Quyết định 1934/QĐ-BVHTTDL năm 2015 về định mức chi tạm thời trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Số hiệu 1934/QĐ-BVHTTDL
Ngày ban hành 10/06/2015
Ngày có hiệu lực 10/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Hoàng Tuấn Anh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1934/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI TẠM THỜI TRONG XÂY DỰNG, PHÂN BỔ DỰ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành một số định mức chi tạm thời trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chi tiết kèm theo quyết định này).

Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thuộc Bộ thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Định mức chi được áp dụng từ ngày 10 tháng 6 năm 2015.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng;
- Thứ trưởng Đặng Thị Bích Liên;
- Lưu: VT, KHCNMT, ĐL.120.

BỘ TRƯỞNG




Hoàng Tuấn Anh

 

ĐỊNH MỨC

CHI TẠM THỜI TRONG XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1. Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ mức chi tối đa bằng 70% mức chi cho nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia, cụ thể:

STT

Chức danh

Hệ số tiền công theo ngày với nhiệm vụ cấp quốc gia

Hstcn = (Hcd x Hkh)/22

Hệ số tiền công theo ngày với nhiệm vụ cấp Bộ

Hstcn = (Hcd x Hkh)/22

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ

0,79

0,55

2

Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học

0,49

0,34

3

Thành viên

0,25

0,18

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,16

0,11

2. Định mức chi hoạt động của các Hội đồng cụ thể như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khung định mức chi tối đa

1

Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN

 

 

a

Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN

Hội đồng

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

700

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

500

 

Thư ký hành chính

 

200

 

Đại biểu được mời tham dự

 

150

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

200

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

350

2

Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

 

 

a

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

Hội đồng

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

1.000

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

700

 

Thư ký hành chính

 

200

 

Đại biểu được mời tham dự

 

150

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

350

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

600

3

Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN

 

 

 

Tổ trưởng tổ thẩm định

Nhiệm vụ

500

 

Thành viên tổ thẩm định

Nhiệm vụ

350

 

Thư ký hành chính

Nhiệm vụ

200

 

Đại biểu được mời tham dự

Nhiệm vụ

150

4

Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN

 

 

a

Chi họp Hội đồng nghiệm thu

Nhiệm vụ

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

1.000

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

700

 

Thư ký hành chính

 

200

 

Đại biểu được mời tham dự

 

150

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

350

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

600

3. Định mức chi họp hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN (Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở):

 Đơn vị tính: 1.000 đng

STT

Chi họp Hội đồng nghiệm thu

Nhiệm vụ

Khung đinh mức chi tối đa

 

Chủ tịch hội đồng

 

500

 

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

350

 

Thư ký hành chính

 

150

 

Đại biểu được mời tham dự

 

100

b

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

300

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

400