Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 1942/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Võ Lâm Phi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1942/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẨN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KHÁNH HÒA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 |
Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Đăng ký thay đổi tên theo yêu cầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
Đăng ký thay đổi tên cơ quan thẩm quyền quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính từ tỉnh, thành phố khác sang tỉnh Khánh Hòa |
7 |
Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do bị mất |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do bị rách nát |
10 |
Đăng ký lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
11 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện |
12 |
Đăng ký thay đổi tên của Chi nhánh, Văn phòng đại diện tổ chức khoa học và công nghệ |
13 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của Chi nhánh, Văn phòng đại diện tổ chức khoa học và công nghệ |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị rách nát |
II. Lĩnh vực an toàn và bức xạ hạt nhân |
|
1 |
Cấp Giấy đăng ký sử dụng thiết bị phát tia X |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký sử dụng thiết bị phát tia X |
3 |
Cấp Giấy phép trong việc sử dụng thiết bị phát tia X |
4 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị phát tia X |
5 |
Cấp gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị phát tia X |
6 |
Cấp sửa đổi Giấy phép sử dụng thiết bị phát tia X |
III. Lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
1 |
Thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
2 |
Xác nhận Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
3 |
Cấp giấy Đăng ký hoạt động giám định công nghệ cho tổ chức giám định công nghệ |
4 |
Cấp giấy Đăng ký hoạt động giám định công nghệ cho giám định viên công nghệ |
IV. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện giám định Sở hữu công nghiệp |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện giám định Sở hữu công nghiệp |
V. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
2 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3 |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập |
4 |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định các loại phương tiện đo |
6 |
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa (đối với trường hợp lấy mẫu) |
7 |
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa (đối với trường hợp nhận mẫu) |
VI. Lĩnh vực hội, tổ chức, phi chính phủ |
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
Tổng cộng 35 thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|