ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1883/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 18
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 729/TTr-SNV ngày 06/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 44 thủ tục hành chính trong lĩnh vực:
thi đua- khen thưởng; tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Nội vụ (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
A
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh
|
|
I.
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 22 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo).
|
60 ngày
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 24, Luật
tín ngưỡng, tôn giáo).
|
30 ngày
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (Điều 27, 28, 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo)
|
60 ngày
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích (Điều 35, Luật tín ngưỡng, tôn giáo)
|
30 ngày
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Khoản 3, Điều
47, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
30 ngày
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (khoản
1, Điều 48, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
30 ngày
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (khoản 4, Điều 48, Luật tín ngưỡng, tôn
giáo).
|
30 ngày
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh (Điều 25 Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (Điều 7 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP).
|
30 ngày
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Điều 8 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP).
|
30 ngày
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (Điều 9, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP).
|
60 ngày
|
11
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
(Điều 10, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP).
|
45 ngày
|
12
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức (Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 11, Nghị định số
162/2017/NĐ-CP)
|
45 ngày
|
II
|
Lĩnh
vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
|
30 ngày
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
|
30 ngày
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
|
30 ngày
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc;
|
30 ngày
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.
|
30 ngày
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề;
|
25 ngày
|
7
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề;
|
25 ngày
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất;
|
25 ngày
|
9
|
Thủ tục đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.
|
25 ngày
|
B
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
|
I.
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 19, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
60 ngày
|
2
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Trong ngày
|
3
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày
|
4
|
Thông báo về thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc (khoản 3, Điều 8 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP)
|
Trong ngày
|
5
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (tại
Điều 10, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP).
|
Trong ngày
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a
và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Trong ngày
|
7
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
8
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh (Khoản 3, Điều 34, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
20 ngày
|
9
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Trong ngày
|
10
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (Khoản 6, Điều 34, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
Trong ngày
|
11
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh
đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
Trong ngày
|
12
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh
đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Trong ngày
|
13
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh
đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Trong ngày
|
14
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Điều
35, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
Trong ngày
|
15
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Trong ngày
|
16
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều
36, Luật tín ngưỡng, tôn giáo)
|
Trong ngày
|
17
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động
tôn giáo (Điều 41, Luật tín ngưỡng, tôn giáo)
|
30 ngày
|
18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Điểm c, Khoản 1, Điều
43, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
Trong ngày
|
19
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Khoản 3, Điều 43,
Luật tín ngưỡng, tôn giáo)
|
Trong ngày
|
20
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
(Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
Trong ngày
|
21
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Điều 45, Luật tín ngưỡng, tôn
giáo)
|
30 ngày
|
22
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
(Khoản 1, Điều 46, Luật tín ngưỡng, tôn giáo)
|
30 ngày
|
23
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh (Khoản 2, Điều 46, Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
30 ngày
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
I. LĨNH
VỰC TÔN GIÁO
1. Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 60 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
- Phòng Hành chính-Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng, trình lãnh đạo Ban xử lý hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo
Ban chuyển trả hồ sơ.
|
- Công chức Sở Nội vụ nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính
-Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
- Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp Ban Tôn giáo.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng Hành
chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản
lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan.
|
Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn
giáo.
|
22 ngày
|
Bước 3
|
- Tổng hợp ý kiến các ngành,
dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh).
|
Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được
phân công xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn
(Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Phòng Khoa giáo Văn xã kiểm
tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên
quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý
kiến.
|
Phòng Khoa giáo văn xã Văn
phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản công nhận hoặc không công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Trường hợp không công nhận phải nêu
rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ (Ban Tôn giáo).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (ban Tôn giáo) đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
60 ngày
|
2. Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
- Phòng Hành chính - Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban
chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành
chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản
lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo.
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được
phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng
Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập
Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã.
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận hiến chương sửa đổi. Trường hợp từ chối đăng ký
hiến chương sửa đổi phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
3. Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 60 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà
soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ
và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức Sở Nội vụ được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính
- Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên
quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
21,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh
đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết
đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử
và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến
các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo
UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất (Trường hợp không chấp thuận phải
nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
60 ngày
|
4. Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc chưa được xóa án tích
- Thời gian giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét
(scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban
Tôn giáo (Sở Nội vụ).
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ
và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy
định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn
giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên
quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh
đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần
thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử
và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công
việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND
tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên
chuyển (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
5. Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo
(Sở Nội vụ).
Phòng Hành chính - Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban
chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành
chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản
lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo
công tác tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được
phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn
(Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập
Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
6. Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
Phòng Hành chính - Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban
chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành
chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản
lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh ).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử
và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến
các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo
UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn
giáo (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
7. Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo, cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
Phòng Hành chính-Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban
chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức Sở Nội vụ được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên
quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo tham
mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp
cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh ).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử
và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến
các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo
UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo. Trường hợp không
chấp thuận phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
8. Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
Phòng Hành chính - Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban
chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành
chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản
lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được
phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng
Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập
Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Trường hợp không chấp
thuận phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
9. Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ).
Phòng Hành chính - Tổng hợp,
Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban
chuyển trả hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính
- Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản
lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được
phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến
các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo
UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Trường hợp
không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
10. Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 60 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử
và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến
các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo
UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
15 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
60 ngày
|
12. Thủ tục
đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương
- Thời gian giải quyết: 45 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan
thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh
đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần
thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử
và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến
các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo
UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng Khoa giáo văn xã
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo. Trường hợp
không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội
vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
13. Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
- Thời gian giải quyết: 45 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính-Tổng hợp- Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự
thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác
tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn
(Phòng Khoa giáo văn xã) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử
lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu
có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng Khoa giáo văn xã.
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Trường hợp
không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
II. LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
Tên Thủ tục hành chính
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
* Thủ tục hành chính giải quyết trong thời hạn 30 ngày
(Trong đó Sở Nội vụ 22 ngày; UBND tỉnh 08 ngày)
|
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/ tổ chức;
- Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến
và hồ sơ giấy cho Ban thi đua-Khen thưởng thuộc sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Ban thi đua - Khen thưởng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình
Lãnh đạo sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên Phòng NV xử lý
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
½ ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Chuyển phòng chuyên môn (Phòng Tổng hợp) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công
việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Tổng hợp
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ
(Ban thi đua - Khen thưởng) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức Sở Nội vụ được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
* Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời hạn 26 ngày (Trong đó Sở Nội vụ 19 ngày; UBND tỉnh 07 ngày)
|
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề;
7. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề;
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất;
9. Thủ tục đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức;
- Quét (SCan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Ban thi đua - Khen
thưởng thuộc sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
Phòng NV xử lý
|
15,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 7
|
Phân công chuyên môn (Phòng Tổng hợp ) thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công
việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến
|
Phòng Tổng hợp
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ hồ sơ thủ tục
hành chính cho Sở Nội vụ (Ban thi đua - Khen thưởng)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban thi đua khen thưởng) đến Trung tâm
phục vụ hành chính công.
|
Bưu điện
|
½ ngày
|
Bước 13
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ cổng trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí lệ phí
(nếu có)
|
Công chức Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
26 ngày
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
I. LĨNH
VỰC TÔN GIÁO
1. Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
42,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm
định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo
Sở ký phê duyệt kết quả.(Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo
công tác tôn giáo tỉnh).
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
60 ngày
|
2. Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2, điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến
và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
3. Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2, điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
4. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Hành chính - Tổng
hợp, Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
5. Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo).
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
6. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b, khoản 3,
điều 19, Nghị định 162/2017/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
7. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2, điều 34 Luật Tín ngưỡng tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ
giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan
thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết báo
cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Ban Tôn giáo.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
20 ngày
|
8. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm
định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo
Sở ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Ban Tôn giáo.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
20 ngày
|
9. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2, điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
10. Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
11. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7, điều 34 Luật Tín ngưỡng tôn giáo
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến
và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ- Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
12. Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7,
điều 34, Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình
lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
13. Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7, điều 34, Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: Trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
14. Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
- Thời gian giải quyết: Trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
15. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2, điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: Trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
16. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: Trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
17.
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn
giáo
- Thời gian giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
19,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm
định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo
Sở ký văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo.
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Ban Tôn giáo.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
18. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
19. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
20. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: trong
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông
báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo.
Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ
sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận thông báo.
|
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo
|
Trong ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
Trong ngày
|
21. Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan
thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
19,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh
đạo ban hành văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo.
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Ban Tôn giáo.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
22. Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hoạt pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình
lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
19,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm
định, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo
Sở ký văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo.
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Ban Tôn giáo.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|
23. Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức;
Quét (scan), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với
Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo.
|
19,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm
định, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo.
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Ban Tôn giáo.
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày
|