Quyết định 1884/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2024 thực hiện Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 1884/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 29/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Phúc |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1884/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét kết quả thẩm định nội dung và kinh phí đề khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024 thực hiện Chương trình phát khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025 gồm 15 đề tài, tổng kinh phí 9.550 triệu đồng (NSNN: 9.550 triệu đồng; nguồn khác: 0 triệu đồng), danh mục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề tài nêu ở Điều 1 theo quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ ban hành tại Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các tổ chức chủ trì và chủ trì nhiệm đề tài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN NĂM 2024
Thực hiện Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa
học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025 (Chương
trình 562)
(Kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng |
NSNN |
Khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu cấu trúc, tính chất và khả năng ứng dụng trong y sinh của nanocluster vàng |
Trường ĐH Cần Thơ |
PGS.TS. Phạm Vũ Nhật |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hóa sinh và phân tử cho các loài tảo biển lớn phân bố tại vùng biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường ĐH Cần Thơ |
PGS.TS. Trần Thanh Mến |
2024-2025 |
690 |
690 |
0 |
3 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp nano ba chiều carbon/Si bằng phương pháp hoá học và plasma, định hướng ứng dụng làm anode cho pin Li-ion |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
TS. Phạm Thế Tân |
2024-2025 |
680 |
680 |
0 |
4 |
Nghiên cứu thành phân hóa học và tạo chế phẩm có tác dụng chống viêm, giảm đau từ các thực vật thuộc chi Aralia ở Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Đỗ Khắc Hùng |
2024-2025 |
780 |
780 |
0 |
5 |
Nghiên cứu tương tác của nhiệt độ cực đoan (sóng nhiệt - heatwave), ô nhiễm môi trường và sự suy giảm oxy đến các thế hệ của loài Copepoda nhiệt đới trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Trường ĐH Nha Trang |
PGS.TS. Lê Minh Hoàng |
2024-2025 |
670 |
670 |
0 |
6 |
Khảo sát thành phần hóa học và nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa, hoạt tính kháng một số dòng tế bào ung thư của cây đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis Lour.) |
Trường ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
TS. Lê Thị Thu Hương |
2024-2025 |
500 |
500 |
0 |
7 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính gây độc tế bào và hoạt tính ức chế sản sinh NO của một số chất mới xác định trong thành phần hai cây Cóc kèn nước (Derris trifoliata Lour.) và cây Phì diệp biển (Suaeda maritima (L.) Dumort. |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
TS. Bùi Thị Mai Anh |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
8 |
Nghiên cứu liên kết hydrogen không cổ điển trong các phức binary của một số aldehydes và carboxylic acid nhỏ bằng phương pháp tính toán hóa học lượng tử. |
Trường ĐH Quy Nhơn |
PGS.TS Nguyễn Tiến Trung |
2024-2025 |
500 |
500 |
0 |
9 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của dây Cứt quạ (Gymnopetalum cochinchinense (Lour.) Kurz) |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Đỗ Thị Thúy Vân |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
10 |
Đánh giá khả năng sử dụng mã vạch DNA trong việc định loại các loài Nhện nhảy (Araneae, Salticidae) thu được tại một số khu rừng đặc dụng thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Trường ĐH Tây Nguyên |
ThS. Hoàng Quang Duy |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
11 |
Tổng hợp một số phức chất cơ platinum chứa dẫn xuất của phosphine/carben dị vòng chứa N định hướng ứng dụng làm thuốc chữa ung thư. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
PGS. TS Nguyễn Thị Thanh Chi |
2024-2025 |
680 |
680 |
0 |
12 |
Nghiên cứu đa dạng loài và mối quan hệ di truyền của chi Pyrularia và các chi gần gũi trong họ Cervantesiaceae |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
TS. Lê Chí Toàn |
2024-2025 |
530 |
530 |
0 |
13 |
Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn kim loại và khả năng chống oxy hóa của các hợp chất hữu cơ có đồng thời hai khả năng này bằng phương pháp thực nghiệm kết hợp tính toán hóa lượng tử. |
Đại học Huế |
TS. Đinh Quý Hương |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
14 |
Nghiên cứu thành phần hoá học và đánh giá hiệu lực kháng nấm bệnh cây trồng của cây Bông ổi (L. camara) và cây Gai của (Argemone mexicana) ở Việt Nam. |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Trần Thị Minh |
2024-2025 |
620 |
620 |
0 |
15 |
Nghiên cứu phân lập và khai thác vi sinh vật nội sinh ở cây Khổ sâm cho lá Bắc Bộ (Croton tonkinensis GAGNEP.) |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Trường Giang |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9550 |
|
(Danh mục gồm 15 đề tài)