Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 1946/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Võ Lâm Phi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1946/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng các thủ tục hành chính như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KHÁNH HÒA
STT |
Tên thủ tục hành chính theo Biểu mẫu 1 nộp kèm |
I. Lĩnh vực cấp chứng nhận đầu tư |
|
1 |
Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư trong nước (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) |
2 |
Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) |
3 |
Thẩm tra Cấp chứng nhận đầu tư của dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không phải lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
4 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
5 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
6 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
7 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
8 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư của dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương) |
9 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không gắn với thành lập chi nhánh) |
10 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (gắn với thành lập chi nhánh) |
11 |
Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (của dự án trong và ngoài nước) |
12 |
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (phải xin ý kiến của các Bộ ngành trung ương) |
13 |
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (không xin ý kiến của các Bộ ngành trung ương) |
14 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư |
15 |
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
16 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 |
17 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
18 |
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
19 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
21 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành công ty cổ phần |
22 |
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
23 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
24 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
25 |
Thanh lý dự án đầu tư |
26 |
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
II. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
4 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
5 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư nhân |
6 |
Đăng ký tăng giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
7 |
Đăng ký bán doanh nghiệp tư nhân |
8 |
Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
9 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp tư nhân |
10 |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân |
12 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
13 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với doanh nghiệp tư nhân |
14 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
15 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
16 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
18 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
19 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
20 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
21 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
22 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
23 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
24 |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
26 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
27 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
28 |
Giải thể doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
29 |
Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
30 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
31 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
32 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
33 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
34 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
35 |
Đăng ký đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
36 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
37 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
38 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
39 |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do (chủ sở hữu là tổ chức) |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
41 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
42 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
43 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
44 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
45 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
46 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
48 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
49 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
50 |
Đăng ký đổi tên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
51 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
52 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
53 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
54 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
55 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
56 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
57 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
58 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên |
59 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
60 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
61 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
62 |
Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
63 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
64 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
65 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
66 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
67 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
68 |
Đăng ký đổi tên đối với công ty cổ phần |
69 |
Đăng ký tăng giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
70 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
71 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
72 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
73 |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
74 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần |
75 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
76 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty cổ phần |
77 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
78 |
Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh công ty cổ phần |
79 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
80 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
81 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
82 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
83 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
84 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
85 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
86 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh |
87 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
88 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
89 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
90 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
91 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh |
92 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
93 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
94 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
95 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước |
96 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
97 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
98 |
Đăng ký đổi tên công ty nhà nước |
99 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước |
100 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
101 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
102 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
103 |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
104 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án của công ty nhà nước |
105 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
106 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
107 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
108 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp HTX thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện tại tỉnh khác nơi HTX đặt trụ sở chính) |
109 |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã |
110 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký của hợp tác xã |
111 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã |
112 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác của hợp tác xã |
113 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
114 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã |
115 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát HTX (trường hợp người duy nhất có chứng chỉ hành nghề) |
116 |
Đăng ký thay đổi tăng vốn điều lệ của hợp tác xã |
117 |
Đăng ký thay đổi giảm vốn điều lệ của hợp tác xã |
118 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
119 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi chia |
120 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi tách |
121 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi hợp nhất |
122 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi sáp nhập |
123 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
124 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã |
125 |
Giải thể doanh nghiệp của hợp tác xã |
126 |
Giải thể doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
127 |
Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
128 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
129 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
130 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh của của Tổ chức khoa học tự trang trải kinh phí |
131 |
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
132 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở chia công ty |
133 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở tách công ty |
134 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty |
135 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty |
136 |
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
137 |
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
138 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty |
139 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trên cơ sở tách công ty |
140 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty |
141 |
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty |
142 |
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên |
143 |
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công ty cổ phần |
144 |
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
145 |
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên |
146 |
Đăng ký chuyển đổi DNTN thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên |
147 |
Đăng ký chuyển đổi DNTN thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
148 |
Đăng ký chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
149 |
Cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Tổng cộng 175 thủ tục
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|