Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
Số hiệu | 190/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 52 văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 (gồm 15 Nghị quyết; 37 Quyết định). Trong đó hết hiệu lực toàn bộ 48 văn bản (14 Nghị quyết; 34 Quyết định), hết hiệu lực một phần 04 văn bản (01 Nghị quyết; 03 Quyết định). (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. Nghị quyết |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 78/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/7/2015 |
2 |
Nghị quyết |
Số 79/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
09/7/2015 |
3 |
Nghị quyết |
Số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 |
Về Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2015/QĐ- UBND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/7/2015 |
4 |
Nghị quyết |
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/7/2015 |
5 |
Nghị quyết |
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/7/2015 |
6 |
Nghị quyết |
Số 93/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/7/2015 |
7 |
Nghị quyết |
Số 94/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
Về việc ban hành Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh. Cà Mau. |
09/7/2015 |
8 |
Nghị quyết |
Số 15/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về việc ban hành Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/015 của HĐND tỉnh về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/7/2015 |
9 |
Nghị quyết |
Số 13/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về các nguyên tắc tiêu chí các định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2015/NQ- HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020. |
18/12/2015 |
10 |
Nghị quyết |
Số 12/2014/NQ -HĐND ngày 10/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
31/12/2015 |
11 |
Nghị quyết |
Số 13/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
31/12/2015 |
12 |
Nghị quyết |
Số 14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
31/12/2015 |
13 |
Nghị quyết |
Số 16/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành danh mục dự án thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2015/NQ- HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 tỉnh Cà Mau. |
31/12/2015 |
14 |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian. |
31/12/2015 |
II. Quyết định |
|||||
15 |
Quyết định |
Số 01/2001/QĐ-UBND ngày 08/01/2001 |
Về việc ban hành Quy định về quy hoạch trại tôm giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
23/9/2015 |
16 |
Quyết định |
Số 83/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ- UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
04/9/2015 |
17 |
Quyết định |
Số 87/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ môi trường trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tôm giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
23/9/2015 |
18 |
Quyết định |
Số 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/03/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2015/QĐ- UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
15/10/2015 |
19 |
Quyết định |
Số 48/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ- UBND ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
29/4/2015 |
20 |
Quyết định |
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau. |
24/12/2015 |
21 |
Quyết định |
Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau. |
09/9/2015 |
22 |
Quyết định |
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ- UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. |
13/12/2015 |
23 |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ- UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
20/9/2015 |
24 |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. |
17/9/2015 |
25 |
Quyết định |
Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau. |
09/01/2015 |
26 |
Quyết định |
Số 36/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau. |
09/9/2015 |
27 |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ- UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau. |
19/4/2015 |
28 |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
Về việc Quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ- UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
27/8/2015 |
29 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
Ban hành Bảng giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
08/11/2015 |
30 |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ- UBND ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/01/2015 |
31 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 5 của Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2015/QĐ- UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
15/10/2015 |
32 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà Mau. |
20/02/2015 |
33 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 |
Về việc ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau. |
22/4/2015 |
34 |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 |
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ- UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
28/10/2015 |
35 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ- UBND ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. |
21/11/2015 |
36 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2015/QĐ- UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. |
30/10/2015 |
37 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
09/01/2015 |
38 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
26/12/2015 |
39 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ- UBND ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
04/5/2015 |
40 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 |
Về việc ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ- UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
13/6/2015 |
41 |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 21/2007/QĐ- UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau. |
24/12/2015 |
42 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
21/6/2015 |
43 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2014/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
09/01/2015 |
44 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
Ban hành Quy chế xét tặng “Giải thưởng văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển” tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau. |
03/5/2015 |
45 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2015/QĐ- UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. |
30/10/2015 |
46 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức, thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ- UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
19/11/2015 |
47 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2015/QĐ- UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/12/2015 |
48 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2015/QĐ- UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
31/12/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. Nghị quyết |
|||||
49 |
Nghị quyết |
Số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 Về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau. |
Bãi bỏ việc đặt tên 18 tuyến đường theo Nghị quyết số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển. |
14/7/2015 |
II. Quyết định |
|||||
50 |
Quyết định |
Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
- Khoản 2, khoản 3 Điều 4; - Khoản 2 Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau. |
26/4/2015 |
51 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực: Giáo dục, dạy nghề, Y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
- Khoản 1, Điều 1; Điều 4; Điều 7; - Khoản 3 và khoản 4 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
11/7/2015 |
52 |
Quyết định |
Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giản thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
- Khoản 2, Điều 2; - Điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
28/3/2015 |