Quyết định 1928/2006/QĐ-BLĐTBXH đính chính Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động,Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1928/2006/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 20/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Bạch Hồng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ
LAO ĐỘNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1928/2006/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Do lỗi trong quá trình in ấn và ban hành, Quyết định số 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật được đính chính như sau:
1. Bổ sung Điều 2 vào Quyết định số 11/2006/QĐ-BLĐTBXH:
"Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo".
2. Tại Danh mục I ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BLĐTBXH phần "lĩnh vực Dạy nghề" đã in là:
Lĩnh vực dạy nghề |
|||||
1 |
Quyết định |
Thủ tướng Chính phủ |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường dạy nghề giai đoạn 2002 – 2010 |
48/2002/QĐ-TTg |
11/04/2002 |
2 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành điều lệ trường dạy nghề |
775/2001/QĐ-BLĐTBXH |
09/08/2001 |
3 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành Quy chế thi kiểm tra và công nhận tốt nghiệp đối với học sinh học nghề dài hạn tập trung |
448/2002/QĐ-BLĐTBXH |
09/04/2002 |
4 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành bằng nghề và chứng chỉ nghề |
1012/1998/QĐ-BLĐTBXH |
01/10/1998 |
5 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành Quy chế tạm thời về cấp và quản lý bằng nghề, chứng chỉ nghề |
1563/1998/QĐ-BLĐTBXH |
01/12/1998 |
6 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành quy định nguyên tắc xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình dạy nghề |
212/2003/QĐ-BLĐTBXH |
27/02/2003 |
Nay bỏ nội dung thứ nhất: Quyết định số 48/2002/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường dạy nghề giai đoạn 2002 – 2010 và sửa lại là:
Lĩnh vực dạy nghề |
|||||
1 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành điều lệ trường dạy nghề |
775/2001/QĐ-BLĐTBXH |
09/08/2001 |
2 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành Quy chế thi kiểm tra và công nhận tốt nghiệp đối với học sinh học nghề dài hạn tập trung |
448/2002/QĐ-BLĐTBXH |
09/04/2002 |
3 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành bằng nghề và chứng chỉ nghề |
1012/1998/QĐ-BLĐTBXH |
01/10/1998 |
4 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành Quy chế tạm thời về cấp và quản lý bằng nghề, chứng chỉ nghề |
1563/1998/QĐ-BLĐTBXH |
01/12/1998 |
5 |
Quyết định |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ban hành quy định nguyên tắc xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình dạy nghề |
212/2003/QĐ-BLĐTBXH |
27/02/2003 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |