Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 193/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTTDL ngày 6/01/2021 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải,UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||
Di sản văn hóa |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn tất thủ tục đăng ký |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ VHTT; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 Bộ VHTTDL; |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ VHTTDL. |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
03 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ VHTTDL; |
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 /9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ VHTTDL; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
- Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ BVHTTDL. |
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
- Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở VHTTDL quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản VH báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản VH quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001, - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009, - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTTDL. |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng). - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
Điện ảnh |
|||||
15 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định và phân loại phim: 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a.1.Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 a.2.Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3.Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b.Phim ngắn: b.1.Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2.Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 b.2.Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện * Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 Bộ VHTTDL; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định và phân loại phim: 1. Phim thương mại: A Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000. b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 a.2.Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000. b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. * Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 Bộ VHTTDL; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||||
17 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ VHTTDL. |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. |
- 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; (Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTTDL, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ VHTTDL. |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. |
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
28 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
Nghệ thuật Biểu diễn |
|||||
29 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
* Phí thẩm định: - Đến 50 phút: 1.500.000; - Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000; - Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000; - Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 - Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 * Trường hợp miễn phí - Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. - Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày Quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 Bộ VHTTDL; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; |
30 |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 Bộ VHTTDL. |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
33 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép cũng không quá 7 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 Bộ VHTTDL. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 Bộ VHTTDL. |
35 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
Văn hóa cơ sở |
|||||
36 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
37 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. |
38 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ VHTTDL. |
39 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
41 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ VHTTDL. |
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
43 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ VHTTDL. |
44 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
45 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 ngày, kể từ ngày UBND cấp tỉnh nhận được văn bản thông báo. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|||||
46 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. - Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. |
47 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. |
48 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh. |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính; |
49 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh. |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí thẩm định và phân loại phim: 1 Phim thương mại: A Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b.Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a. Phim truyện: 2.400.000 a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện *Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/ 2014 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
50 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
* Phí, lệ phí: Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/ 2014 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|||||
51 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ VHTTDL và Bộ Công an; - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an; - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ VHTTDL. |
Thư viện |
|||||
52 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ VHTTDL. |
53 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
54 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
Gia đình |
|||||
55 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
57 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
59 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
60 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; |
62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
63 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; |
64 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
65 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
66 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
II |
LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO |
||||
67 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
68 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000đồng/giấy chứng nhận |
|
69 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
*Trường hợp do thay đổi các nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: 200.000đồng/ giấy chứng nhận *Trường hợp do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: - Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao: 400.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao: 800.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên: 1.200.000đồng/giấy chứng nhận |
|
70 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
100.000 đồng/Giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
71 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. |
72 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; |
73 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; |
74 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
75 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ VHTTDL - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
76 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; -Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
77 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng /giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
78 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bơi, lặn |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
80 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Billiards & Snooker |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
81 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bóng bàn |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
82 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Dù lượn và diều bay |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
83 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
84 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
86 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và Fitnes |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ VHTTDL - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
88 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
89 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
90 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền, Vovinan |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ VHTTDL - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
91 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
92 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ VHTTDL - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; |
93 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
94 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
95 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
96 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
97 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
98 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
99 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
100 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/10/2018 của Bộ VTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
101 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
800.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ VHTTDL; - Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||||
Lữ hành |
|||||
102 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. |
103 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. |
104 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
105 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
2.000.000 đồng/giấy phép |
|
106 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. |
107 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. |
108 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
109 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. |
110 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
200.000đ/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
111 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. |
112 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 7 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
113 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
114 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
115 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
116 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
117 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. |
118 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
650.000 đồng/thẻ |
|
119 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
650.000 đồng/thẻ |
|
120 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
650.000 đồng/thẻ |
|
121 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. |
Dịch vụ du lịch khác |
|||||
122 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL. |
123 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
124 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
125 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
126 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
127 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; |
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Tại thành phố Nam Định: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí thẩm định là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí thẩm định là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các huyện: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí thẩm định là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí thẩm định là 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Tại thành phố Nam Định: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
|
5 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ VHTTDL. |
6 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ VHTTDL |
7 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
|
8 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ VHTTDL. |
9 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
|
10 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
5 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. |
11 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
|
THƯ VIỆN |
|||||
12 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ VHTTDL. |
13 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
15 ngà y làm việc kể từ ngà y nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
|
14 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
15 ngà y làm việc kể từ ngà y nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
|
GIA ĐÌNH |
|||||
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
30 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
15 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
17 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
20 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
18 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
30 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
15 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
20 ngà y làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ- CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 Bộ VHTTDL. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Văn hóa cơ sở |
|||||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả cuộc họp bình xét, Trưởng khu dân cư lập hồ sơ theo quy định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
|
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
Thư viện |
|||||
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ VHTTDL. |
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
|
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
|
Thể dục thể thao |
|||||
7 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ VHTTDL. |