ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 190/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN
GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 409/TTr-SXD ngày 06/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá nhân công trong
quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước và
vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP) bao gồm: Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp
đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
(BT), Hợp đồng Xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh (BOO), Hợp
đồng Xây dựng - Chuyển giao - Thuê dịch vụ (BTL), Hợp đồng Xây dựng - Thuê dịch vụ - Chuyển giao
(BLT), Hợp đồng Kinh doanh - Quản lý (O&M); dự án đầu tư khu đô thị, khu
dân cư, khu nhà ở, hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp và các dự án khác có
sử dụng quỹ đất để tạo vốn áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này.
2. Khuyến khích
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản
lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công
công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2015.
1. Đơn giá nhân công trong tổng
mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng
đã được phê duyệt trước ngày 15 tháng 5 năm 2015 nhưng chưa tổ
chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn được nhà thầu nhưng chưa ký hợp
đồng thì phải áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này. Chủ đầu tư
chịu trách nhiệm tổ chức lập trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán, giá gói thầu theo đơn giá
nhân công công bố tại Quyết định này làm cơ sở cho việc thực
hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Đối với công trình xây dựng dở
dang, các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày 15 tháng 5 năm 2015 thì
thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết. Việc điều chỉnh giá hợp đồng, thanh
toán khối lượng hoàn thành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2015
thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên và quy định của Nhà
nước có liên quan.
3. Đối với một số dự án đầu tư xây
dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ
quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến
khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử
dụng.
4. Chủ đầu tư và các cơ quan thanh
toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng có trách nhiệm kiểm
soát chặt chẽ việc lập và quản lý chi phí nhân công theo đúng các quy định hiện
hành của Nhà nước. Các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư, tổ chức, cá nhân để xảy ra
thất thoát, lãng phí vốn đầu tư của Nhà nước trong việc
kiểm soát và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thì phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
5. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức
và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- Viện Kinh tế xây dựng -
Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy,
các Ban của Đảng;
- Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc tỉnh;
- Các đoàn thể nhân dân;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức
hội doanh nghiệp;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Lãnh đạo VP, TH, các phòng CV;
+ Lưu: VT, XD.Linh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Công bố kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá nhân công (GNC)
công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây
dựng trên cơ sở mức lương đầu vào (LNC) và hệ số
lương theo cấp bậc (HCB) của công nhân trực tiếp sản
xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng) đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp
khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các
yếu tố thị trường.
2. Đơn giá nhân công công bố tại
Quyết định này sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng,…
để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu,
tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
3. Đơn giá nhân
công công bố tại Quyết định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang, cụ thể là:
- Vùng III bao gồm: các huyện Việt
Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang và Thành phố Bắc Giang; mức lương
đầu vào để xác định đơn giá nhân công
xây dựng (LNC) là
2.000.000 đồng/tháng.
- Vùng IV bao gồm: các huyện Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn và Sơn Động; mức lương đầu vào
để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 1.900.000 đồng/tháng.
4. Đơn giá nhân công công bố tại
Quyết định này sẽ được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công trong xây dựng
trên thị trường lao động tỉnh Bắc Giang có sự biến động so
với đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này theo hướng dẫn của Bộ Xây
dựng.
5. Trong quá trình sử dụng đơn giá
nhân công công bố tại Quyết định này nếu có vướng mắc đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng
để tổng hợp, nghiên cứu và giải quyết theo quy định.
II. CÁC BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG SỐ 1: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Ghi chú:
1. Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha,
hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo
đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy
làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...)
2. Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Cấp bậc công
nhân XD
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
1
|
1,0
|
119.231
|
135.385
|
113.269
|
128.615
|
2
|
1,1
|
121.385
|
137.769
|
115.315
|
130.881
|
3
|
1,2
|
123.538
|
140.154
|
117.362
|
133.146
|
4
|
1,3
|
125.692
|
142.538
|
119.408
|
135.412
|
5
|
1,4
|
127.846
|
144.923
|
121.454
|
137.677
|
6
|
1,5
|
130.000
|
147.308
|
123.500
|
139.942
|
7
|
1,6
|
132.154
|
149.692
|
125.546
|
142.208
|
8
|
1,7
|
134.308
|
152.077
|
127.592
|
144.473
|
9
|
1,8
|
136.462
|
154.462
|
129.638
|
146.738
|
10
|
1,9
|
138.615
|
156.846
|
131.685
|
149.004
|
11
|
2,0
|
140.769
|
159.231
|
133.731
|
151.269
|
12
|
2,1
|
143.308
|
162.077
|
136.142
|
153.973
|
13
|
2,2
|
145.846
|
164.923
|
138.554
|
156.677
|
14
|
2,3
|
148.385
|
167.769
|
140.965
|
159.381
|
15
|
2,4
|
150.923
|
170.615
|
143.377
|
162.085
|
16
|
2,5
|
153.462
|
173.462
|
145.788
|
164.788
|
17
|
2,6
|
156.000
|
176.308
|
148.200
|
167.492
|
18
|
2,7
|
158.538
|
179.154
|
150.612
|
170.196
|
19
|
2,8
|
161.077
|
182.000
|
153.023
|
172.900
|
20
|
2,9
|
163.615
|
184.846
|
155.435
|
175.604
|
21
|
3,0
|
166.154
|
187.692
|
157.846
|
178.308
|
22
|
3,1
|
169.154
|
190.923
|
160.696
|
181.377
|
23
|
3,2
|
172.154
|
194.154
|
163.546
|
184.446
|
24
|
3,3
|
175.154
|
197.385
|
166.396
|
187.515
|
25
|
3,4
|
178.154
|
200.615
|
169.246
|
190.585
|
26
|
3,5
|
181.154
|
203.846
|
172.096
|
193.654
|
27
|
3,6
|
184.154
|
207.077
|
174.946
|
196.723
|
28
|
3,7
|
187.154
|
210.308
|
177.796
|
199.792
|
29
|
3,8
|
190.154
|
213.538
|
180.646
|
202.862
|
30
|
3,9
|
193.154
|
216.769
|
183.496
|
205.931
|
31
|
4,0
|
196.154
|
220.000
|
186.346
|
209.000
|
32
|
4,1
|
199.692
|
223.923
|
189.708
|
212.727
|
33
|
4,2
|
203.231
|
227.846
|
193.069
|
216.454
|
34
|
4,3
|
206.769
|
231.769
|
196.431
|
220.181
|
35
|
4,4
|
210.308
|
235.692
|
199.792
|
223.908
|
36
|
4,5
|
213.846
|
239.615
|
203.154
|
227.635
|
37
|
4,6
|
217.385
|
243.538
|
206.515
|
231.362
|
38
|
4,7
|
220.923
|
247.462
|
209.877
|
235.088
|
39
|
4,8
|
224.462
|
251.385
|
213.238
|
238.815
|
40
|
4,9
|
228.000
|
255.308
|
216.600
|
242.542
|
41
|
5,0
|
231.538
|
259.231
|
219.962
|
246.269
|
42
|
5,1
|
235.769
|
263.769
|
223.981
|
250.581
|
43
|
5,2
|
240.000
|
268.308
|
228.000
|
254.892
|
44
|
5,3
|
244.231
|
272.846
|
232.019
|
259.204
|
45
|
5,4
|
248.462
|
277.385
|
236.038
|
263.515
|
46
|
5,5
|
252.692
|
281.923
|
240.058
|
267.827
|
47
|
5,6
|
256.923
|
286.462
|
244.077
|
272.138
|
48
|
5,7
|
261.154
|
291.000
|
248.096
|
276.450
|
49
|
5,8
|
265.385
|
295.538
|
252.115
|
280.762
|
50
|
5,9
|
269.615
|
300.077
|
256.135
|
285.073
|
51
|
6,0
|
273.846
|
304.615
|
260.154
|
289.385
|
52
|
6,1
|
278.769
|
309.923
|
264.831
|
294.427
|
53
|
6,2
|
283.692
|
315.231
|
269.508
|
299.469
|
54
|
6,3
|
288.615
|
320.538
|
274.185
|
304.512
|
55
|
6,4
|
293.538
|
325.846
|
278.862
|
309.554
|
56
|
6,5
|
298.462
|
331.154
|
283.538
|
314.596
|
57
|
6,6
|
303.385
|
336.462
|
288.215
|
319.638
|
58
|
6,7
|
308.308
|
341.769
|
292.892
|
324.681
|
59
|
6,8
|
313.231
|
347.077
|
297.569
|
329.723
|
60
|
6,9
|
318.154
|
352.385
|
302.246
|
334.765
|
61
|
7,0
|
323.077
|
357.692
|
306.923
|
339.808
|
BẢNG SỐ 2: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác
như khảo sát, thí nghiệm,… được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện
hành cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp áp dụng tại Bảng
số 2.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc kỹ sư
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
1
|
1,0
|
180.000
|
171.000
|
2
|
1,1
|
182.385
|
173.265
|
3
|
1,2
|
184.769
|
175.531
|
4
|
1,3
|
187.154
|
177.796
|
5
|
1,4
|
189.538
|
180.062
|
6
|
1,5
|
191.923
|
182.327
|
7
|
1,6
|
194.308
|
184.592
|
8
|
1,7
|
196.692
|
186.858
|
9
|
1,8
|
199.077
|
189.123
|
10
|
1,9
|
201.462
|
191.388
|
11
|
2,0
|
203.846
|
193.654
|
12
|
2,1
|
206.231
|
195.919
|
13
|
2,2
|
208.615
|
198.185
|
14
|
2,3
|
211.000
|
200.450
|
15
|
2,4
|
213.385
|
202.715
|
16
|
2,5
|
215.769
|
204.981
|
17
|
2,6
|
218.154
|
207.246
|
18
|
2,7
|
220.538
|
209.512
|
19
|
2,8
|
222.923
|
211.777
|
20
|
2,9
|
225.308
|
214.042
|
21
|
3,0
|
227.692
|
216.308
|
22
|
3,1
|
230.077
|
218.573
|
23
|
3,2
|
232.462
|
220.838
|
24
|
3,3
|
234.846
|
223.104
|
25
|
3,4
|
237.231
|
225.369
|
26
|
3,5
|
239.615
|
227.635
|
27
|
3,6
|
242.000
|
229.900
|
28
|
3,7
|
244.385
|
232.165
|
29
|
3,8
|
246.769
|
234.431
|
30
|
3,9
|
249.154
|
236.696
|
31
|
4,0
|
251.538
|
238.962
|
32
|
4,1
|
253.923
|
241.227
|
33
|
4,2
|
256.308
|
243.492
|
34
|
4,3
|
258.692
|
245.758
|
35
|
4,4
|
261.077
|
248.023
|
36
|
4,5
|
263.462
|
250.288
|
37
|
4,6
|
265.846
|
252.554
|
38
|
4,7
|
268.231
|
254.819
|
39
|
4,8
|
270.615
|
257.085
|
40
|
4,9
|
273.000
|
259.350
|
41
|
5,0
|
275.385
|
261.615
|
42
|
5,1
|
277.769
|
263.881
|
43
|
5,2
|
280.154
|
266.146
|
44
|
5,3
|
282.538
|
268.412
|
45
|
5,4
|
284.923
|
270.677
|
46
|
5,5
|
287.308
|
272.942
|
47
|
5,6
|
289.692
|
275.208
|
48
|
5,7
|
292.077
|
277.473
|
49
|
5,8
|
294.462
|
279.738
|
50
|
5,9
|
296.846
|
282.004
|
51
|
6,0
|
299.231
|
284.269
|
52
|
6,1
|
301.615
|
286.535
|
53
|
6,2
|
304.000
|
288.800
|
54
|
6,3
|
306.385
|
291.065
|
55
|
6,4
|
308.769
|
293.331
|
56
|
6,5
|
311.154
|
295.596
|
57
|
6,6
|
313.538
|
297.862
|
58
|
6,7
|
315.923
|
300.127
|
59
|
6,8
|
318.308
|
302.392
|
60
|
6,9
|
320.692
|
304.658
|
61
|
7,0
|
323.077
|
306.923
|
62
|
7,1
|
325.462
|
309.188
|
63
|
7,2
|
327.846
|
311.454
|
64
|
7,3
|
330.231
|
313.719
|
65
|
7,4
|
332.615
|
315.985
|
66
|
7,5
|
335.000
|
318.250
|
67
|
7,6
|
337.385
|
320.515
|
68
|
7,7
|
339.769
|
322.781
|
69
|
7,8
|
342.154
|
325.046
|
70
|
7,9
|
344.538
|
327.312
|
71
|
8,0
|
346.923
|
329.577
|
BẢNG SỐ 3: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NGHỆ NHÂN
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công
tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì
áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công tại Bảng số 3.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc
nghệ nhân
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
1
|
1,0
|
480.769
|
456.731
|
2
|
1,1
|
484.462
|
460.238
|
3
|
1,2
|
488.154
|
463.746
|
4
|
1,3
|
491.846
|
467.254
|
5
|
1,4
|
495.538
|
470.762
|
6
|
1,5
|
499.231
|
474.269
|
7
|
1,6
|
502.923
|
477.777
|
8
|
1,7
|
506.615
|
481.285
|
9
|
1,8
|
510.308
|
484.792
|
10
|
1,9
|
514.000
|
488.300
|
11
|
2,0
|
517.692
|
491.808
|
BẢNG SỐ 4: BẢNG ĐƠN GIÁ
NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG LÁI XE
Ghi chú:
1. Nhóm I: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc,
ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức
nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công
tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất
170CV.
2. Nhóm II: Ô tô vận tải thùng, ô tô
tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn
cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức
nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông
dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông;
máy phun nhựa đường.
3. Nhóm III: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải
trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô
chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3
trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc công nhân lái xe
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
1
|
1,0
|
167.692
|
193.077
|
230.000
|
159.308
|
183.423
|
218.500
|
2
|
1,1
|
170.692
|
196.385
|
233.923
|
162.158
|
186.565
|
222.227
|
3
|
1,2
|
173.692
|
199.692
|
237.846
|
165.008
|
189.708
|
225.954
|
4
|
1,3
|
176.692
|
203.000
|
241.769
|
167.858
|
192.850
|
229.681
|
5
|
1,4
|
179.692
|
206.308
|
245.692
|
170.708
|
195.992
|
233.408
|
6
|
1,5
|
182.692
|
209.615
|
249.615
|
173.558
|
199.135
|
237.135
|
7
|
1,6
|
185.692
|
212.923
|
253.538
|
176.408
|
202.277
|
240.862
|
8
|
1,7
|
188.692
|
216.231
|
257.462
|
179.258
|
205.419
|
244.588
|
9
|
1,8
|
191.692
|
219.538
|
261.385
|
182.108
|
208.562
|
248.315
|
10
|
1,9
|
194.692
|
222.846
|
265.308
|
184.958
|
211.704
|
252.042
|
11
|
2,0
|
197.692
|
226.154
|
269.231
|
187.808
|
214.846
|
255.769
|
12
|
2,1
|
201.385
|
230.000
|
273.923
|
191.315
|
218.500
|
260.227
|
13
|
2,2
|
205.077
|
233.846
|
278.615
|
194.823
|
222.154
|
264.685
|
14
|
2,3
|
208.769
|
237.692
|
283.308
|
198.331
|
225.808
|
269.142
|
15
|
2,4
|
212.462
|
241.538
|
288.000
|
201.838
|
229.462
|
273.600
|
16
|
2,5
|
216.154
|
245.385
|
292.692
|
205.346
|
233.115
|
278.058
|
17
|
2,6
|
219.846
|
249.231
|
297.385
|
208.854
|
236.769
|
282.515
|
18
|
2,7
|
223.538
|
253.077
|
302.077
|
212.362
|
240.423
|
286.973
|
19
|
2,8
|
227.231
|
256.923
|
306.769
|
215.869
|
244.077
|
291.431
|
20
|
2,9
|
230.923
|
260.769
|
311.462
|
219.377
|
247.731
|
295.888
|
21
|
3,0
|
234.615
|
264.615
|
316.154
|
222.885
|
251.385
|
300.346
|
22
|
3,1
|
238.846
|
269.308
|
321.615
|
226.904
|
255.842
|
305.535
|
23
|
3,2
|
243.077
|
274.000
|
327.077
|
230.923
|
260.300
|
310.723
|
24
|
3,3
|
247.308
|
278.692
|
332.538
|
234.942
|
264.758
|
315.912
|
25
|
3,4
|
251.538
|
283.385
|
338.000
|
238.962
|
269.215
|
321.100
|
26
|
3,5
|
255.769
|
288.077
|
343.462
|
242.981
|
273.673
|
326.288
|
27
|
3,6
|
260.000
|
292.769
|
348.923
|
247.000
|
278.131
|
331.477
|
28
|
3,7
|
264.231
|
297.462
|
354.385
|
251.019
|
282.588
|
336.665
|
29
|
3,8
|
268.462
|
302.154
|
359.846
|
255.038
|
287.046
|
341.854
|
30
|
3,9
|
272.692
|
306.846
|
365.308
|
259.058
|
291.504
|
347.042
|
31
|
4,0
|
276.923
|
311.538
|
370.769
|
263.077
|
295.962
|
352.231
|
BẢNG SỐ 5.1: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THUYỀN TRƯỞNG, THUYỀN PHÓ, MÁY 1, MÁY 2 CỦA TÀU, CA NÔ, CẦN
CẨU NỔI, BÚA ĐÓNG CỌC NỔI VÀ TÀU ĐÓNG CỌC
Ghi chú:
1. Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất
máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Chức
danh
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
I
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
286.923
|
318.462
|
272.577
|
302.538
|
2
|
1,1
|
288.308
|
320.154
|
273.892
|
304.146
|
3
|
1,2
|
289.692
|
321.846
|
275.208
|
305.754
|
4
|
1,3
|
291.077
|
323.538
|
276.523
|
307.362
|
5
|
1,4
|
292.462
|
325.231
|
277.838
|
308.969
|
6
|
1,5
|
293.846
|
326.923
|
279.154
|
310.577
|
7
|
1,6
|
295.231
|
328.615
|
280.469
|
312.185
|
8
|
1,7
|
296.615
|
330.308
|
281.785
|
313.792
|
9
|
1,8
|
298.000
|
332.000
|
283.100
|
315.400
|
10
|
1,9
|
299.385
|
333.692
|
284.415
|
317.008
|
11
|
2,0
|
300.769
|
335.385
|
285.731
|
318.615
|
II
|
Thuyền phó 1, máy 1
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
243.846
|
273.077
|
231.654
|
259.423
|
2
|
1,1
|
244.846
|
274.692
|
232.604
|
260.958
|
3
|
1,2
|
245.846
|
276.308
|
233.554
|
262.492
|
4
|
1,3
|
246.846
|
277.923
|
234.504
|
264.027
|
5
|
1,4
|
247.846
|
279.538
|
235.454
|
265.562
|
6
|
1,5
|
248.846
|
281.154
|
236.404
|
267.096
|
7
|
1,6
|
249.846
|
282.769
|
237.354
|
268.631
|
8
|
1,7
|
250.846
|
284.385
|
238.304
|
270.165
|
9
|
1,8
|
251.846
|
286.000
|
239.254
|
271.700
|
10
|
1,9
|
252.846
|
287.615
|
240.204
|
273.235
|
11
|
2,0
|
253.846
|
289.231
|
241.154
|
274.769
|
III
|
Thuyền phó 2, máy 2
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
204.615
|
225.385
|
194.385
|
214.115
|
2
|
1,1
|
205.769
|
226.692
|
195.481
|
215.358
|
3
|
1,2
|
206.923
|
228.000
|
196.577
|
216.600
|
4
|
1,3
|
208.077
|
229.308
|
197.673
|
217.842
|
5
|
1,4
|
209.231
|
230.615
|
198.769
|
219.085
|
6
|
1,5
|
210.385
|
231.923
|
199.865
|
220.327
|
7
|
1,6
|
211.538
|
233.231
|
200.962
|
221.569
|
8
|
1,7
|
212.692
|
234.538
|
202.058
|
222.812
|
9
|
1,8
|
213.846
|
235.846
|
203.154
|
224.054
|
10
|
1,9
|
215.000
|
237.154
|
204.250
|
225.296
|
11
|
2,0
|
216.154
|
238.462
|
205.346
|
226.538
|
BẢNG SỐ 5.2: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỦY THỦ, THỢ MÁY, THỢ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chức
danh
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
I
|
Thủy thủ
|
|
|
1
|
1,0
|
148.462
|
141.038
|
2
|
1,1
|
150.385
|
142.865
|
3
|
1,2
|
152.308
|
144.692
|
4
|
1,3
|
154.231
|
146.519
|
5
|
1,4
|
156.154
|
148.346
|
6
|
1,5
|
158.077
|
150.173
|
7
|
1,6
|
160.000
|
152.000
|
8
|
1,7
|
161.923
|
153.827
|
9
|
1,8
|
163.846
|
155.654
|
10
|
1,9
|
165.769
|
157.481
|
11
|
2,0
|
167.692
|
159.308
|
12
|
2,1
|
170.231
|
161.719
|
13
|
2,2
|
172.769
|
164.131
|
14
|
2,3
|
175.308
|
166.542
|
15
|
2,4
|
177.846
|
168.954
|
16
|
2,5
|
180.385
|
171.365
|
17
|
2,6
|
182.923
|
173.777
|
18
|
2,7
|
185.462
|
176.188
|
19
|
2,8
|
188.000
|
178.600
|
20
|
2,9
|
190.538
|
181.012
|
21
|
3,0
|
193.077
|
183.423
|
22
|
3,1
|
195.538
|
185.762
|
23
|
3,2
|
198.000
|
188.100
|
24
|
3,3
|
200.462
|
190.438
|
25
|
3,4
|
202.923
|
192.777
|
26
|
3,5
|
205.385
|
195.115
|
27
|
3,6
|
207.846
|
197.454
|
28
|
3,7
|
210.308
|
199.792
|
29
|
3,8
|
212.769
|
202.131
|
30
|
3,9
|
215.231
|
204.469
|
31
|
4,0
|
217.692
|
206.808
|
II
|
Thợ máy, thợ điện
|
|
|
1
|
1,0
|
157.692
|
149.808
|
2
|
1,1
|
160.000
|
152.000
|
3
|
1,2
|
162.308
|
154.192
|
4
|
1,3
|
164.615
|
156.385
|
5
|
1,4
|
166.923
|
158.577
|
6
|
1,5
|
169.231
|
160.769
|
7
|
1,6
|
171.538
|
162.962
|
8
|
1,7
|
173.846
|
165.154
|
9
|
1,8
|
176.154
|
167.346
|
10
|
1,9
|
178.462
|
169.538
|
11
|
2,0
|
180.769
|
171.731
|
12
|
2,1
|
183.154
|
173.996
|
13
|
2,2
|
185.538
|
176.262
|
14
|
2,3
|
187.923
|
178.527
|
15
|
2,4
|
190.308
|
180.792
|
16
|
2,5
|
192.692
|
183.058
|
17
|
2,6
|
195.077
|
185.323
|
18
|
2,7
|
197.462
|
187.588
|
19
|
2,8
|
199.846
|
189.854
|
20
|
2,9
|
202.231
|
192.119
|
21
|
3,0
|
204.615
|
194.385
|
22
|
3,1
|
207.154
|
196.796
|
23
|
3,2
|
209.692
|
199.208
|
24
|
3,3
|
212.231
|
201.619
|
25
|
3,4
|
214.769
|
204.031
|
26
|
3,5
|
217.308
|
206.442
|
27
|
3,6
|
219.846
|
208.854
|
28
|
3,7
|
222.385
|
211.265
|
29
|
3,8
|
224.923
|
213.677
|
30
|
3,9
|
227.462
|
216.088
|
31
|
4,0
|
230.000
|
218.500
|
BẢNG SỐ 5.3: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chức danh theo
nhóm tàu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Tàu
hút dưới 150m3/h
|
Tàu
hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu
hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
Tàu
hút dưới 150m3/h
|
Tàu
hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu
hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
I
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
300.769
|
336.154
|
375.385
|
285.731
|
319.346
|
356.615
|
2
|
1,1
|
302.692
|
338.538
|
377.769
|
287.558
|
321.612
|
358.881
|
3
|
1,2
|
304.615
|
340.923
|
380.154
|
289.385
|
323.877
|
361.146
|
4
|
1,3
|
306.538
|
343.308
|
382.538
|
291.212
|
326.142
|
363.412
|
5
|
1,4
|
308.462
|
345.692
|
384.923
|
293.038
|
328.408
|
365.677
|
6
|
1,5
|
310.385
|
348.077
|
387.308
|
294.865
|
330.673
|
367.942
|
7
|
1,6
|
312.308
|
350.462
|
389.692
|
296.692
|
332.938
|
370.208
|
8
|
1,7
|
314.231
|
352.846
|
392.077
|
298.519
|
335.204
|
372.473
|
9
|
1,8
|
316.154
|
355.231
|
394.462
|
300.346
|
337.469
|
374.738
|
10
|
1,9
|
318.077
|
357.615
|
396.846
|
302.173
|
339.735
|
377.004
|
11
|
2,0
|
320.000
|
360.000
|
399.231
|
304.000
|
342.000
|
379.269
|
II
|
Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
269.231
|
320.000
|
362.308
|
255.769
|
304.000
|
344.192
|
2
|
1,1
|
271.000
|
321.615
|
365.077
|
257.450
|
305.535
|
346.823
|
3
|
1,2
|
272.769
|
323.231
|
367.846
|
259.131
|
307.069
|
349.454
|
4
|
1,3
|
274.538
|
324.846
|
370.615
|
260.812
|
308.604
|
352.085
|
5
|
1,4
|
276.308
|
326.462
|
373.385
|
262.492
|
310.138
|
354.715
|
6
|
1,5
|
278.077
|
328.077
|
376.154
|
264.173
|
311.673
|
357.346
|
7
|
1,6
|
279.846
|
329.692
|
378.923
|
265.854
|
313.208
|
359.977
|
8
|
1,7
|
281.615
|
331.308
|
381.692
|
267.535
|
314.742
|
362.608
|
9
|
1,8
|
283.385
|
332.923
|
384.462
|
269.215
|
316.277
|
365.238
|
10
|
1,9
|
285.154
|
334.538
|
387.231
|
270.896
|
317.812
|
367.869
|
11
|
2,0
|
286.923
|
336.154
|
390.000
|
272.577
|
319.346
|
370.500
|
III
|
Điện trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
-
|
320.000
|
-
|
-
|
304.000
|
2
|
1,1
|
-
|
-
|
321.538
|
-
|
-
|
305.462
|
3
|
1,2
|
-
|
-
|
323.077
|
-
|
-
|
306.923
|
4
|
1,3
|
-
|
-
|
324.615
|
-
|
-
|
308.385
|
5
|
1,4
|
-
|
-
|
326.154
|
-
|
-
|
309.846
|
6
|
1,5
|
-
|
-
|
327.692
|
-
|
-
|
311.308
|
7
|
1,6
|
-
|
-
|
329.231
|
-
|
-
|
312.769
|
8
|
1,7
|
-
|
-
|
330.769
|
-
|
-
|
314.231
|
9
|
1,8
|
-
|
-
|
332.308
|
-
|
-
|
315.692
|
10
|
1,9
|
-
|
-
|
333.846
|
-
|
-
|
317.154
|
11
|
2,0
|
-
|
-
|
335.385
|
-
|
-
|
318.615
|
IV
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
thuyền phó
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
267.692
|
314.615
|
360.000
|
254.308
|
298.885
|
342.000
|
2
|
1,1
|
269.462
|
316.231
|
361.846
|
255.988
|
300.419
|
343.754
|
3
|
1,2
|
271.231
|
317.846
|
363.692
|
257.669
|
301.954
|
345.508
|
4
|
1,3
|
273.000
|
319.462
|
365.538
|
259.350
|
303.488
|
347.262
|
5
|
1,4
|
274.769
|
321.077
|
367.385
|
261.031
|
305.023
|
349.015
|
6
|
1,5
|
276.538
|
322.692
|
369.231
|
262.712
|
306.558
|
350.769
|
7
|
1,6
|
278.308
|
324.308
|
371.077
|
264.392
|
308.092
|
352.523
|
8
|
1,7
|
280.077
|
325.923
|
372.923
|
266.073
|
309.627
|
354.277
|
9
|
1,8
|
281.846
|
327.538
|
374.769
|
267.754
|
311.162
|
356.031
|
10
|
1,9
|
283.615
|
329.154
|
376.615
|
269.435
|
312.696
|
357.785
|
11
|
2,0
|
285.385
|
330.769
|
378.462
|
271.115
|
314.231
|
359.538
|
V
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
243.846
|
286.923
|
336.154
|
231.654
|
272.577
|
319.346
|
2
|
1,1
|
246.385
|
288.308
|
338.538
|
234.065
|
273.892
|
321.612
|
3
|
1,2
|
248.923
|
289.692
|
340.923
|
236.477
|
275.208
|
323.877
|
4
|
1,3
|
251.462
|
291.077
|
343.308
|
238.888
|
276.523
|
326.142
|
5
|
1,4
|
254.000
|
292.462
|
345.692
|
241.300
|
277.838
|
328.408
|
6
|
1,5
|
256.538
|
293.846
|
348.077
|
243.712
|
279.154
|
330.673
|
7
|
1,6
|
259.077
|
295.231
|
350.462
|
246.123
|
280.469
|
332.938
|
8
|
1,7
|
261.615
|
296.615
|
352.846
|
248.535
|
281.785
|
335.204
|
9
|
1,8
|
264.154
|
298.000
|
355.231
|
250.946
|
283.100
|
337.469
|
10
|
1,9
|
266.692
|
299.385
|
357.615
|
253.358
|
284.415
|
339.735
|
11
|
2,0
|
269.231
|
300.769
|
360.000
|
255.769
|
285.731
|
342.000
|
BẢNG SỐ 6: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ LẶN
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Chức danh
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
I
|
Thợ
lặn
|
|
|
1
|
1,0
|
230.000
|
218.500
|
2
|
1,1
|
232.231
|
220.619
|
3
|
1,2
|
234.462
|
222.738
|
4
|
1,3
|
236.692
|
224.858
|
5
|
1,4
|
238.923
|
226.977
|
6
|
1,5
|
241.154
|
229.096
|
7
|
1,6
|
243.385
|
231.215
|
8
|
1,7
|
245.615
|
233.335
|
9
|
1,8
|
247.846
|
235.454
|
10
|
1,9
|
250.077
|
237.573
|
11
|
2,0
|
252.308
|
239.692
|
12
|
2,1
|
255.692
|
242.908
|
13
|
2,2
|
259.077
|
246.123
|
14
|
2,3
|
262.462
|
249.338
|
15
|
2,4
|
265.846
|
252.554
|
16
|
2,5
|
269.231
|
255.769
|
17
|
2,6
|
272.615
|
258.985
|
18
|
2,7
|
276.000
|
262.200
|
19
|
2,8
|
279.385
|
265.415
|
20
|
2,9
|
282.769
|
268.631
|
21
|
3,0
|
286.154
|
271.846
|
22
|
3,1
|
289.462
|
274.988
|
23
|
3,2
|
292.769
|
278.131
|
24
|
3,3
|
296.077
|
281.273
|
25
|
3,4
|
299.385
|
284.415
|
26
|
3,5
|
302.692
|
287.558
|
27
|
3,6
|
306.000
|
290.700
|
28
|
3,7
|
309.308
|
293.842
|
29
|
3,8
|
312.615
|
296.985
|
30
|
3,9
|
315.923
|
300.127
|
31
|
4,0
|
319.231
|
303.269
|
II
|
Thợ
lặn cấp I
|
|
|
1
|
1,0
|
359.231
|
341.269
|
2
|
1,1
|
363.846
|
345.654
|
3
|
1,2
|
368.462
|
350.038
|
4
|
1,3
|
373.077
|
354.423
|
5
|
1,4
|
377.692
|
358.808
|
6
|
1,5
|
382.308
|
363.192
|
7
|
1,6
|
386.923
|
367.577
|
8
|
1,7
|
391.538
|
371.962
|
9
|
1,8
|
396.154
|
376.346
|
10
|
1,9
|
400.769
|
380.731
|
11
|
2,0
|
405.385
|
385.115
|
III
|
Thợ
lặn cấp II
|
|
|
1
|
1,0
|
442.308
|
420.192
|