Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
Số hiệu | 1865/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Tấn Cận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1865/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Đường bộ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 93/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Đường bộ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1865/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 |
1.002835.000.00.00.H04 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
- Sửa đổi Phí, lệ phí: + Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đ/lần. + Phí sát hạch lái xe: • Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần; sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần. • Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 100.00 đồng/lần; sát hạch trong hình: 350.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 80.000 đồng/lần; sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Bãi bỏ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
02 |
1.002820.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
||
03 |
1.002809.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Bãi bỏ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
04 |
1.002804.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
||
05 |
1.002801.000.00.00.H04 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
||
06 |
1.002796.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
||
07 |
1.002793.000.00.00.H04 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
||
08 |
1.002030.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dung lần đầu |
- Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Bãi bỏ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
09 |
1.002007.000.00.00.H04 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
10 |
1.001994.000.00.00.H04 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
||
11 |
2.000881.000.00.00.H04 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
||
12 |
2.000872.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
||
13 |
2.000847.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
||
14 |
1.001919.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
||
15 |
1.001896.000.00.00.H04 |
Cấp đối Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
||
16 |
1.001826.000.00.00.H04 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |