Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 19/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/04/2013
Ngày có hiệu lực 19/04/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Hải
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 531/TTr-STC-QLCSG ngày 13/03/2013 về việc ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung bảng giá xe ôtô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011, Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 và Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011, Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 và Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL-B Tư pháp (b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- S Tư pháp;
- TT.HĐNĐ, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Như Đi
u 3.
- Lưu VT, KTTH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

DANH MỤC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LOẠI XE GẮN MÁY

ĐVT

Đơn giá

I

HÃNG HONDA

 

 

1

HONDA JF240LEAD

Chiếc

36,5

2

HONDA JF46 AIRBLADE FI, Việt Nam

Chiếc

38,5

II

HÃNG SUZUKI

 

 

1

YAMAHA NOUVO - 1DB1

Chiếc

35,0

2

SYM ATTILA PASSING - EFI

Chiếc

25,5

3

SYM SHARK 125EFI - VVE

Chiếc

42,0

III

CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM

 

 

1

KYMCO CANDY DELUXE - 4U

Chiếc

19,4

 

DANH MỤC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LOẠI XE Ô TÔ

ĐVT

ĐƠN GIÁ

I

CHIN THNG

 

 

1

CHIN THNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn

Chiếc

375

II

HONDA

 

 

1

HONDA CR-V 2.0L AT

Chiếc

998

2

HONDA CR-V 2.4L AT

Chiếc

1.140

III

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA 86, Coupé 2 cửa, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, năm 2012/2013

Chiếc

1.651

2

TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1.8MT, 5 chỗ, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3

Chiếc

734

3

TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3

Chiếc

786

4

TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3

Chiếc

855

5

TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0RS, 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao

Chiếc

899

6

TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3,4x2

Chiếc

878

7

TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2

Chiếc

1.039

8

TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2

Chiếc

934

9

TOYOTA HIACE máy dầu, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, năm 2012/2013

Chiếc

1.145

10

TOYOTA HIACE máy xăng, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693 cm3, năm 2012/2013

Chiếc

1.066

11

TOYOTA HILUX E, ô tô ti, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3 4x2, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 585 kg, năm 2012/2013

Chiếc

627

12

TOYOTA HILUX G, ô tô ti, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng ti chở hàng 520 kg, năm 2012/2013

Chiếc

723

13

TOYOTA HILUX X, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 5 chỗ, trọng tải ch hàng 585 kg, năm 2012/2013

Chiếc

627

14

TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ, số tay 5 cp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, ca sổ chnh tay

Chiếc

663

15

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện

Chiếc

694

16

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU, 8 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

Chiếc

736

17

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

Chiếc

800

18

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3,4x4, năm 2012/2013

Chiếc

1.912

19

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 4.694 cm3, 4x4, năm 2012/2013

Chiếc

1,956

20

TOYOTA LAND CRUISER VX, 8 ch, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, năm 2012/2013

Chiếc

2.658

21

TOYOTA YARIS E, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, stự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ, năm 2012/2013

Chiếc

650

22

TOYOTA YARIS RS, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, số tđộng 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 ghế da, năm 2012/2013

Chiếc

688

IX

CÔNG TY HOÀNG TRÀ

 

 

1

SYM T880 SC1-A2, có thùng lững, có điều hòa

Chiếc

152,2

2

SYM T880 SC1-A2, có thùng lững, không điều hòa

Chiếc

145

3

SYM T880 SC1-A2, Không thùng lững, có điều hòa

Chiếc

148,1

4

SYM T880 SC1-A2, Không thùng lững, không điều hòa

Chiếc

140,9

5

SYM T880 SC1-B-1, Thùng kín, không điu hòa

Chiếc

164,5

6

SYM T880 SC1-B-1, Thùng kín, có điều hòa

Chiếc

171,6

7

SYM V5-SC3-A2, ô tô tải van, có điều hòa

Chiếc

241,4

8

TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013

Chiếc

550

9

TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2013

Chiếc

645