Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1899/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 02/12/2013 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 09/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 20 (Hai mươi) thủ tục hành chính mới ban hành, 13 (Mười ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải (Có danh mục, nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nội vụ và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định ./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BẢI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
5 |
2 |
Mở tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bằng ô tô |
14 |
3 |
Mở tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng ô tô |
20 |
4 |
Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đưa vào khai thác |
26 |
5 |
Công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đưa vào khai thác |
30 |
6 |
Chấp thuận tham gia khai thác, điều chỉnh phương án đang khai thác đang thực hiện trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
35 |
7 |
Chấp thuận tham gia khai thác, điều chỉnh phương án đang khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
42 |
8 |
Thông báo bổ sung, thay thế xe đang khai thác trên tuyến |
49 |
9 |
Thông báo ngừng hoạt động, giảm tần suất chạy xe trên tuyến cố định |
52 |
10 |
Đăng ký mầu sơn đặc trưng của xe buýt, biểu trưng (logo) của xe taxi |
55 |
11 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô tham gia kinh doanh |
58 |
12 |
Xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải |
61 |
13 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
64 |
14 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
67 |
15 |
Công bố lại bến xe khách |
72 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đường bộ tại Trung tâm kiểm định |
77 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới ngoài Trung tâm kiểm định |
80 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
83 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng |
88 |
|
Lĩnh vực đường thủy |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
91 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được công bố tại Quyết định |
Lĩnh vực đường bộ |
|||
1 |
T-BGI-180856-TT |
Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định. (Đối với tuyến nội tỉnh, liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống ) |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
2 |
T-BGI-180859-TT |
Chấp thuận tham gia khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (Đối với tuyến nội tỉnh, liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống) |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
3 |
T-BGI-180860-TT |
Chấp thuận bổ sung xe khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô (Đối với tuyến nội tỉnh, liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống ) |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
4 |
T-BGI-180862-TT |
Công bố tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định ( Đối với tuyến nội tỉnh, liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống ) |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
5 |
T-BGI-180863-TT |
Chấp thuận ngừng hoạt động tuyến cố định (Đối với tuyến nội tỉnh, liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống) |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
6 |
T-BGI-180864-TT |
Công bố tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
7 |
T-BGI-180867-TT |
Chấp thuận bổ sung xe, thay thế xe khai thác tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
8 |
T-BGI-180868-TT |
Chấp thuận ngừng hoạt động xe ngừng hoạt động tuyến tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
9 |
T-BGI-180870-TT |
Cấp mới phù hiệu xe taxi, phù hiệu xe hợp đồng, phù hiệu xe tuyến cố định |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
10 |
T-BGI-180871-TT |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, phù hiệu xe hợp đồng, phù hiệu xe tuyến cố định |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
11 |
T-BGI-180872-TT |
Cấp đổi phù hiệu xe taxi, phù hiệu xe hợp đồng, phù hiệu xe tuyến cố định (Trường hợp phù hiệu mờ hoặc hỏng) |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
12 |
T-BGI-180900-TT |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
13 |
T-BGI-180911-TT |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Số 1685/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|