
1.619.825 |
1.612.707 |
286 |
M106.0507 |
16 m3 |
35 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
749.840 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.903.969 |
1.886.172 |
1.879.054 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 |
M106.0601 |
2 m3 |
19 lít diezel |
1x2/4 lái xe |
407.056 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.067.733 |
1.052.733 |
1.046.733 |
288 |
M106.0602 |
3 m3 |
27 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
578.448 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.472.888 |
1.455.091 |
1.447.973 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
M106.0701 |
1,5 tấn |
18 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
380.052 |
277.000 |
262.000 |
256.000 |
1.015.330 |
1.000.330 |
994.330 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
M106.0801 |
15 tấn |
|
|
|
|
|
|
143.429 |
143.429 |
143.429 |
291 |
M106.0802 |
21 tấn |
|
|
|
|
|
|
166.430 |
166.430 |
166.430 |
292 |
M106.0803 |
30 tấn |
|
|
|
|
|
|
218.019 |
218.019 |
218.019 |
293 |
M106.0804 |
40 tấn |
|
|
|
|
|
|
257.502 |
257.502 |
257.502 |
294 |
M106.0805 |
60 tấn |
|
|
|
|
|
|
289.308 |
289.308 |
289.308 |
295 |
M106.0806 |
100 tấn |
|
|
|
|
|
|
465.768 |
465.768 |
465.768 |
296 |
M106.0807 |
125 tấn |
|
|
|
|
|
|
521.710 |
521.710 |
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 |
M106.0901 |
30 tấn |
93 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.992.432 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
3.482.409 |
3.464.612 |
3.457.494 |
298 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
35 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
749.840 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
5.673.465 |
5.642.956 |
5.630.753 |
299 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5m3 |
23 lít diezel |
1x3/4 lái xe |
492.752 |
328.644 |
310.847 |
303.729 |
1.917.907 |
1.900.110 |
1.892.992 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
5 kWh |
1x3/7 |
10.082 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
281.071 |
267.354 |
261.867 |
301 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
288.070 |
274.353 |
268.866 |
302 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
399.663 |
385.946 |
380.459 |
303 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
261.360 |
247.643 |
242.156 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
||
304 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
|
1x3/7+1x4/7 |
|
554.000 |
524.000 |
512.000 |
1.598.446 |
1.568.446 |
1.556.446 |
305 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
|
1x3/7+1x4/7 |
|
554.000 |
524.000 |
512.000 |
1.859.339 |
1.829.339 |
1.817.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
||
306 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
84 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.799.616 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
11.261.846 |
11.218.819 |
11.201.609 |
307 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
138 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.956.512 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
16.383.851 |
16.340.824 |
16.323.614 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
38 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
814.112 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
11.197.064 |
11.154.037 |
11.136.827 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
675 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.361.062 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
38.386.847 |
38.343.820 |
38.326.610 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
M107.0601 |
9 kW |
16 kWh |
1x4/7 |
32.262 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.539.980 |
2.523.697 |
2.517.184 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311 |
M107.0701 |
YG 60 |
28 lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
599.872 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
2.038.608 |
2.008.608 |
1.996.608 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
332 lít diezel |
1x4/7 |
7.112.768 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
11.762.722 |
11.746.439 |
11.739.926 |
313 |
M107.0803 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
20,4 lít diezel |
1x4/7 |
437.050 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
845.935 |
829.652 |
823.139 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
2 lít diezel |
1x3/7 |
42.848 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
307.086 |
293.369 |
287.882 |
315 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
5 lít diezel |
1x3/7 |
107.120 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
397.560 |
383.843 |
378.356 |
316 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
24 lít diezel |
1x3/7 |
514.176 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
903.268 |
889.551 |
884.064 |
317 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
36 lít diezel |
1x3/7 |
771.264 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
1.224.926 |
1.211.209 |
1.205.722 |
318 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
45 lít diezel |
1x4/7 |
964.080 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.531.274 |
1.514.991 |
1.508.478 |
319 |
M108.0106 |
150kVA |
76 lít diezel |
1x4/7 |
1.628.224 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.255.252 |
2.238.969 |
2.232.456 |
320 |
M108.0107 |
250 kVA |
106 lít diezel |
1x4/7 |
2.270.944 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.913.256 |
2.896.973 |
2.890.460 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 |
M108.0201 |
120 m3/h |
14 lít xăng |
1x4/7 |
295.596 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
675.000 |
658.717 |
652.204 |
322 |
M108.0202 |
600 m3/h |
46 lít xăng |
1x4/7 |
971.244 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.658.511 |
1.642.228 |
1.635.715 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 |
M108.0301 |
120 m3/h |
14 lít diezel |
1x4/7 |
299.936 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
687.517 |
671.234 |
664.721 |
324 |
M108.0302 |
240 m3/h |
28 lít diezel |
1x4/7 |
599.872 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.077.446 |
1.061.163 |
1.054.650 |
325 |
M108.0303 |
360 m3/h |
35 lít diezel |
1x4/7 |
749.840 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.295.297 |
1.279.014 |
1.272.501 |
326 |
M108.0304 |
420 m3/h |
38 lít diezel |
1x4/7 |
814.112 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.432.623 |
1.416.340 |
1.409.827 |
327 |
M108.0305 |
540 m3/h |
44 lít diezel |
1x4/7 |
942.656 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.605.776 |
1.589.493 |
1.582.980 |
328 |
M108.0306 |
600 m3/h |
47 lít diezel |
1x4/7 |
1.006.928 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.741.234 |
1.724.951 |
1.718.438 |
329 |
M108.0307 |
660 m3/h |
50 lít diezel |
1x4/7 |
1.071.200 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.877.029 |
1.860.746 |
1.854.233 |
330 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
75 lít diezel |
1x4/7 |
1.606.800 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.862.128 |
2.845.845 |
2.839.332 |
331 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
78 lít diezel |
1x4/7 |
1.671.072 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.044.958 |
3.028.675 |
3.022.162 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 |
M108.0401 |
5 m3/h |
2 kWh |
1x3/7 |
4.033 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
260.877 |
247.160 |
241.673 |
333 |
M108.0402 |
300 m3/h |
86 kWh |
1x3/7 |
173.409 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
575.486 |
561.769 |
556.282 |
334 |
M108.0403 |
600 m3/h |
125 kWh |
1x4/7 |
252.049 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
866.990 |
850.707 |
844.194 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
M109.0101 |
100 tấn |
|
|
|
|
|
|
411.245 |
411.245 |
411.245 |
336 |
M109.0102 |
200 tấn |
|
|
|
|
|
|
542.108 |
542.108 |
542.108 |
337 |
M109.0103 |
250 tấn |
|
|
|
|
|
|
677.592 |
677.592 |
677.592 |
338 |
M109.0104 |
400 tấn |
|
|
|
|
|
|
891.221 |
891.221 |
891.221 |
339 |
M109.0105 |
600 tấn |
|
|
|
|
|
|
1.048.501 |
1.048.501 |
1.048.501 |
340 |
M109.0106 |
800 tấn |
|
|
|
|
|
|
1.464.575 |
1.464.575 |
1.464.575 |
341 |
M109.0107 |
1000 tấn |
|
|
|
|
|
|
1.723.005 |
1.723.005 |
1.723.005 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
M109.0201 |
60 tấn |
|
|
|
|
|
|
115.189 |
115.189 |
115.189 |
343 |
M109.0202 |
200 tấn |
|
|
|
|
|
|
200.603 |
200.603 |
200.603 |
344 |
M109.0203 |
250 tấn |
|
|
|
|
|
|
210.600 |
210.600 |
210.600 |
345 |
M109.0301 |
Pông tông |
|
|
|
|
|
|
342.457 |
342.457 |
342.457 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
M109.0401 |
5 tấn |
44 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
942.656 |
374.634 |
335.610 |
328.780 |
1.553.976 |
1.514.952 |
1.508.122 |
347 |
M109.0402 |
40 tấn |
131 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
2.806.544 |
777.289 |
710.654 |
695.772 |
4.397.559 |
4.330.924 |
4.316.042 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 |
M109.0501 |
12 cv |
3 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
64.272 |
374.634 |
335.610 |
328.780 |
521.951 |
482.927 |
476.097 |
349 |
M109.0502 |
23 cv |
5 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
107.120 |
374.634 |
335.610 |
328.780 |
572.943 |
533.919 |
527.089 |
350 |
M109.0503 |
30 cv |
6 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
128.544 |
374.634 |
335.610 |
328.780 |
599.505 |
560.481 |
553.651 |
351 |
M109.0504 |
54 cv |
10 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
214.240 |
724.634 |
661.610 |
647.780 |
1.062.612 |
999.588 |
985.758 |
352 |
M109.0505 |
75 cv |
14 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
299.936 |
724.634 |
661.610 |
647.780 |
1.188.099 |
1.125.075 |
1.111.245 |
353 |
M109.0506 |
90 cv |
19 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
407.056 |
724.634 |
661.610 |
647.780 |
1.350.973 |
1.287.949 |
1.274.119 |
354 |
M109.0507 |
150 cv |
23 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
492.752 |
1.064.440 |
978.115 |
957.489 |
1.844.476 |
1.758.151 |
1.737.525 |
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
||
355 |
M109.0701 |
75 cv |
68 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
1.456.832 |
2.177.289 |
2.014.654 |
1.971.772 |
3.830.101 |
3.667.466 |
3.624.584 |
356 |
M109.0702 |
150 cv |
95 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
2.035.280 |
2.592.628 |
2.399.764 |
2.350.813 |
5.088.460 |
4.895.596 |
4.846.645 |
357 |
M109.0703 |
250 cv |
148 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
3.170.752 |
2.592.628 |
2.399.764 |
2.350.813 |
6.355.322 |
6.162.458 |
6.113.507 |
358 |
M109.0704 |
360 cv |
202 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
4.327.648 |
2.592.628 |
2.399.764 |
2.350.813 |
7.587.232 |
7.394.368 |
7.345.417 |
359 |
M109.0705 |
600 cv |
315 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
6.748.560 |
3.943.998 |
3.658.415 |
3.582.546 |
11.643.615 |
11.358.032 |
11.282.163 |
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
M109.0801 |
495 cv |
520 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.140.480 |
6.252.933 |
5.809.023 |
5.686.976 |
24.135.794 |
23.691.884 |
23.569.837 |
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
M109.1001 |
585 cv |
573 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
12.275.952 |
4.727.235 |
4.387.944 |
4.296.411 |
21.826.501 |
21.487.210 |
21.395.677 |
362 |
M109.1002 |
1200 cv |
1008 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
21.595.392 |
5.892.739 |
5.473.528 |
5.358.685 |
38.621.020 |
38.201.809 |
38.086.966 |
363 |
M109.1003 |
3958 cv ÷ 4170 cv |
3211 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
68.792.464 |
7.418.437 |
6.894.607 |
6.749.250 |
127.902.234 |
127.378.404 |
127.233.047 |
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364 |
M109.1101 |
1390 cv |
1446 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
30.979.104 |
5.087.429 |
4.723.439 |
4.624.703 |
43.449.358 |
43.085.368 |
42.986.632 |
365 |
M109.1102 |
5945 cv |
5232 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
112.090.368 |
5.087.429 |
4.723.439 |
4.624.703 |
158.725.107 |
158.361.117 |
158.262.381 |
|
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
||
366 |
M109.1201 |
17 m3 |
2663 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
57.052.112 |
6.252.933 |
5.809.023 |
5.686.976 |
89.311.204 |
88.867.294 |
88.745.247 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
70 lít diezel |
1x5/7 |
1.499.680 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
3.226.574 |
3.207.430 |
3.199.772 |
368 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
|
1.140.000 |
1.068.000 |
1.018.000 |
1.312.476 |
1.240.476 |
1.190.476 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
52 lít diezel |
1x4/7 |
1.114.048 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.839.423 |
3.823.140 |
3.816.627 |
370 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
65 lít diezel |
1x4/7 |
1.392.560 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
4.481.665 |
4.465.382 |
4.458.869 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
248 kWh |
1x3/7 |
500.064 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
1.496.993 |
1.483.276 |
1.477.789 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
43 kWh |
1x4/7 |
86.705 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
410.984 |
394.701 |
388.188 |
373 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 tấn |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
324.321 |
308.038 |
301.525 |
374 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 tấn |
37 lít diezel |
1x4/7 |
792.688 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
3.134.116 |
3.117.833 |
3.111.320 |
375 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
27 kWh |
1x4/7 |
54.442 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
544.345 |
528.062 |
521.549 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376 |
M110.0401 |
135 cv |
45 lít diezel |
1x4/7 |
964.080 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.841.074 |
1.824.791 |
1.818.278 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
53 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.135.472 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
3.421.393 |
3.378.366 |
3.361.156 |
378 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
33 lít xăng |
1x4/7+1x7/7 |
696.762 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
2.280.685 |
2.237.658 |
2.220.448 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
201 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
405.294 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
6.452.784 |
6.409.757 |
6.392.547 |
380 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
2 kWh |
1x6/7+1x4/7 |
4.033 |
719.836 |
680.855 |
665.263 |
3.416.036 |
3.377.055 |
3.361.463 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 |
M112.0101 |
1,1 kW |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
10.883 |
10.883 |
10.883 |
382 |
M112.0102 |
2 kW |
5 kWh |
|
10.082 |
|
|
|
15.560 |
15.560 |
15.560 |
383 |
M112.0103 |
2,8 kW |
8 kWh |
|
16.131 |
|
|
|
22.575 |
22.575 |
22.575 |
384 |
M112.0104 |
7 kW ÷ 7,5 Kw |
10 kWh |
|
20.164 |
|
|
|
35.981 |
35.981 |
35.981 |
385 |
M112.0105 |
14 kW |
34 kWh |
|
68.557 |
|
|
|
92.921 |
92.921 |
92.921 |
386 |
M112.0106 |
20 kW |
48 kWh |
|
96.787 |
|
|
|
135.791 |
135.791 |
135.791 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
M112.0201 |
5 cv |
2,7 lít diezel |
|
57.845 |
|
|
|
84.103 |
84.103 |
84.103 |
388 |
M112.0202 |
5,5 cv |
3 lít diezel |
|
64.272 |
|
|
|
95.640 |
95.640 |
95.640 |
389 |
M112.0203 |
10 cv |
5 lít diezel |
|
107.120 |
|
|
|
161.724 |
161.724 |
161.724 |
390 |
M112.0204 |
20 cv |
10 lít diezel |
|
214.240 |
|
|
|
327.870 |
327.870 |
327.870 |
391 |
M112.0205 |
25 cv |
11 lít diezel |
|
235.664 |
|
|
|
355.090 |
355.090 |
355.090 |
392 |
M112.0206 |
30 cv |
15 lít diezel |
|
321.360 |
|
|
|
465.861 |
465.861 |
465.861 |
393 |
M112.0207 |
40 cv |
20 lít diezel |
|
428.480 |
|
|
|
617.767 |
617.767 |
617.767 |
394 |
M112.0208 |
75 cv |
36 lít diezel |
|
771.264 |
|
|
|
1.138.507 |
1.138.507 |
1.138.507 |
395 |
M112.0209 |
120 cv |
53 lít diezel |
|
1.135.472 |
|
|
|
1.549.671 |
1.549.671 |
1.549.671 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396 |
M112.0301 |
3 cv |
1,6 lít xăng |
|
33.782 |
|
|
|
54.029 |
54.029 |
54.029 |
397 |
M112.0302 |
6 cv |
3 lít xăng |
|
63.342 |
|
|
|
97.949 |
97.949 |
97.949 |
398 |
M112.0303 |
8 cv |
4 lít xăng |
|
84.456 |
|
|
|
129.657 |
129.657 |
129.657 |
399 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
22 kWh |
|
44.361 |
|
|
|
227.229 |
227.229 |
227.229 |
400 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180 kWh |
1x3/7 |
362.950 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
751.636 |
737.919 |
732.432 |
401 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
111 lít diezel |
1x3/7 |
2.378.064 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
3.847.604 |
3.833.887 |
3.828.400 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
M112.0601 |
6 m3/h |
19 kWh |
1x4/7 |
38.311 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
530.665 |
514.382 |
507.869 |
403 |
M112.0602 |
9 m3/h |
34 kWh |
1x4/7 |
68.557 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
609.995 |
593.712 |
587.199 |
404 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
72 kWh |
1x4/7 |
145.180 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
756.781 |
740.498 |
733.985 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
M112.0701 |
126 cv |
54 lít diezel |
1x5/7 |
1.156.896 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
1.746.305 |
1.727.161 |
1.719.503 |
406 |
M112.0702 |
350 cv |
127 lít diezel |
1x5/7 |
2.720.848 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
3.562.581 |
3.543.437 |
3.535.779 |
407 |
M112.0703 |
380 cv |
136 lít diezel |
1x5/7 |
2.913.664 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
3.784.259 |
3.765.115 |
3.757.457 |
408 |
M112.0704 |
480 cv |
168 lít diezel |
1x5/7 |
3.599.232 |
353.539 |
334.395 |
326.737 |
4.576.301 |
4.557.157 |
4.549.499 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
M112.0801 |
50 m3/h |
53 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.135.472 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
3.927.823 |
3.897.314 |
3.885.111 |
410 |
M112.0802 |
60 m3/h |
60 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.285.440 |
563.390 |
532.881 |
520.678 |
4.301.952 |
4.271.443 |
4.259.240 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
182 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
366.983 |
606.849 |
573.987 |
560.842 |
2.286.853 |
2.253.991 |
2.240.846 |
412 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
248 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
500.064 |
654.230 |
618.803 |
604.632 |
2.959.517 |
2.924.090 |
2.909.919 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
54 kWh |
1x4/7 |
108.885 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
2.369.489 |
2.353.206 |
2.346.693 |
414 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
429 kWh |
1x4/7 |
865.031 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
8.644.288 |
8.628.005 |
8.621.492 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 |
M112.1101 |
1,0 kW |
5 kWh |
1x3/7 |
10.082 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
279.569 |
265.852 |
260.365 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
M112.1201 |
1,0 kW |
5 kWh |
|
10.082 |
|
|
|
22.795 |
22.795 |
22.795 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
M112.1301 |
1,5 kW |
7 kWh |
1x3/7 |
14.115 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
283.594 |
269.877 |
264.390 |
418 |
M112.1302 |
3,5 kW |
16 kWh |
1x3/7 |
32.262 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
335.459 |
321.742 |
316.255 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
270.109 |
256.392 |
250.905 |
420 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
268.909 |
255.192 |
249.705 |
421 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
|
1x3/7 |
|
253.309 |
239.592 |
234.105 |
278.239 |
264.522 |
259.035 |
422 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
176 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
354.884 |
554.000 |
524.000 |
512.000 |
4.406.661 |
4.376.661 |
4.364.661 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423 |
M112.1501 |
2,5 kW |
5 kWh |
|
10.082 |
|
|
|
47.815 |
47.815 |
47.815 |
424 |
M112.1502 |
4,5 kW |
9 kWh |
|
18.147 |
|
|
|
68.457 |
68.457 |
68.457 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
M112.1601 |
1,7 Kw |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
19.585 |
19.585 |
19.585 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
M112.1701 |
0,62 kW |
0,9 kWh |
|
1.815 |
|
|
|
15.095 |
15.095 |
15.095 |
427 |
M112.1702 |
0,75 kW |
1,1 kWh |
|
2.218 |
|
|
|
15.343 |
15.343 |
15.343 |
428 |
M112.1703 |
0,85 kW |
1,3 kWh |
|
2.621 |
|
|
|
16.796 |
16.796 |
16.796 |
429 |
M112.1704 |
1,00 kW |
1,6 kWh |
|
3.226 |
|
|
|
23.580 |
23.580 |
23.580 |
430 |
M112.1705 |
1,50 kW |
2,3 kWh |
|
4.638 |
|
|
|
34.420 |
34.420 |
34.420 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431 |
M112.1801 |
15 kW |
27 kWh |
1x3/7 |
54.442 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
368.250 |
354.533 |
349.046 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
M112.1901 |
10 kW |
13 kWh |
1x3/7 |
26.213 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
300.684 |
286.967 |
281.480 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433 |
M112.2001 |
1,7 kW |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
30.790 |
30.790 |
30.790 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
M112.2101 |
1,5 kW |
2,7 kWh |
|
5.444 |
|
|
|
26.954 |
26.954 |
26.954 |
435 |
M112.2102 |
1,7 kW |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
27.993 |
27.993 |
27.993 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 |
M112.2201 |
7,5 kW |
11 kWh |
1x3/7 |
22.180 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
318.264 |
304.547 |
299.060 |
437 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
8 lít xăng |
1x3/7 |
168.912 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
510.451 |
496.734 |
491.247 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438 |
M112.2301 |
5 kW |
9 kWh |
1x3/7 |
18.147 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
297.894 |
284.177 |
278.690 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439 |
M112.2401 |
5 kW |
10 kWh |
1x3/7 |
20.164 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
289.766 |
276.049 |
270.562 |
440 |
M112.2402 |
15 kW |
27 kWh |
1x3/7 |
54.442 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
435.642 |
421.925 |
416.438 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441 |
M112.2501 |
2,8 kW |
5 kWh |
1x3/7 |
10.082 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
299.358 |
285.641 |
280.154 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442 |
M112.2601 |
5 kW |
9 kWh |
1x3/7 |
18.147 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
288.215 |
274.498 |
269.011 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443 |
M112.2701 |
0,8 kW |
2 kWh |
|
4.033 |
|
|
|
12.506 |
12.506 |
12.506 |
444 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
13 kWh |
1x3/7 |
26.213 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
337.937 |
324.220 |
318.733 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
|
|
|
|
|
|
18.720 |
18.720 |
18.720 |
446 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
|
|
|
|
|
|
21.147 |
21.147 |
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 |
M112.3001 |
2,0 kW ÷ 2,8 kW |
5 kWh |
1x3/7 |
10.082 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
290.977 |
277.260 |
271.773 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448 |
M112.3101 |
5 kW |
10 kWh |
1x3/7 |
20.164 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
320.172 |
306.455 |
300.968 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 |
M112.3201 |
1,7 kW |
4 kWh |
|
8.066 |
|
|
|
29.878 |
29.878 |
29.878 |
450 |
M112.3202 |
2,7 kW |
6 kWh |
|
12.098 |
|
|
|
38.330 |
38.330 |
38.330 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451 |
M112.3301 |
10 kW |
19 kWh |
1x3/7 |
38.311 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
391.880 |
378.163 |
372.676 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452 |
M112.3401 |
7,5 kW |
16 kWh |
1x3/7 |
32.262 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
351.181 |
337.464 |
331.977 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453 |
M112.3501 |
7 kW |
15 kWh |
1x3/7 |
30.246 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
363.745 |
350.028 |
344.541 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
M112.3601 |
1,1 kW |
2 kWh |
1x3/7 |
4.033 |
253.309 |
239.592 |
234.105 |
263.470 |
249.753 |
244.266 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
M112.3701 |
1 kW |
2 kWh |
|
4.033 |
|
|
|
7.676 |
7.676 |
7.676 |
456 |
M112.3702 |
1,7 kW |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
13.751 |
13.751 |
13.751 |
457 |
M112.3703 |
2,7 kW |
4 kWh |
|
8.066 |
|
|
|
19.217 |
19.217 |
19.217 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458 |
M112.3801 |
1,3 kW |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
24.838 |
24.838 |
24.838 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459 |
M112.3901 |
50 kW |
105 kWh |
1x4/7 |
211.721 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
555.962 |
539.679 |
533.166 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
M112.4001 |
7 kW |
15 kWh |
1x4/7 |
30.246 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
337.559 |
321.276 |
314.763 |
461 |
M112.4002 |
14 kW ÷ 15 kW |
29 kWh |
1x4/7 |
58.475 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
372.410 |
356.127 |
349.614 |
462 |
M112.4003 |
23 kW |
48 kWh |
1x4/7 |
96.787 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
422.118 |
405.835 |
399.322 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
M112.4101 |
1000 l/h |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
307.237 |
290.954 |
284.441 |
464 |
M112.4102 |
2000 l/h |
|
1x4/7 |
|
300.691 |
284.408 |
277.895 |
310.701 |
294.418 |
287.905 |
465 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4) |
|
1.088.182 |
1.019.455 |
971.727 |
1.490.839 |
1.422.112 |
1.374.384 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
6 kWh |
|
12.098 |
|
|
|
14.588 |
14.588 |
14.588 |
467 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
8 kWh |
1x4/7 |
16.131 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
392.822 |
376.539 |
370.026 |
468 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
12 kWh |
1x4/7 |
24.197 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
511.433 |
495.150 |
488.637 |
469 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
18 kWh |
1x4/7 |
36.295 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
596.767 |
580.484 |
573.971 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
M112.4401 |
2,5 kW |
16 kWh |
|
32.262 |
|
|
|
38.045 |
38.045 |
38.045 |
471 |
M112.4402 |
4,5 kW |
29 kWh |
|
58.475 |
|
|
|
71.164 |
71.164 |
71.164 |
|
M112.4500 |
Máy khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
M112.4501 |
40 kW |
144 kWh |
1x4/7 |
290.360 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.347.051 |
1.330.768 |
1.324.255 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473 |
M112.4601 |
54 cv |
19 lít diezel |
1x4/7 |
407.056 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
1.878.378 |
1.862.095 |
1.855.582 |
474 |
M112.4602 |
300 cv |
97 lít diezel |
1x6/7 |
2.078.128 |
419.145 |
396.447 |
387.368 |
8.799.887 |
8.777.189 |
8.768.110 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
65 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
131.065 |
794.553 |
751.526 |
734.316 |
1.632.754 |
1.589.727 |
1.572.517 |
476 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60t |
14 kWh |
1x4/7 |
28.229 |
300.691 |
284.408 |
277.895 |
415.199 |
398.916 |
392.403 |
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
3 kWh |
|
6.049 |
|
|
|
41.477 |
41.477 |
41.477 |
478 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
4 lít xăng |
|
84.456 |
|
|
|
129.726 |
129.726 |
129.726 |
479 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
|
|
|
|
|
|
74.359 |
74.359 |
74.359 |
480 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
|
|
|
|
|
|
2.754 |
2.754 |
2.754 |
481 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
|
|
|
|
|
|
1.215 |
1.215 |
1.215 |
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá (1000 đồng) |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng) |
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng) |
Giá ca máy (đồng) |
||||
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
|
|
35.083 |
|
|
|
|
47.751 |
47.751 |
47.751 |
483 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
|
|
76.000 |
|
|
|
|
80.222 |
80.222 |
80.222 |
484 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
|
|
210.909 |
|
|
|
|
222.627 |
222.627 |
222.627 |
485 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
|
|
136.364 |
|
|
|
|
143.940 |
143.940 |
143.940 |
486 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
|
|
476.947 |
|
|
|
|
450.450 |
450.450 |
450.450 |
487 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
6.363 |
|
|
|
|
11.171 |
11.171 |
11.171 |
488 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
|
|
12.268 |
|
|
|
|
19.424 |
19.424 |
19.424 |
489 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
3.096 |
|
|
|
|
6.811 |
6.811 |
6.811 |
490 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
|
|
1.396.445 |
|
|
|
|
1.005.440 |
1.005.440 |
1.005.440 |
491 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
|
|
58.816 |
|
|
|
|
57.182 |
57.182 |
57.182 |
492 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
495.291 |
|
|
|
|
462.272 |
462.272 |
462.272 |
493 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
340.513 |
|
|
|
|
321.596 |
321.596 |
321.596 |
494 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
10.777 |
|
|
|
|
11.077 |
11.077 |
11.077 |
495 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
|
|
3.325 |
|
|
|
|
6.096 |
6.096 |
6.096 |
496 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
|
31.300 |
|
|
|
|
33.804 |
33.804 |
33.804 |
497 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
|
|
38.752 |
|
|
|
|
41.852 |
41.852 |
41.852 |
498 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
|
|
97.797 |
|
|
|
|
99.101 |
99.101 |
99.101 |
499 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
|
292.130 |
|
|
|
|
292.130 |
292.130 |
292.130 |
500 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
|
343.379 |
|
|
|
|
343.379 |
343.379 |
343.379 |
501 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
|
|
15.822 |
|
|
|
|
14.767 |
14.767 |
14.767 |
502 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
|
178.855 |
|
|
|
|
147.060 |
147.060 |
147.060 |
503 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
670.706 |
|
|
|
|
540.291 |
540.291 |
540.291 |
504 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
|
|
1.147 |
|
|
|
|
1.019 |
1.019 |
1.019 |
505 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
|
|
8.943 |
|
|
|
|
7.066 |
7.066 |
7.066 |
506 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
3.221.684 |
|
|
|
|
2.287.396 |
2.287.396 |
2.287.396 |
507 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
6.727 |
6.727 |
6.727 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
||||
508 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
|
|
20.866 |
|
|
|
|
19.475 |
19.475 |
19.475 |
509 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
142.511 |
|
|
|
|
120.343 |
120.343 |
120.343 |
510 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
|
|
399.443 |
|
|
|
|
328.431 |
328.431 |
328.431 |
511 |
M202.0004 |
Máy FWD |
|
|
2.056.833 |
|
|
|
|
1.645.467 |
1.645.467 |
1.645.467 |
512 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
92.408 |
|
|
|
|
82.140 |
82.140 |
82.140 |
513 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
348.767 |
|
|
|
|
294.515 |
294.515 |
294.515 |
514 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
|
|
1.371.222 |
|
|
|
|
1.096.978 |
1.096.978 |
1.096.978 |
515 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
|
|
573.827 |
|
|
|
|
478.190 |
478.190 |
478.190 |
516 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
|
|
8.255 |
|
|
|
|
6.522 |
6.522 |
6.522 |
517 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
|
|
12.726 |
|
|
|
|
10.053 |
10.053 |
10.053 |
518 |
M202.0011 |
Cân bàn |
|
|
4.815 |
|
|
|
|
3.804 |
3.804 |
3.804 |
519 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
|
|
5.618 |
|
|
|
|
4.439 |
4.439 |
4.439 |
520 |
M202.0013 |
Lò nung |
|
|
14.217 |
|
|
|
|
12.795 |
12.795 |
12.795 |
521 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
|
|
12.268 |
|
|
|
|
11.348 |
11.348 |
11.348 |
522 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
|
|
12.268 |
|
|
|
|
11.042 |
11.042 |
11.042 |
523 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
|
|
7.796 |
|
|
|
|
5.612 |
5.612 |
5.612 |
524 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
|
|
3.783 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
3.500 |
525 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
|
|
10.319 |
|
|
|
|
9.288 |
9.288 |
9.288 |
526 |
M202.0019 |
Bếp điện |
|
|
803 |
|
|
|
|
2.168 |
2.168 |
2.168 |
527 |
M202.0020 |
Bếp cát |
|
|
1.032 |
|
|
|
|
2.786 |
2.786 |
2.786 |
528 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
|
|
7.567 |
|
|
|
|
6.621 |
6.621 |
6.621 |
529 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.518 |
5.518 |
5.518 |
530 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
|
19.949 |
|
|
|
|
17.456 |
17.456 |
17.456 |
531 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
16.968 |
|
|
|
|
14.847 |
14.847 |
14.847 |
532 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.833 |
5.833 |
5.833 |
533 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
|
|
2.637 |
|
|
|
|
2.242 |
2.242 |
2.242 |
534 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
|
|
17.198 |
|
|
|
|
14.619 |
14.619 |
14.619 |
535 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
|
|
163.950 |
|
|
|
|
124.603 |
124.603 |
124.603 |
536 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
|
|
779.854 |
|
|
|
|
569.293 |
569.293 |
569.293 |
537 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
|
|
17.886 |
|
|
|
|
15.203 |
15.203 |
15.203 |
538 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
|
|
7.796 |
|
|
|
|
6.315 |
6.315 |
6.315 |
539 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
166.931 |
|
|
|
|
126.867 |
126.867 |
126.867 |
540 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
72.574 |
|
|
|
|
59.873 |
59.873 |
59.873 |
541 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
|
|
67.071 |
|
|
|
|
55.333 |
55.333 |
55.333 |
542 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
10.319 |
|
|
|
|
9.391 |
9.391 |
9.391 |
543 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
|
|
17.886 |
|
|
|
|
15.203 |
15.203 |
15.203 |
544 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
|
|
264.728 |
|
|
|
|
201.194 |
201.194 |
201.194 |
545 |
M202.0038 |
Máy CBR |
|
|
78.994 |
|
|
|
|
61.220 |
61.220 |
61.220 |
546 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.324 |
7.324 |
7.324 |
547 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
|
|
7.796 |
|
|
|
|
6.821 |
6.821 |
6.821 |
548 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
|
|
21.440 |
|
|
|
|
18.760 |
18.760 |
18.760 |
549 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
|
|
35.656 |
|
|
|
|
29.416 |
29.416 |
29.416 |
550 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
|
|
47.695 |
|
|
|
|
39.349 |
39.349 |
39.349 |
551 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
|
|
62.000 |
|
|
|
|
51.150 |
51.150 |
51.150 |
552 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
|
|
52.166 |
|
|
|
|
43.037 |
43.037 |
43.037 |
553 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
|
|
28.892 |
|
|
|
|
25.280 |
25.280 |
25.280 |
554 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
|
|
241.340 |
|
|
|
|
183.418 |
183.418 |
183.418 |
555 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
|
|
37.261 |
|
|
|
|
30.740 |
30.740 |
30.740 |
556 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.518 |
5.518 |
5.518 |
557 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
|
86.447 |
|
|
|
|
66.996 |
66.996 |
66.996 |
558 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
|
|
9.287 |
|
|
|
|
8.126 |
8.126 |
8.126 |
559 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.324 |
7.324 |
7.324 |
560 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
107.772 |
|
|
|
|
83.523 |
83.523 |
83.523 |
561 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
92.408 |
|
|
|
|
71.617 |
71.617 |
71.617 |
562 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
|
|
16.280 |
|
|
|
|
14.245 |
14.245 |
14.245 |
563 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
134.027 |
|
|
|
|
101.860 |
101.860 |
101.860 |
564 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
|
|
193.874 |
|
|
|
|
145.405 |
145.405 |
145.405 |
565 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
12.038 |
|
|
|
|
10.534 |
10.534 |
10.534 |
566 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
|
|
98.370 |
|
|
|
|
76.237 |
76.237 |
76.237 |
567 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
16.854 |
|
|
|
|
14.747 |
14.747 |
14.747 |
568 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
|
|
60.765 |
|
|
|
|
47.093 |
47.093 |
47.093 |
569 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
|
|
31.300 |
|
|
|
|
25.040 |
25.040 |
25.040 |
570 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
|
41.733 |
|
|
|
|
33.387 |
33.387 |
33.387 |
571 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
|
|
107.313 |
|
|
|
|
83.168 |
83.168 |
83.168 |
572 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
62.599 |
|
|
|
|
48.515 |
48.515 |
48.515 |
573 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
8.828 |
|
|
|
|
7.725 |
7.725 |
7.725 |
574 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
14.561 |
|
|
|
|
12.741 |
12.741 |
12.741 |
575 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
1.376 |
|
|
|
|
1.253 |
1.253 |
1.253 |
576 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
15.822 |
|
|
|
|
13.844 |
13.844 |
13.844 |
577 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
|
|
26.828 |
|
|
|
|
23.475 |
23.475 |
23.475 |
578 |
M202.0071 |
Bàn rung |
|
|
9.745 |
|
|
|
|
8.527 |
8.527 |
8.527 |
579 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
|
|
15.249 |
|
|
|
|
13.344 |
13.344 |
13.344 |
580 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
9.057 |
|
|
|
|
7.925 |
7.925 |
7.925 |
581 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.324 |
7.324 |
7.324 |
582 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt LAZER |
|
|
82.778 |
|
|
|
|
64.153 |
64.153 |
64.153 |
583 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
67.071 |
|
|
|
|
51.980 |
51.980 |
51.980 |
584 |
M202.0077 |
Tenxômét |
|
|
7.911 |
|
|
|
|
6.922 |
6.922 |
6.922 |
585 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
83.466 |
|
|
|
|
64.686 |
64.686 |
64.686 |
586 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
7.452 |
|
|
|
|
6.520 |
6.520 |
6.520 |
587 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
|
|
2.364.900 |
|
|
|
|
1.679.079 |
1.679.079 |
1.679.079 |
588 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
1.147 |
|
|
|
|
3.871 |
3.871 |
3.871 |
589 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
|
|
909 |
|
|
|
|
3.068 |
3.068 |
3.068 |
590 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
1.147 |
|
|
|
|
3.871 |
3.871 |
3.871 |
591 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
803 |
|
|
|
|
2.711 |
2.711 |
2.711 |
592 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
|
|
25.223 |
|
|
|
|
19.170 |
19.170 |
19.170 |
593 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
|
|
9.057 |
|
|
|
|
7.155 |
7.155 |
7.155 |
594 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
|
42.306 |
|
|
|
|
33.845 |
33.845 |
33.845 |
595 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
67.071 |
|
|
|
|
51.980 |
51.980 |
51.980 |
596 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
153.517 |
|
|
|
|
116.673 |
116.673 |
116.673 |
597 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
64.204 |
|
|
|
|
49.759 |
49.759 |
49.759 |
598 |
M202.0091 |
Súng bi |
|
|
8.599 |
|
|
|
|
7.525 |
7.525 |
7.525 |
599 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
1.050 |
600 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
|
|
500 |
|
|
|
|
438 |
438 |
438 |
601 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
|
22.000 |
|
|
|
|
19.250 |
19.250 |
19.250 |
602 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
|
16.360 |
|
|
|
|
14.315 |
14.315 |
14.315 |
603 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
|
|
200 |
|
|
|
|
162 |
162 |
162 |
604 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
972 |
972 |
972 |
605 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
|
|
2.800 |
|
|
|
|
2.268 |
2.268 |
2.268 |
606 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
1.458 |
1.458 |
1.458 |
607 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.215 |
1.215 |
1.215 |
608 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.230 |
1.230 |
1.230 |
609 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
5.125 |
5.125 |
5.125 |
610 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.563 |
2.563 |
2.563 |
611 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
|
|
500 |
|
|
|
|
513 |
513 |
513 |
612 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
|
|
1.900 |
|
|
|
|
1.948 |
1.948 |
1.948 |
613 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
87.750 |
87.750 |
87.750 |
614 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
|
80.000 |
|
|
|
|
78.000 |
78.000 |
78.000 |
615 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.538 |
1.538 |
1.538 |
616 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
|
|
440 |
|
|
|
|
451 |
451 |
451 |
617 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
|
|
20.455 |
|
|
|
|
16.569 |
16.569 |
16.569 |
618 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
|
|
124.150 |
|
|
|
|
94.355 |
94.355 |
94.355 |
619 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
2.888 |
2.888 |
2.888 |
620 |
M202.0113 |
Kính lúp |
|
|
200 |
|
|
|
|
165 |
165 |
165 |
621 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
|
|
350 |
|
|
|
|
289 |
289 |
289 |
622 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
990 |
990 |
990 |
623 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
14.850 |
14.850 |
14.850 |
624 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
|
281.375 |
|
|
|
|
218.066 |
218.066 |
218.066 |
625 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
5.363 |
5.363 |
5.363 |
626 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
12.375 |
12.375 |
12.375 |
627 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.188 |
2.188 |
2.188 |
628 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.313 |
1.313 |
1.313 |
629 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.188 |
2.188 |
2.188 |
630 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
3.063 |
3.063 |
3.063 |
631 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.188 |
2.188 |
2.188 |
632 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2.625 |
2.625 |
2.625 |
633 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
634 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
635 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
12.375 |
12.375 |
12.375 |
636 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
|
220.000 |
|
|
|
|
170.500 |
170.500 |
170.500 |
637 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
|
|
220.000 |
|
|
|
|
170.500 |
170.500 |
170.500 |
638 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.125 |
4.125 |
4.125 |
639 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
|
|
9.900 |
|
|
|
|
8.168 |
8.168 |
8.168 |
640 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
2.888 |
2.888 |
2.888 |
641 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
14.850 |
14.850 |
14.850 |
642 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
3.713 |
3.713 |
3.713 |
643 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
20.625 |
20.625 |
20.625 |
644 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.250 |
8.250 |
8.250 |
645 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
38.750 |
38.750 |
38.750 |
646 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
46.500 |
46.500 |
46.500 |
647 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
|
|
36.500 |
|
|
|
|
28.288 |
28.288 |
28.288 |
648 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.100 |
8.100 |
8.100 |
649 |
M202.0142 |
Máy thấm |
|
|
19.900 |
|
|
|
|
16.119 |
16.119 |
16.119 |
650 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
|
|
210.000 |
|
|
|
|
159.600 |
159.600 |
159.600 |
651 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
3.950 |
3.950 |
3.950 |
652 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
3.555 |
3.555 |
3.555 |
653 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
|
|
80.000 |
|
|
|
|
59.200 |
59.200 |
59.200 |
654 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
4.813 |
4.813 |
4.813 |
655 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
13.125 |
13.125 |
13.125 |
656 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
657 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
658 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
659 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.313 |
1.313 |
1.313 |
660 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
661 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
662 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
12.600 |
663 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.400 |
8.400 |
8.400 |
664 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
4.200 |
665 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
47.400 |
47.400 |
47.400 |
666 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
|
|
139 |
|
|
|
|
117 |
117 |
117 |
667 |
M202.0160 |
Vi kế |
|
|
139 |
|
|
|
|
117 |
117 |
117 |
668 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
|
|
119.581 |
|
|
|
|
149.077 |
149.077 |
149.077 |
669 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
|
|
99.975 |
|
|
|
|
84.979 |
84.979 |
84.979 |
670 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
|
|
10.089 |
|
|
|
|
9.630 |
9.630 |
9.630 |
671 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
|
|
18.917 |
|
|
|
|
17.627 |
17.627 |
17.627 |
672 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
|
|
7.452 |
|
|
|
|
6.520 |
6.520 |
6.520 |
673 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
|
|
500 |
|
|
|
|
1.350 |
1.350 |
1.350 |
674 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
|
|
27.000 |
|
|
|
|
22.275 |
22.275 |
22.275 |
675 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.538 |
1.538 |
1.538 |
676 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
|
|
303.030 |
|
|
|
|
234.849 |
234.849 |
234.849 |
677 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
|
|
500 |
|
|
|
|
513 |
513 |
513 |
678 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.230 |
1.230 |
1.230 |
679 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.230 |
1.230 |
1.230 |
680 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
|
|
1.900 |
|
|
|
|
1.948 |
1.948 |
1.948 |
681 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
1.782 |
1.782 |
1.782 |
682 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2.625 |
2.625 |
2.625 |
683 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
875 |
875 |
875 |
684 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
|
|
37.261 |
|
|
|
|
28.877 |
28.877 |
28.877 |
685 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
686 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
|
|
2.056.833 |
|
|
|
|
1.645.467 |
1.645.467 |
1.645.467 |
687 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
2.967 |
2.967 |
2.967 |
688 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
|
|
3.979 |
|
|
|
|
3.482 |
3.482 |
3.482 |
689 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
20.625 |
20.625 |
20.625 |
690 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.876 |
5.876 |
5.876 |
691 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
|
|
114.350 |
|
|
|
|
88.622 |
88.622 |
88.622 |
692 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
|
|
62.599 |
|
|
|
|
48.515 |
48.515 |
48.515 |
693 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.324 |
7.324 |
7.324 |
694 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
21.875 |
21.875 |
21.875 |
695 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
|
|
62.000 |
|
|
|
|
48.050 |
48.050 |
48.050 |
696 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
|
|
35.656 |
|
|
|
|
27.633 |
27.633 |
27.633 |
697 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
|
|
6.800 |
|
|
|
|
5.950 |
5.950 |
5.950 |
698 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
4.813 |
4.813 |
4.813 |
699 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
12.600 |
700 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
14.850 |
14.850 |
14.850 |
701 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
12.600 |
702 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest |
|
|
19.900 |
|
|
|
|
16.119 |
16.119 |
16.119 |
703 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
20.500 |
20.500 |
20.500 |
704 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
|
|
150 |
|
|
|
|
154 |
154 |
154 |
705 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
6.150 |
6.150 |
6.150 |
706 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
7.875 |
7.875 |
7.875 |
707 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
1.650 |
1.650 |
1.650 |
708 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.238 |
1.238 |
1.238 |
709 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
1.575 |
1.575 |
1.575 |
710 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.313 |
1.313 |
1.313 |
711 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
712 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
713 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
|
|
1.387.200 |
|
|
|
|
1.075.080 |
1.075.080 |
1.075.080 |
714 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
33.000 |
33.000 |
33.000 |
715 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
1.025 |
1.025 |
1.025 |
716 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
|
|
546.000 |
|
|
|
|
436.800 |
436.800 |
436.800 |
717 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
3.588 |
3.588 |
3.588 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
|
|
||||
718 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
|
508.246 |
|
|
|
|
404.286 |
404.286 |
404.286 |
719 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
|
|
49.988 |
|
|
|
|
39.764 |
39.764 |
39.764 |
720 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
|
210.613 |
|
|
|
|
167.534 |
167.534 |
167.534 |
721 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
1.000.900 |
|
|
|
|
796.170 |
796.170 |
796.170 |
722 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
|
|
946.212 |
|
|
|
|
752.669 |
752.669 |
752.669 |
723 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
1.618.868 |
|
|
|
|
1.287.736 |
1.287.736 |
1.287.736 |
724 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
507.559 |
|
|
|
|
403.740 |
403.740 |
403.740 |
725 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
955.957 |
|
|
|
|
760.420 |
760.420 |
760.420 |
726 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
19.835 |
|
|
|
|
16.680 |
16.680 |
16.680 |
727 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
|
|
182.524 |
|
|
|
|
145.190 |
145.190 |
145.190 |
728 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
174.957 |
|
|
|
|
139.170 |
139.170 |
139.170 |
729 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
|
|
150.307 |
|
|
|
|
119.562 |
119.562 |
119.562 |
730 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
36.574 |
|
|
|
|
29.093 |
29.093 |
29.093 |
731 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
|
|
179.658 |
|
|
|
|
142.909 |
142.909 |
142.909 |
732 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
61.109 |
|
|
|
|
48.609 |
48.609 |
48.609 |
733 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
104.905 |
|
|
|
|
83.447 |
83.447 |
83.447 |
734 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
365.277 |
|
|
|
|
290.562 |
290.562 |
290.562 |
735 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
|
|
73.491 |
|
|
|
|
58.460 |
58.460 |
58.460 |
736 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
|
|
151.224 |
|
|
|
|
120.291 |
120.291 |
120.291 |
737 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
|
|
521.317 |
|
|
|
|
414.684 |
414.684 |
414.684 |
738 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
|
|
374.105 |
|
|
|
|
297.584 |
297.584 |
297.584 |
739 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
|
|
133.224 |
|
|
|
|
105.974 |
105.974 |
105.974 |
740 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
184.244 |
|
|
|
|
146.559 |
146.559 |
146.559 |
741 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
166.702 |
|
|
|
|
132.604 |
132.604 |
132.604 |
742 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
|
|
50.446 |
|
|
|
|
40.128 |
40.128 |
40.128 |
743 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
86.332 |
|
|
|
|
68.674 |
68.674 |
68.674 |
744 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
499.762 |
|
|
|
|
397.538 |
397.538 |
397.538 |