Quyết định 186/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 186/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Tăng Bính |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định tạm thời về nội dung và mức chi nhuận bút đối với tạp chí, tập san, bản tin;
Căn cứ Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 152/TTr-SNNPTNT ngày 21/01/2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 129/STC-HCSN ngày 17/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2020, với những nội dung sau:
1. Tên kế hoạch: Kế hoạch Khuyến nông, khuyến ngư năm 2020.
2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi.
4. Địa điểm, thời gian thực hiện:
a) Địa điểm: 14 huyện, thành phố trong tỉnh
b) Thời gian: Năm 2020.
5. Cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện
a) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện/thành phố.
b) Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
6. Nội dung, quy mô và địa điểm thực hiện
TT |
Danh mục mô hình |
Đơn vị tính |
Quy mô |
Địa điểm |
A |
Mô hình trình diễn kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Ngành trồng trọt |
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa vụ Hè Thu thiếu nước tưới, sản xuất kém hiệu quả (Mô hình trồng Lạc) |
ha |
13 |
Huyện đồng bằng và miền núi |
2 |
Mô hình sản xuất rau an toàn |
ha |
2.5 |
Huyện đồng bằng và Bãi ngang ven biển |
II |
Ngành chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Nuôi thâm canh bò lai chuyên thịt |
con |
50 |
Huyện đồng bằng |
2 |
Chăn nuôi vịt biển Đại Xuyên 15 (nuôi thịt thương phẩm) |
con |
2.000 |
Các xã ven biển và hải đảo |
3 |
Phát triển chăn nuôi gà thả vườn, đồi quy mô trang trại vừa và nhỏ đảm bảo an toàn dịch bệnh |
con |
2.500 |
Huyện đồng bằng và miền núi |
4 |
Phát triển chăn nuôi dê sinh sản ở miền núi |
con |
42 |
Huyện miền núi |
III |
Ngành lâm sinh |
|
|
|
1 |
Chăm sóc năm 2 rừng trồng thâm canh cây keo lai nuôi cấy mô theo hướng kinh doanh cây gỗ lớn |
Ha |
12 |
Huyện Minh Long |
IV |
Ngành thủy sản |
|
|
|
1 |
Nuôi cá lăng nha thương phẩm trong lồng |
m3 |
90 |
Huyện Miền núi |
2 |
Nuôi tôm hùm thương phẩm trong ao có mái che |
m2 |
18 |
Huyện Đức Phổ |
3 |
Nuôi ghép ốc hương với hải sâm thương phẩm trong ao |
m2 |
1.700 |
Xã ven biển |
4 |
Nuôi cá thát lát cườm thương phẩm trong ao |
m2 |
600 |
Huyện miền núi |
5 |
Trang bị đèn LED trên tàu khai thác xa bờ |
Hộ |
1 |
Xã ven biển, hải đảo |
V |
Ngành nghề nông thôn |
|
|
|
1 |
Xây dựng hầm biogas composite |
Hầm |
5 |
Huyện miền núi |
2 |
Máy băm nghiền thức ăn chăn nuôi đa năng |
Máy |
7 |
Huyện miền núi |
B |
Đào tạo, tham quan, thông tin... |
|
|
|
1 |
Duy trì vận hành Hệ thống thông tin quản lý các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến lâm hằng năm. |
Điểm |
1 |
Tại Trung tâm |
2 |
Bản tin nông nghiệp và PTNT |
Số |
4 |
Phát hành trong tỉnh và ngoài tỉnh |
3 |
Hội thảo đối thoại kỹ thuật sản xuất nông lâm nghiệp cấp xã |
HT |
20 |
Tại thành phố Quảng Ngãi và một số huyện |
4 |
Tập huấn |
Lớp |
2 |
Tại thành phố Quảng Ngãi |
7. Dự toán kinh phí và nguồn vốn
a) Tổng kinh phí: 6.086.650.650 đồng