Quyết định 1888/QĐ-UBND.HC năm 2020 về phê duyệt danh mục công trình đầu tư phát triển lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
Số hiệu | 1888/QĐ-UBND.HC |
Ngày ban hành | 14/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/QĐ-UBND.HC |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 2877/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 – Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;
Căn cứ Quyết định số 1461/QĐ-UBND-HC ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035- Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV;
Theo đề nghị tại Công văn số 2350/SCT-QLCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình đầu tư phát triển lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021, với nội dung chủ yếu như sau:
- Đường dây trung thế:
+ Xây dựng mới: 73,18 km;
+ Cải tạo, sửa chữa:123,75 km.
- Đường dây hạ thế:
+ Xây dựng mới: 103,18 km;
+ Cải tạo, sửa chữa: 183,99 km.
- Lắp đặt trạm biến áp phân phối:
+ Số trạm: 235 trạm;
+ Tổng dung lượng: 14.013 kVA.
- Lắp đặt điện kế: Dự kiến 17.000 điện kế.
- Tổng vốn đầu tư: 159,887 tỷ đồng. Trong đó:
+ Vốn ngành điện: 149 tỷ đồng (chiếm tỷ lệ 93,2%);
+ Vốn ngân sách cấp Huyện và vốn huy động hợp pháp khác: 10,887 tỷ đồng (chiếm tỷ lệ 6,8%).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các Sở, ngành Tỉnh liên quan phối hợp Công ty Điện lực Đồng Tháp triển khai thực hiện, đảm bảo đúng tiến độ dự án đầu tư được duyệt. Định kỳ hàng quý, hàng năm Công ty Điện lực Đồng Tháp báo cáo Sở Công Thương kết quả thực hiện.
2. Giao Sở Công Thương theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các công trình nêu trên và tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/QĐ-UBND.HC |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 2877/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 – Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;
Căn cứ Quyết định số 1461/QĐ-UBND-HC ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035- Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV;
Theo đề nghị tại Công văn số 2350/SCT-QLCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình đầu tư phát triển lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021, với nội dung chủ yếu như sau:
- Đường dây trung thế:
+ Xây dựng mới: 73,18 km;
+ Cải tạo, sửa chữa:123,75 km.
- Đường dây hạ thế:
+ Xây dựng mới: 103,18 km;
+ Cải tạo, sửa chữa: 183,99 km.
- Lắp đặt trạm biến áp phân phối:
+ Số trạm: 235 trạm;
+ Tổng dung lượng: 14.013 kVA.
- Lắp đặt điện kế: Dự kiến 17.000 điện kế.
- Tổng vốn đầu tư: 159,887 tỷ đồng. Trong đó:
+ Vốn ngành điện: 149 tỷ đồng (chiếm tỷ lệ 93,2%);
+ Vốn ngân sách cấp Huyện và vốn huy động hợp pháp khác: 10,887 tỷ đồng (chiếm tỷ lệ 6,8%).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các Sở, ngành Tỉnh liên quan phối hợp Công ty Điện lực Đồng Tháp triển khai thực hiện, đảm bảo đúng tiến độ dự án đầu tư được duyệt. Định kỳ hàng quý, hàng năm Công ty Điện lực Đồng Tháp báo cáo Sở Công Thương kết quả thực hiện.
2. Giao Sở Công Thương theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các công trình nêu trên và tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Tháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG
TRÌNH ĐẦU TƯ CẢI TẠO VÀ PHÁT TRIỂN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1888/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh
Đồng Tháp)
STT |
Tên công trình |
Quy mô công trình |
Vốn đầu tư dự kiến (tr.đồng) |
Mục đích đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Trung thế (km) |
Trạm biến áp |
Hạ thế (km) |
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||||
Cải tạo |
XDM |
Số TBA |
kVA |
Cải tạo |
XDM |
Ngành điện |
NS ĐP |
|||||
|
Tổng cộng |
123.75 |
73.18 |
235 |
14,013 |
183.99 |
######## |
159,887 |
149,000 |
10,887 |
|
|
19.63 |
72.12 |
132 |
8,513 |
127.81 |
71.20 |
88,120 |
88,120 |
- |
|
|
||
1 |
Cải tạo lưới điện trung thế 3P-22kV nhánh rẽ Tân Thuận Tây (từ trụ 51- 51/79), TP Cao Lãnh |
4.99 |
|
|
|
|
|
2,230 |
2,230 |
|
Chống quá tải lưới trung thế hiện hữu. Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện, giảm sự cố lưới điện, đáp ứng nhu cầu phụ tải phát triển |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
2 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Cao Lãnh (năm 2020) |
3.90 |
2.62 |
6 |
263 |
4.14 |
0.75 |
4,280 |
4,280 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
3 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Tháp Mười (năm 2020) |
- |
4.24 |
4 |
150 |
7.03 |
3.58 |
2,190 |
2,190 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
4 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Thanh Bình (năm 2018) |
- |
3.74 |
1 |
100 |
8.49 |
0.89 |
1,800 |
1,800 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
5 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Tam Nông (năm 2020) |
1.10 |
0.11 |
5 |
225.0 |
3.79 |
- |
1,660 |
1,660 |
|
Cải tạo và phát triển lưới hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
6 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện TX Hồng Ngự (năm 2020) |
0.90 |
- |
1 |
250 |
- |
0.61 |
1,360 |
1,360 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
7 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Tân Hồng (năm 2020) |
- |
2.86 |
2 |
112.5 |
1.90 |
- |
1,360 |
1,360 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
8 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Hồng Ngự (năm 2020) |
- |
0.87 |
2 |
320 |
2.54 |
- |
1,440 |
1,440 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
9 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế TP Sa Đéc (năm 2020) |
- |
1.76 |
3 |
163 |
2.08 |
0.58 |
1,600 |
1,600 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
10 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Châu Thành (năm 2020) |
- |
3.04 |
5 |
213 |
11.98 |
0.07 |
2,000 |
2,000 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
11 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Lai Vung ( năm 2020) |
- |
1.83 |
1 |
38 |
4.17 |
1.04 |
1,680 |
1,680 |
|
Cải tạo và phát triển lưới hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
12 |
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế huyện Lấp Vò (năm 2020) |
- |
2.15 |
2 |
75 |
3.40 |
3.80 |
1,920 |
1,920 |
|
Cải tạo và phát triển lưới trung, hạ thế nhằm cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
Vốn vay Quỷ đầu tư PT chuyển từ năm 2020 sang |
13 |
Đường dây trung thế 3P-22kV nhánh rẽ Nam kênh Tân Công Sính |
1.60 |
3.60 |
|
|
|
|
2,100 |
2,100 |
|
Cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất |
|
14 |
Tăng cường cáp ngầm đường dây trung thế 3P-22kV các tuyến 477CL, 477AL, 473TH, 47SĐ, 472SĐ, 474AH, 476AH tại đầu các trạm 110kV |
|
0.70 |
|
|
|
|
2,500 |
2,500 |
|
Chống quá tải lưới điện trên các tuyến hiện hữu, đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải ngày càng phát triển trong khu vực |
|
15 |
Lộ ra trạm 110kV Thanh Bình |
5.50 |
2.20 |
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
Xây dựng mới các tuyến trung thế để đồng bộ với công trình trạm 110kV Thanh Bình |
|
16 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực TP Cao Lãnh và huyện Tháp Mười (năm 2021) |
|
7.94 |
19 |
1,370 |
6.68 |
5.08 |
6,600 |
6,600 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
17 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực huyện Cao Lãnh (năm 2021) |
|
5.08 |
21 |
1,270 |
5.48 |
9.58 |
6,950 |
6,950 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
18 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực huyện Thanh Bình (năm 2021) |
|
6.30 |
15 |
913 |
24.83 |
12.34 |
7,557 |
7,557 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
19 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực TX Hồng Ngự, các huyện Tam Nông, Tân Hồng, Hồng Ngự (năm 2021) |
1.65 |
3.13 |
16 |
1,090 |
14.53 |
4.98 |
8,045 |
8,045 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
20 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực TP Sa Đéc (năm 2021) |
|
4.50 |
7 |
350 |
4.10 |
1.20 |
2,766 |
2,766 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
21 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực huyện Châu Thành (năm 2021) |
|
4.82 |
7 |
225 |
8.52 |
11.10 |
6,325 |
6,325 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
22 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực huyện Lai Vung (năm 2021) |
|
5.85 |
15 |
575 |
8.96 |
4.30 |
5,397 |
5,397 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
23 |
Phát triển lưới điện trung, hạ thế cấp điện cho các hộ dân khu vực huyện Lấp Vò (năm 2021) |
|
4.79 |
|
813 |
5.21 |
11.30 |
6,360 |
6,360 |
|
Xóa điện kế cụm, lưới điện sau điện kế mất an toàn |
Vốn ứng tỉnh năm 2021 |
0.05 |
1.06 |
3.00 |
500.00 |
1.50 |
######## |
11,627 |
740.0 |
10,887 |
|
|
||
II.1 |
TP Cao Lãnh |
- |
0.91 |
2.00 |
100.00 |
- |
4.64 |
3,890 |
240 |
3,650 |
|
|
1 |
Tuyến điện rạch Bà Đuổi, xã Hòa An |
|
0.50 |
1 |
50 |
|
1.25 |
1,345 |
120 |
1,225 |
Cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân chưa có điện và xóa điện kế dùng chung, lưới điện phía sau điện kế mất an toàn |
Ngành điện đầu tư TBA. Địa phương đầu tư lưới trung, hạ thế |
2 |
Tuyến điện tổ 15, ấp Tân Hậu, xã Tân Thuận Tây |
|
0.41 |
1 |
50 |
|
0.40 |
750 |
120 |
630 |
Cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân chưa có điện và xóa điện kế dùng chung, lưới điện phía sau điện kế mất an toàn |
Ngành điện đầu tư TBA. Địa phương đầu tư lưới trung, hạ thế |
3 |
Tuyến điện bờ Tây kênh Hòa Đông (đoạn vàm Hòa Đông đến cầu Hòa Lợi), xã Hòa An |
|
|
|
|
|
0.38 |
230 |
|
230 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
4 |
Tuyến điện bờ Tây kênh Hòa Đông (đoạn cầu Hòa Khánh đến cầu Sắt Vĩ), |
|
|
|
|
|
0.26 |
153 |
|
153 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
5 |
Tuyến điện ấp Đông Hòa (đoạn từ Út Miên đến Út Giúp), xã Tân Thuận Đông |
|
|
|
|
|
0.33 |
196 |
|
196 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
6 |
Tuyến điện ấp Đông Thạnh (đoạn từ cống Năm Lượm đến nhà ông Chọn), xã Tân Thuận Đông |
|
|
|
|
|
0.38 |
229 |
|
229 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
7 |
Tuyến điện ấp Đông Định (đoạn từ Mười Khoe đến nhà ông Dùng), xã Tân Thuận Đông |
|
|
|
|
|
0.32 |
194 |
|
194 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
8 |
Tuyến điện đường Cái Sao, xã Mỹ Ngãi |
|
|
|
|
|
0.47 |
282 |
|
282 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
9 |
Tuyến điện kênh Cả Cái, xã Mỹ Ngãi |
|
|
|
|
|
0.46 |
276 |
|
276 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
10 |
Tuyến điện từ cống Hai Nhường đến nhà ông Châu, xã Tân Thuận Tây |
|
|
|
|
|
0.22 |
130 |
|
130 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
11 |
Tuyến điện tổ 1 khóm 5 Phường 11 |
|
|
|
|
|
0.09 |
51 |
|
51 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
12 |
Tuyến điện tổ 2 khóm 5 Phường 11 |
|
|
|
|
|
0.09 |
54 |
|
54 |
Phục vụ sản xuất và ánh sáng sinh hoạt |
|
II.2 |
Huyện Cao Lãnh |
- |
- |
- |
- |
- |
13.89 |
3,567 |
- |
3,567 |
|
|
1 |
Tuyến điện Miễu Trắng |
|
|
|
|
|
1.00 |
250 |
|
250 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
Ngành điện đầu tư TBA (trong kế hoạch ứng vốn tỉnh). Địa phương đối ứng đầu tư hạ |
2 |
Tuyến điện từ cầu Ba Vừng đến cầu Lung Môn |
|
|
|
|
|
0.50 |
125 |
|
125 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
|
3 |
Tuyến điện Kênh Nhà Báo |
|
|
|
|
|
4.80 |
1,200 |
|
1,200 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
Ngành điện đầu tư TBA (trong kế hoạch ứng vốn tỉnh). Địa phương đối ứng đầu tư hạ |
4 |
Tuyến điện Rạch Ông Bầu |
|
|
|
|
|
0.80 |
200 |
|
200 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
|
5 |
Tuyến điện Mương Khai |
|
|
|
|
|
0.80 |
200 |
|
200 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
|
6 |
Tuyến điện tổ 5 Mỹ Thới nối dài - mương Bà Năm |
|
|
|
|
|
0.70 |
175 |
|
175 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
|
7 |
Tuyến điện bờ Tây sông Cần Lố |
|
|
|
|
|
3.40 |
850 |
|
850 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
TBA hiện hữu vẫn đảm bảo cấp điện |
8 |
Tuyến điện Cống Ông Chín đến Rạch Đường Rỗ |
|
|
|
|
|
1.24 |
372 |
|
372 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
TBA hiện hữu vẫn đảm bảo cấp điện |
9 |
Tuyến điện Cống 5 Phủ đến Cầu Cả Nổ |
|
|
|
|
|
0.65 |
195 |
|
195 |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân trong khu vực |
|
II.3 |
Huyện Tháp Mười |
- |
- |
- |
- |
1.20 |
1.45 |
550 |
- |
550 |
|
|
1 |
Lưới hạ thế bờ đông kênh Láng Biển (từ kênh 7 Thước - kênh K3), xã Láng Biển |
|
|
|
|
|
0.55 |
195 |
|
195 |
Phát triển lưới điện tại những khu vực chưa có lưới điện và hạn chế dây vượt sông gây mất an toàn trong sử dụng điện |
|
2 |
Lưới hạ thế bờ nam kênh Bảy Thước (từ ĐT 850 - kênh Láng Biển), xã Láng Biển |
|
|
|
|
|
0.30 |
105 |
|
105 |
Phát triển lưới điện tại những khu vực chưa có lưới điện và hạn chế dây vượt sông gây mất an toàn trong sử dụng điện |
|
3 |
Lưới hạ thế bờ bắc kênh K4 (kênh Láng Biển - K Tây), xã Láng Biển |
|
|
|
|
1.20 |
0.60 |
250 |
|
250 |
Phát triển lưới điện tại những khu vực chưa có lưới điện và hạn chế dây vượt sông gây mất an toàn trong sử dụng điện |
Ngành điện đầu tư trung thế và TBA (trong kế hoạch ứng vốn tỉnh). Địa phương đối ứng đầu tư hạ thế |
II.4 |
Huyện Thanh Bình |
- |
- |
- |
- |
- |
5.80 |
1,716 |
- |
1,716 |
|
|
1 |
Lưới trung, hạ thế trạm AS Lung Đốc xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
1.30 |
390 |
|
390 |
Xóa điện kế dùng chung, xóa các dây sau điện kế mất an toàn và cấp điện cho bơm nông nghiệp của địa phương |
Ngành điện đầu tư trung thế và TBA (trong kế hoạch ứng vốn tỉnh). Địa phương đối ứng đầu tư hạ thế |
2 |
Lưới trung, hạ thế nối tuyến Cái Tre 4 (Trụ 65/127/56/48) xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
256 |
|
256 |
Xóa dây phía sau điện kế kéo trên trụ gỗ và dây vượt kênh mất an toàn |
'' |
3 |
Lưới trung, hạ thế và TBA nối tuyến Bình Hòa, xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
230 |
|
230 |
Xóa dây phía sau điện kế kéo trên trụ gỗ và dây vượt kênh mất an toàn |
'' |
4 |
Lưới trung, hạ thế và TBA cấp điện 2,3,4, xã Phú Lợi |
|
|
|
|
|
1.50 |
280 |
|
280 |
Xóa dây phía sau điện kế kéo trên trụ gỗ và dây vượt kênh mất an toàn |
'' |
5 |
Lưới trung, hạ thế và TBA nối tuyến Kênh Thành 4, xã Bình Tấn |
|
|
|
|
|
1.50 |
280 |
|
280 |
Xóa dây phía sau điện kế kéo trên trụ gỗ và dây vượt kênh mất an toàn |
'' |
6 |
Lưới trung, hạ thế và TBA nối tuyến Tân An, Cụm dân cư Tân Huề |
|
|
|
|
|
1.50 |
280 |
|
280 |
Xóa dây phía sau điện kế kéo trên trụ gỗ và dây vượt kênh mất an toàn |
'' |
II.5 |
Huyện Tam Nông |
- |
- |
- |
- |
- |
######## |
600 |
- |
600 |
|
|
1 |
Hạ thế độc lập bờ Tây kênh Phú Hiệp - xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
1,2 |
370 |
|
370 |
Cấp điện ánh sáng sinh hoạt cho các hộ dân |
|
2 |
Hạ thế độc lập bờ Tây kênh 2/9 - xã An Hòa |
|
|
|
|
|
0,8 |
230 |
|
230 |
Cấp điện ánh sáng sinh hoạt cho các hộ dân |
|
II.6 |
Huyện Lai Vung |
- |
- |
- |
- |
0.3 |
4.2 |
803.6 |
- |
803.6 |
|
|
1 |
Lưới trung hạ thế và TBA kinh Ông Bầu- Phong Hòa |
|
|
|
|
|
1.40 |
202.2 |
|
202.2 |
Xử lý dây sau điện kế kéo chiều dài lớn không đảm bảo an toàn. |
Ngành điện đầu tư trung thế và TBA (trong kế hoạch ứng vốn tỉnh). Địa phương đối ứng đầu tư hạ thế |
2 |
Lưới trung, hạ thế và TBA Hòa Thành nối tuyến |
|
|
|
|
0.30 |
0.60 |
154.2 |
|
154.2 |
Xử lý dây sau điện kế kéo chiều dài lớn không đảm bảo an toàn. |
'' |
3 |
Lưới trung hạ thế và TBA Ngọn 5 Thước-Tân Dương |
|
|
|
|
|
1.10 |
164.5 |
|
164.5 |
Xử lý dây sau điện kế kéo chiều dài lớn không đảm bảo an toàn. |
'' |
4 |
Lưới hạ thế và TBA Kinh Tư Dão -Phong Hòa |
|
|
|
|
|
0.80 |
205.6 |
|
205.6 |
Xử lý dây sau điện kế kéo chiều dài lớn không đảm bảo an toàn. |
|
5 |
Lưới hạ thế và TBA Rạch Bằng Lăng - Tân Dương |
|
|
|
|
|
0.30 |
77.1 |
|
77.1 |
Xử lý dây sau điện kế kéo chiều dài lớn không đảm bảo an toàn. |
|
II.7 |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp |
0.05 |
0.15 |
1 |
400 |
- |
- |
500 |
500 |
|
|
|
1 |
Cấp điện cho Cục Hải quan tỉnh Đồng |
0.05 |
0.15 |
1 |
400 |
|
|
500 |
500 |
|
Cấp điện HCSN |
|
104.07 |
- |
- |
- |
54.68 |
- |
27,640 |
27,640 |
|
|
|||
1 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Cao Lãnh (năm 2021) |
6.69 |
|
|
|
13.20 |
|
3,670 |
3,670 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
2 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tháp Mười (năm 2021) |
2.36 |
|
|
|
- |
|
1,940 |
1,940 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
3 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Thanh Bình (năm 2021) |
2.44 |
|
|
|
17.66 |
|
2,720 |
2,720 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
4 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tam Nông (năm 2021) |
6.79 |
|
|
|
2.44 |
|
2,230 |
2,230 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
5 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực TX Hồng Ngự (năm 2021) |
1.05 |
|
|
|
3.75 |
|
1,067 |
1,067 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
6 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tân Hồng (năm 2021) |
5.43 |
|
|
|
- |
|
1,932 |
1,932 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
7 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Hồng Ngự (năm 2021) |
25.16 |
|
|
|
4.25 |
|
3,268 |
3,268 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
8 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực TP Sa Đéc (năm 2021) |
3.84 |
|
|
|
- |
|
1,530 |
1,530 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
9 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Châu Thành (năm 2021) |
20.35 |
|
|
|
5.62 |
|
4,343 |
4,343 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
10 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Lai Vung (năm 2021) |
8.72 |
|
|
|
2.74 |
|
2,974 |
2,974 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
11 |
Sửa chữa lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Lấp Vò (năm 2021) |
21.25 |
|
|
|
5.04 |
|
1,966 |
1,966 |
|
Sửa chữa lưới điện nhằm đảm bảo an toàn cung cấp điện và giảm sự cố lưới điện |
|
|
|
100 |
5,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
Chống quá tải trạm biến áp, đáp ứng nhu cầu phụ tải |
|
||
|
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
Sửa chữa, củng cố lưới điện trung hạ áp |
|
||
|
|
|
|
|
|
17,500 |
17,500 |
|
Lắp đặt điện kế cấp điện cho ánh sáng, sinh hoạt cho khách hàng |
|