ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1929/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 526/TTr-STNMT ngày
07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Biển và Hải đảo tại Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh (bao gồm: 05 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 05 quy trình nội bộ
cấp huyện) thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách
nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân
dân cấp huyện: lập danh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào các quy
trình nội bộ cấp huyện gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, Sở Thông tin
và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy
trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình
điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử tỉnh theo đúng quy định.
3. Sở Thông
tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn
thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh,
chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các
Quy trình nội bộ số 62, 63, 64, 65 cấp tỉnh tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo
Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin
và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh (SNV);
- Trung tâm QTI (cấu hình);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Quy trinh noi bo\TNMT\QĐ_QTNB_(Bien Hai
dao).docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ mới ban hành
Quy trình nội bộ số: 111/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Công
nhận khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC
|
1 ngày làm việc
|
|
*Đối với hồ
sơ được nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức
Bộ phận một cửa của Sở TN&MT, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ,
chính xác theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 3. Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu
Tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 theo Nghị định số
11/2021/NĐ- CP.
* Đối với hồ
sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam,
công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo, nêu rõ nội dung,
lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để cá nhân/tổ chức bổ sung đầy đủ,
chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực
hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu Tiếp nhận và hẹn
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 10 theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP) và chuyển cho
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công.
- Chuyển dữ
liệu hồ sơ điện tử của cá nhân/tổ chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết thông qua kết nối giữa Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện
tử tỉnh Quảng Nam.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Điều phối,
chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
21,5 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ
không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ
(không đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức
thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ
sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa.
Trường hợp hồ
sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình và ký vào phiếu
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở
thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng
yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ
điện tử.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Công chức phối
hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng
thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả/ Dự thảo thông báo
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1 ngày làm việc
|
|
Công chức nhận
Quyết định tại Văn phòng UBND tỉnh.
Dự thảo
Thông báo kết quả, trình hồ sơ trực tuyến/trực tiếp
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Phê duyệt Thông
báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 10
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Phát hành
thông báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức/cá
nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
33 ngày làm việc
|
|
2. Quy trình nội bộ sửa đổi, thay thế
Quy trình nội bộ số: 62/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Giao khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC
|
1 ngày làm việc
|
|
*Đối với hồ sơ
được nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ
phận một cửa của Sở TN&MT, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ,
chính xác theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 3. Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu
Tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 theo Nghị định số
11/2021/NĐ- CP.
* Đối với hồ
sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam,
công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo, nêu rõ nội dung,
lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để cá nhân/tổ chức bổ sung đầy đủ,
chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực
hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu Tiếp nhận và hẹn
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 10 theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP) và chuyển cho
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công.
- Chuyển dữ liệu
hồ sơ điện tử của cá nhân/tổ chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết
thông qua kết nối giữa Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Nam.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Điều phối, chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
46,5 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ
không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ
(không đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức
thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
Trình lãnh đạo
Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
|
+ Trường hợp
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa.
+ Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình và ký vào phiếu
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống
nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Công chức phối
hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng
thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả/ Dự thảo thông báo
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1 ngày làm việc
|
|
Công chức nhận
Quyết định tại Văn phòng UBND tỉnh. Dự thảo Thông báo kết quả, trình hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 10
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Phát hành
thông báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức/cá
nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
58 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 63/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC
|
1 ngày làm việc
|
|
*Đối với hồ
sơ được nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức
Bộ phận một cửa của Sở TN&MT, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ,
chính xác theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 3. Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu
Tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 theo Nghị định số
11/2021/NĐ-CP.
* Đối với hồ
sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam,
công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo, nêu rõ nội dung,
lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để cá nhân/tổ chức bổ sung đầy đủ,
chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực
hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu Tiếp nhận và hẹn
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 10) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết theo phân công.
- Chuyển dữ
liệu hồ sơ điện tử của cá nhân/tổ chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết thông qua kết nối giữa Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện
tử tỉnh Quảng Nam.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Điều phối,
chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
31,5 ngày làm việc
|
|
Hồ sơ không hợp
lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ (không đủ
điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ
sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
|
+ Trường hợp
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa.
+ Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình và ký vào phiếu
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở
thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng
yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ
điện tử.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Công chức phối
hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng
thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả/ Dự thảo thông báo
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1 ngày làm việc
|
|
Công chức nhận
Quyết định tại Văn phòng UBND tỉnh. Dự thảo Thông báo kết quả, trình hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Phê duyệt Thông
báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 10
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Phát hành
thông báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức/cá
nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
43 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 64/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Sửa
đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC
|
1 ngày làm việc
|
|
*Đối với hồ sơ
được nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ
phận một cửa của Sở TN&MT, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ,
chính xác theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 3. Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu
Tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 theo Nghị định số
11/2021/NĐ-CP.
* Đối với hồ
sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam,
công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo, nêu rõ nội dung,
lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để cá nhân/tổ chức bổ sung đầy đủ,
chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực
hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu Tiếp nhận và hẹn
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 10) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết theo phân công.
- Chuyển dữ
liệu hồ sơ điện tử của cá nhân/tổ chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết thông qua kết nối giữa Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện
tử tỉnh Quảng Nam.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Điều phối,
chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
31,5 ngày làm việc
|
|
Hồ sơ không
hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ (không
đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức thẩm định
hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
|
+ Trường hợp
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa.
+ Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình và ký vào phiếu
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở
thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu
cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện
tử.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Công chức phối
hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng
thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả/ Dự thảo thông báo
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1 ngày làm việc
|
|
Công chức nhận
Quyết định tại Văn phòng UBND tỉnh. Dự thảo Thông báo kết quả, trình hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 10
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Phát hành
thông báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức/cá
nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
43 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 65a,b/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Trả
lại khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC
|
1 ngày làm việc
|
|
*Đối với hồ
sơ được nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức
Bộ phận một cửa của Sở TN&MT, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ
sơ hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ,
chính xác theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 3. Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu
Tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10-Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.
* Đối với hồ
sơ được nộp trực tuyến thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam,
công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải có thông báo, nêu rõ nội dung,
lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để cá nhân/tổ chức bổ sung đầy đủ,
chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực
hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu Tiếp nhận và hẹn
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 10) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết theo phân công.
- Chuyển dữ
liệu hồ sơ điện tử của cá nhân/tổ chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết thông qua kết nối giữa Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện
tử tỉnh Quảng Nam.
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
4 giờ làm việc
|
|
Điều phối,
chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
16,5 ngày làm việc nếu trả lại toàn bộ
|
|
- Hồ sơ
không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ
(không đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức
thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc cho phép trả lại khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 3b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
21,5 ngày làm việc nếu trả lại một phần khu vực biển
|
|
Bước 3 có 2 trường hợp: cấu hình QTĐT hoặc bước 3a hoặc
bước 3b
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
|
+ Trường hợp
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa.
+ Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình và ký vào phiếu
trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở
thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng
yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ
điện tử.
|
|
Bước 6
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Công chức phối
hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng
thời chuyển hồ sơ điện tử
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả/ Dự thảo thông báo
|
Phòng Nước-KTTV-BHĐ
|
1 ngày làm việc
|
|
Công chức nhận
Quyết định tại Văn phòng UBND tỉnh. Dự thảo Thông báo kết quả, trình hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ làm việc
|
|
Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 10
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng Nước-KTTV-BHD
|
4 giờ làm việc
|
|
Phát hành
thông báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc cho phép trả lại khu vực
biển cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ
chức/cá nhân có liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc nếu trả lại toàn bộ khu vực biển/33
ngày làm việc nếu trả lại một phần khu vực biển
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐỐI VỚI LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ mới ban hành
Quy trình nội bộ số: 48/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Công nhận khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ được
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện để xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (nộp trực tuyến/trực tiếp).
- Công chức
tại Bộ phận TN&TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết
|
|
Bước 2
|
Điều phối,
|
Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Trưởng
phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
TN&MT
|
21,5 ngày làm việc
|
|
Hồ sơ không
hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ (không
đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức thẩm định
hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả
|
Lãnh đạo
Phòng TN&MT
|
3 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp,
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ
sơ.
- Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào Tờ trình và phiếu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Trình UBND cấp huyện
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND cấp huyện kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả
|
Phòng
TN&MT
|
1 ngày làm việc
|
|
- Công chức
nhận Quyết định tại Văn phòng UBND cấp huyện.
- Dự thảo
Thông báo kết quả phê duyệt công nhận khu vực biển, trình hồ sơ trực tuyến/trực
tiếp.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo
Phòng
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến.
|
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng
TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phát hành
thông báo/Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho Bộ
phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
33 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 49/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Giao khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ được
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện để xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (nộp trực tuyến/trực tiếp).
- Công chức
tại Bộ phận TN và TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Trưởng
phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
TN&MT
|
41,5 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ
không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ
(không đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức
thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Trình lãnh
đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả
|
Lãnh đạo
Phòng TN&MT
|
3 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp,
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ
sơ.
- Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào Tờ trình và phiếu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Trình UBND cấp huyện
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND cấp huyện kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả
|
Phòng
TN&MT
|
1 ngày làm việc
|
|
- Công chức
nhận Quyết định tại Văn phòng UBND cấp huyện.
- Dự thảo
Thông báo kết quả phê duyệt công nhận khu vực biển, trình hồ sơ trực tuyến/trực
tiếp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo
Phòng
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phê duyệt Thông
báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng
TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phát hành
thông báo/Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho Bộ
phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
53 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số:50/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ được
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện để xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (nộp trực tuyến/trực tiếp).
- Công chức
tại Bộ phận TN và TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Trưởng
phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
TN&MT
|
28,5 ngày làm việc
|
|
Hồ sơ không
hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ (không đủ
điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ
sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả
|
Lãnh đạo
Phòng TN&MT
|
3 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp,
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ
sơ.
- Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào Tờ trình và phiếu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện.
Chuyển hồ sơ
trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Trình UBND cấp huyện
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng UBND
cấp huyện kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả
|
Phòng
TN&MT
|
1 ngày làm việc
|
|
- Công chức
nhận Quyết định tại Văn phòng UBND cấp huyện.
- Dự thảo
Thông báo kết quả phê duyệt gia hạn thời hạn giao khu vực biển, trình hồ sơ
trực tuyến/trực tiếp.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo
Phòng
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng
TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
Phát hành thông
báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho Bộ phận
TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 51/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục: Sửa
đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ được
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện để xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (nộp trực tuyến/trực tiếp).
- Công chức
tại Bộ phận TN và TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Trưởng
phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
TN&MT
|
31,5 ngày làm việc
|
|
Hồ sơ không hợp
lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ (không đủ
điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ
sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc giao khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả
|
Lãnh đạo
Phòng TN&MT
|
3 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp,
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ
sơ.
- Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào Tờ trình và phiếu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện.
Chuyển hồ sơ
trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Trình UBND cấp huyện
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND cấp huyện kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả
|
Phòng
TN&MT
|
1 ngày làm việc
|
|
- Công chức
nhận Quyết định tại Văn phòng UBND cấp huyện.
- Dự thảo Thông
báo kết quả phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển, trình hồ
sơ trực tuyến/trực tiếp.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo
Phòng
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng
TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phát hành
thông báo/ Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc giao khu vực biển cho
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
43 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 52a,b/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục: Trả
lại khu vực biển
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ được
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện để xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (nộp trực tuyến/trực tiếp).
- Công chức
tại Bộ phận TN và TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến
phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết
|
|
Bước 2
|
Điều phối
|
Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Trưởng
phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
TN&MT
|
16,5 ngày làm việc nếu trả lại toàn bộ
|
|
- Hồ sơ
không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. Hồ sơ chưa đầy đủ
(không đủ điều kiện) dự thảo văn bản cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức
thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan hay kiểm tra thực địa.
- Trình lãnh
đạo Phòng chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo dừng ở bước này
|
Bước 3b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
TN&MT
|
21,5 ngày làm việc nếu trả lại một phần
|
|
- Hồ sơ hợp
lệ soạn Tờ trình và Quyết định về việc cho phép trả lại khu vực biển.
- Trình lãnh
đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
Bước 3 có 2 trường hợp: cấu hình QTĐT hoặc bước 3a hoặc
bước 3b
|
Bước 4
|
Kiểm soát kết quả
|
Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
3 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp,
hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ
sơ.
- Trường hợp
hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào Tờ trình và phiếu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện.
Chuyển hồ sơ
trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.
|
|
Bước 5
|
Trình UBND cấp huyện
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
5 ngày làm việc
|
X
|
Văn phòng
UBND cấp huyện kiểm tra và trình ký.
|
|
Bước 6
|
Nhận kết quả
|
Phòng
TN&MT
|
1 ngày làm việc
|
|
- Công chức
nhận Quyết định tại Văn phòng UBND cấp huyện.
- Dự thảo
Thông báo kết quả phê duyệt cho phép trả lại khu vực biển, trình hồ sơ trực
tuyến/trực tiếp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt Thông báo
|
Lãnh đạo
Phòng
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phê duyệt
Thông báo. Chuyển hồ sơ trực tiếp/trực tuyến
|
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Phòng
TN&MT
|
4 giờ làm việc
|
|
- Phát hành
thông báo/Chuyển trả Thông báo kèm Quyết định về việc cho phép trả lại khu vực
biển cho Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc nếu trả lại toàn bộ khu vực biển/
33 ngày làm việc nếu trả lại một phần khu vực biển
|
|