ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 189/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 2 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy
trình giải quyết nội bộ 08 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Bắc Ninh. (đã được công bố tại các Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày
14/12/2018, Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 và Quyết định số
756/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) bao gồm:
1. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý;
2. Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý;
3. Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý;
4. Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý;
5. Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý;
6. Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý;
7. Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý;
8. Thủ tục giải quyết khiếu nại về
trợ giúp pháp lý.
(Chi tiết
theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội
dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính
công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện
việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo
quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung
tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
- Cổng TTĐT, Chuyên viên NC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 189/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
1
|
2.000587
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý.
|
- Nộp hồ sơ: một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp
nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
(DVC trực tuyến một phần)
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh.
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư
pháp.
|
06
ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
2
|
2.000518
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý.
|
- Nộp hồ sơ: một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp
nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
(DVC trực tuyến một phần)
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh.
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư
pháp.
|
06
ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
3
|
1.001233
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy Đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý.
|
- Nộp hồ sơ: một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp
nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
(DVC trực tuyến một phần)
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư
pháp.
|
03
ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
4
|
2.000840
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
|
- Nộp hồ sơ: một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp
nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
(DVC trực tuyến một phần)
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư
pháp.
|
03
ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
5
|
2.000829
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thư điện tử hoặc gửi
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh/Tổ chức tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bắc
Ninh. Địa chỉ: số 08 Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Trong
ngày.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
6
|
2.001680
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người
được trợ giúp pháp lý.
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thư điện tử hoặc gửi
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh/Tổ chức tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bắc
Ninh. Địa chỉ: số 08 Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Trong
ngày.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
7
|
2.001687
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý.
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thư điện tử hoặc gửi
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh/Tổ chức tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bắc
Ninh. Địa chỉ: số 08 Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
03
ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
8
|
2.000592
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp
lý.
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
Tư pháp.
|
15 ngày
|
Không
|
Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000587)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển
hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ
và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm
định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, căn cứ vào nhu cầu TGPL của
người dân và điều kiện thực tế tại địa phương, xây
dựng dự thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý; trình Lãnh đạo
Trung tâm xem xét.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho cá nhân
trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý Nhà nước
|
03 ngày
làm việc
|
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung
tâm TGPL trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp thẻ cộng tác viên.
Trường hợp từ
chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người đề nghị làm cộng tác
viên.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
làm việc
|
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC
để trả cho cá nhân theo quy định.
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý Nhà nước
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000518)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển
hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ
và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm
định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, kiểm tra danh sách Cộng
tác viên theo số Thẻ đã cấp cho Cộng tác viên trợ giúp pháp lý; dự thảo quyết định cấp lại Thẻ; trình Lãnh đạo
Trung tâm xem xét.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho cá nhân
trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý Nhà nước
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Giám đốc Trung
tâm TGPL trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên.
Trường hợp từ
chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC để trả cho cá nhân theo quy định.
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý Nhà nước
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3. Thủ tục thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Mã số
TTHC: 1.001233)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển
hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ
và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, dự thảo quyết định ghi nhận
nội dung thay đổi, trình Lãnh đạo Phòng Chuyên môn xem xét.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đã đề nghị thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Phòng Hành
chính – Bổ trợ tư pháp.
|
01 ngày
làm việc
|
|
Bước 3
|
Tạo hồ sơ công
việc, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định ghi nhận nội dung thay đổi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
Trường hợp từ
chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
làm việc
|
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Trung
tâm HCC để trả cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
theo quy định.
|
Phòng Hành
chính – Bổ trợ tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
4. Thủ tục chấm dứt đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000840)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển
hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ
và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, dự thảo quyết định công bố
việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý, trình Lãnh đạo Phòng Chuyên môn xem
xét.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đã đề nghị chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
Phòng Hành
chính – Bổ trợ tư pháp.
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tạo hồ sơ công
việc, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý.
Trường hợp từ
chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm
HCC để trả cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật theo quy định.
|
Phòng Hành
chính – Bổ trợ tư pháp.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý (Mã số TTHC: 2.000829)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận phải xem
xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc
phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan.
Khi yêu cầu trợ giúp pháp lý đủ điều kiện thụ
lý Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước hoặc tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý.
Trường hợp từ chối thụ lý phải thông báo rõ lý
do bằng văn bản cho người yêu cầu.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc tổ chức
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Trong ngày
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
Trong ngày
|
6. Thủ tục rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (Mã số
TTHC: 2.001680)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
|
Khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc người thực hiện trợ giúp pháp lý
trả lời ngay bằng văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp
pháp lý.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc tổ chức
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Trong ngày
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
Trong ngày
|
7. Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.001687)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
|
Sau khi nhận được đơn đề nghị thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, tổ chức đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý có trách nhiệm thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do cho người được trợ giúp pháp lý và cử người khác thực hiện trợ giúp
pháp lý trong trường hợp người thực hiện trợ giúp pháp lý thuộc một trong các
trường hợp không được tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc người thực hiện
trợ giúp pháp lý phải từ chối thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo quy định.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc tổ chức
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc.
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
03 ngày làm việc.
|
8. Thủ tục giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000592)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
|
Sau khi nhận được đơn khiếu nại về trợ giúp
pháp lý. Giám đốc Sở Tư pháp thụ lý hoặc có văn bản từ chối thụ lý theo quy định
của pháp luật.
|
Sở Tư pháp.
|
15 ngày.
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
(không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
15 ngày.
|