Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1949/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, CÔNG BỐ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tại tại Tờ trình số 236/TTr-SGDĐT ngày 12/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 85 (tám mươi lăm) thủ tục hành chính (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) và bãi bỏ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TRÀ VINH (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
1.1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
2. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
3. |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.) |
4. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
5. |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
6. |
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
7. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
8. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
9. |
Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục |
10. |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học |
11. |
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp |
12. |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp |
13. |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp |
14. |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
15. |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
16. |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
17. |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
18. |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
19. |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
20. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
21. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
22. |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
23. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
24. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
26. |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
27. |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
28. |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
29. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
30. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
31. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
32. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
33. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
34. |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
35. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
36. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
37. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
38. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
39. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
40. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
41. |
Giải thể trường phổ thông trung học ( theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
42. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
43. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
44. |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
45. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
46. |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
47. |
Cấp giấy phép dạy thêm học thêm |
48. |
Cấp giấy phép tổ chức bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ của Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
49. |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoà |
50. |
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
51. |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THPT |
52. |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THPT |
53. |
Xin chuyển trường cấp THPT |
54. |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp |
55. |
Điều chỉnh chi tiết trên bằng tốt nghiệp |
56. |
Công nhận bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
1.2. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
2. |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3. |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
4. |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
5. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
6. |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
7. |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
8. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
9. |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10. |
Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
11. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
12. |
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
13. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
14. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
15. |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
16. |
Xét, duyệt hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
17. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
18. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
19. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
21. |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
22. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
23. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
24. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.3. Thủ tục hành chính cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3. |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
4. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
5. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
||
1 |
T-TVH-33021-TT |
Cấp giấy phép dạy thêm học thêm |
2 |
T-TVH-33035-TT |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh |
3 |
T-TVH-33055-TT |
Cấp giấy phép tổ chức bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ của Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
4 |
T-TVH-33078-TT |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
5 |
T-TVH-33089-TT |
Tiếp nhận hồ sơ cử tuyển vào đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
6 |
T-TVH-33111-TT |
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
7 |
T-TVH-33124-TT |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THPT |
8 |
T-TVH-33134-TT |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THPT |
9 |
T-TVH-33253-TT |
Xin chuyển trường cấp THPT |
10 |
T-TVH-33269-TT |
Xin học lại cấp THPT |
11 |
T-TVH-33309-TT |
Xin học lại trường khác cấp THPT |
2. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
||
12 |
T-TVH-33005-TT |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp |
13 |
T-TVH-32985-TT |
Điều chỉnh chi tiết trên bằng tốt nghiệp |
14 |
T-TVH-33537-TT |
Công nhận bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
3. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
||
15 |
T-TVH-33493-TT |
Tuyển sinh lớp 6 và lớp 10 trường phổ thông dân tộc nội trú |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|