Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 1854/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 1854/QĐ-BYT
Ngày ban hành 13/04/2021
Ngày có hiệu lực 13/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Trường Sơn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1854/QĐ-BYT

 Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC 800 KỸ THUẬT TRONG KHÁM, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 và Thông tư số 21/2017/TT- BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/ 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế tại Đơn đề nghị ngày 20/01/2021 về việc phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh,

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế (Danh mục kỹ thuật kèm theo).

Điều 2. Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế có nhiệm vụ bảo đảm về tổ chức, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh đã được phê duyệt bổ sung; thực hiện đúng các quy định liên quan của pháp luật, bảo đảm an toàn cho người bệnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế và Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Trường Đại học Y dược Huế (để biết);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Trường Sơn

 

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC 800 KỸ THUẬT TRONG KHÁM, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ - BYT ngày 13 tháng 04 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT của BV

Số TT của BYT

DANH MỤC KỸ THUẬT

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

A. TUẦN HOÀN

1.

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

 

II

NỘI KHOA

 

 

Đ. TIÊU HÓA

2.

503

Test thở C13 tìm Helicobacterpylori

 

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

3.

509

Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học

4.

511

Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu

5.

512

Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân

6.

513

Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp

7.

517

Truyền Remicade

8.

518

Truyền Actemra

 

 

F. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

9.

547

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

10.

566

Định lượng kháng thể IgE

11.

573

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)

12.

574

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (Đối với 1 dị nguyên)

 

III

NHI KHOA

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

D. THẦN KINH

13.

141

Điện não đồ bề mặt vỏ não

14.

144

Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên

 

 

E. TOÀN THÂN

15.

197

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

 

 

IX. MẮT

16.

1545

Tháo đai độn củng mạc

17.

1578

Gọt giác mạc đơn thuần

18.

1579

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

19.

1600

Tạo hình đường lệ ± điểm lệ

20.

1671

Lạnh đông thể mi

21.

1686

Lấy máu làm huyết thanh

 

 

XIII. NỘI KHOA

 

 

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

22.

4189

Thay điện cực tạo nhịp

23.

4190

Tạo nhịp tim qua da

 

 

Đ. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

24.

2371

Tiêm chất nhờn vào khớp

25.

2372

Tiêm corticoide vào khớp

26.

2373

Tiêm thuốc ngoài màng cứng

 

 

XVI. NỘI TIẾT

 

 

A. NGOẠI KHOA

 

 

2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết

27.

2889

Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA

 

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

 

A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ

28.

2899

Chăm sóc da điều trị

29.

2900

Chăm sóc da thẩm mỹ

 

 

XVIII. DA LIỄU

 

 

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

30.

3014

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

31.

3023

Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể

32.

3027

Điều trị sẹo xấu bằng Laser

33.

3029

Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm

 

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

 

C. TIÊU HÓA – BỤNG

 

 

4. Hậu môn – trực tràng

34.

3340

Phẫu thuật Hanley

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

5. Sinh dục

35.

3599

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

 

 

XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

4. Sinh dục, niệu đạo

36.

4130

Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết

 

V

DA LIỄU

 

 

A. NỘI KHOA

37.

1

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

38.

2

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

39.

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

 

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

1. Thủ thuật

40.

4

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

41.

5

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

42.

6

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

43.

7

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

44.

8

Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

45.

9

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

46.

10

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

47.

11

Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

 

 

2. Phẫu thuật

48.

53

Sinh thiết móng

49.

90

Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên

 

VI

TÂM THẦN

 

 

A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

50.

1

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

51.

2

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

52.

3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

53.

4

Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em

54.

5

Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)

55.

6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

56.

7

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

57.

8

Thang đánh giá hưng cảm Young

58.

9

Thang đánh giá lo âu - Zung

59.

10

Thang đánh giá lo âu - Hamilton

60.

12

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

61.

13

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

62.

14

Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)

63.

15

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)

64.

16

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

65.

17

Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)

66.

18

Trắc nghiệm RAVEN

67.

22

Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon

68.

26

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

69.

30

Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)

70.

31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

71.

35

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

72.

36

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

73.

84

Thang PANSS

74.

86

Thang VANDERBILT

 

 

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

75.

45

Liệu pháp tâm lý nhóm

76.

46

Liệu pháp tâm lý gia đình

77.

48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

78.

49

Liệu pháp giải thích hợp lý

79.

51

Liệu pháp ám thị

80.

52

Liệu pháp nhận thức hành vi

81.

54

Liệu pháp tâm lý động

 

VII

NỘI TIẾT

 

 

3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure

82.

70

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

83.

71

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

84.

72

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

85.

76

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure

86.

81

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

 

XI

BỎNG

 

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

 

3. Các kỹ thuật khác

87.

136

Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng

 

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

88.

155

Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính

89.

157

Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính

90.

171

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

 

 

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

91.

129

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

92.

131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

 

XII

UNG BƯỚU

 

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

93.

448

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

 

VIII

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

94.

1

Mai hoa châm

95.

2

Hào châm

96.

4

Nhĩ châm

97.

5

Điện châm

98.

6

Thủy châm

99.

8

Ôn châm

100.

9

Cứu

101.

10

Chích lể

102.

11

Laser châm

103.

12

Từ châm

104.

13

Kéo nắn cột sống cổ

105.

14

Kéo nắn cột sống thắt lưng

106.

15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

107.

16

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

108.

17

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

109.

18

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

110.

19

Xông thuốc bằng máy

111.

20

Xông hơi thuốc

112.

21

Xông khói thuốc

113.

22

Sắc thuốc thang

114.

23

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

115.

24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

116.

25

Đặt thuốc YHCT

117.

26

Bó thuốc

118.

27

Chườm ngải

119.

28

Luyện tập dưỡng sinh

120.

483

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

121.

484

Xoa bóp bấm huyệt bằng máy

122.

485

Giác hơi

123.

486

Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT

 

 

B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT

124.

29

Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

125.

30

Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

126.

31

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

127.

32

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

128.

33

Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng

129.

34

Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

130.

35

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

131.

36

Châm tê phẫu thuật glaucoma

132.

37

Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

133.

38

Châm tê phẫu thuật lác thông thường

134.

39

Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

135.

40

Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh

136.

41

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

137.

42

Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

138.

43

Châm tê phẫu thuật xoang trán

139.

44

Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng

140.

45

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản

141.

46

Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

142.

47

Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

143.

48

Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh

144.

49

Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản

145.

50

Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm

146.

51

Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi

147.

52

Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi

148.

53

Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

149.

54

Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng

150.

55

Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ

151.

56

Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

152.

57

Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

153.

58

Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ

154.

59

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu

155.

60

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng

156.

61

Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

157.

62

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

158.

63

Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

159.

64

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

160.

65

Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

161.

66

Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

162.

67

Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

163.

68

Châm tê phẫu thuật nối vị tràng

164.

69

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

165.

70

Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

166.

71

Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày

167.

72

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa

168.

73

Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

169.

74

Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

170.

75

Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng

171.

76

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

172.

77

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

173.

78

Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

174.

79

Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da

175.

80

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

176.

81

Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

177.

82

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

178.

83

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius

179.

84

Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

180.

85

Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

181.

86

Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu

182.

87

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

183.

88

Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

184.

89

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung

185.

90

Châm tê phẫu thuật treo tử cung

186.

91

Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung

187.

92

Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

188.

93

Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

189.

94

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

190.

95

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng

191.

96

Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay

192.

97

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp

193.

98

Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân

194.

99

Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

195.

100

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

196.

101

Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

197.

102

Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật

198.

103

Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

199.

104

Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

200.

105

Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp

201.

106

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp

202.

107

Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm

203.

108

Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung

204.

109

Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

205.

110

Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

206.

111

Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

207.

112

Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm

208.

113

Châm tê phẫu thuật quặm

 

 

D. ĐIỆN NHĨ CHÂM

209.

162

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình

210.

163

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

211.

164

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

212.

165

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

213.

166

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên

214.

167

Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa

215.

168

Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

216.

169

Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu

217.

170

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

218.

171

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress

219.

172

Điện nhĩ châm điều trị nôn

220.

173

Điện nhĩ châm điều trị nấc

221.

174

Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo

222.

175

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan

223.

176

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

224.

177

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

225.

178

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng

226.

179

Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

227.

180

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

228.

181

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em

229.

182

Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

230.

183

Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não

231.

184

Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận

232.

185

Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang

233.

186

Điện nhĩ châm điều di tinh

234.

187

Điện nhĩ châm điều trị liệt dương

235.

188

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện

236.

189

Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng

237.

190

Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ

238.

191

Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung

239.

192

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

240.

193

Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn

241.

194

Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V

242.

195

Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

243.

196

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

244.

197

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

245.

198

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

246.

199

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

247.

200

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

248.

201

Điện nhĩ châm điều trị thống kinh

249.

202

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

250.

203

Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt

251.

204

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

252.

205

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

253.

206

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

254.

207

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy

255.

208

Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài

256.

209

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang

257.

210

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

258.

211

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

259.

212

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa

260.

213

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

261.

214

Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu

262.

215

Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

263.

216

Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai

264.

217

Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

265.

218

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

266.

219

Điện nhĩ châm điều trị ù tai

267.

220

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

268.

221

Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh

269.

222

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông

270.

223

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

271.

224

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư

272.

225

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona

273.

226

Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh

274.

227

Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt

 

 

E. ĐIỆN CHÂM

275.

278

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

276.

279

Điện châm điều trị huyết áp thấp

277.

280

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

278.

281

Điện châm điều trị hội chứng stress

279.

282

Điện châm điều trị cảm mạo

280.

283

Điện châm điều trị viêm amidan

281.

284

Điện châm điều trị trĩ

282.

285

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

283.

286

Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em

284.

287

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

285.

288

Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

286.

289

Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

287.

290

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

288.

291

Điện châm điều trị viêm bàng quang

289.

292

Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện

290.

293

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

291.

294

Điện châm điều trị sa tử cung

292.

295

Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

293.

296

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

294.

297

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

295.

298

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

296.

299

Điện châm điều trị khàn tiếng

297.

300

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

298.

301

Điện châm điều trị liệt chi trên

299.

302

Điện châm điều trị chắp lẹo

300.

303

Điện châm điều trị đau hố mắt

301.

304

Điện châm điều trị viêm kết mạc

302.

305

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

303.

306

Điện châm điều trị lác cơ năng

304.

307

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

305.

308

Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

306.

309

Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

307.

310

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

308.

311

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa

309.

312

Điện châm điều trị đau răng

310.

313

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

311.

314

Điện châm điều trị ù tai

312.

315

Điện châm điều trị giảm khứu giác

313.

316

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

314.

317

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

315.

318

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

316.

319

Điện châm điều trị giảm đau do zona

317.

320

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

318.

321

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

 

 

G. THUỶ CHÂM

319.

322

Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

320.

323

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

321.

324

Thủy châm điều trị mất ngủ

322.

325

Thủy châm điều trị hội chứng stress

323.

326

Thủy châm điều trị nấc

324.

327

Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm

325.

328

Thủy châm điều trị viêm amydan

326.

329

Thủy châm điều trị béo phì

327.

330

Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

328.

331

Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng

329.

332

Thủy châm điều trị sa dạ dày

330.

333

Thủy châm điều trị trĩ

331.

334

Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến

332.

335

Thủy châm điều trị mày đay

333.

336

Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng

334.

337

Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược

335.

338

Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em

336.

339

Thủy châm điều trị giảm thính lực

337.

340

Thủy châm điều trị liệt trẻ em

338.

341

Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

339.

342

Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

340.

343

Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

341.

344

Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

342.

345

Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ

343.

346

Thủy châm điều trị sa tử cung

344.

347

Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

345.

348

Thủy châm điều trị thống kinh

346.

349

Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

347.

350

Thủy châm điều trị đái dầm

348.

351

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

349.

352

Thủy châm điều trị đau vai gáy

350.

353

Thủy châm điều trị hen phế quản

351.

354

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

352.

355

Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

353.

356

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

354.

357

Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

355.

358

Thủy châm điều trị thất vận ngôn

356.

359

Thủy châm điều trị đau dây V

357.

360

Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống

358.

361

Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não

359.

362

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

360.

363

Thủy châm điều trị khàn tiếng

361.

364

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

362.

365

Thủy châm điều trị liệt chi trên

363.

366

Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới

364.

367

Thủy châm điều trị sụp mi

365.

368

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy

366.

369

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

367.

370

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

368.

371

Thủy châm điều trị viêm mũi xoang

369.

372

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa

370.

373

Thủy châm điều trị đau răng

371.

374

Thủy châm điều trị táo bón kéo dài

372.

375

Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

373.

376

Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp

374.

377

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

375.

378

Thủy châm điều trị đau lưng

376.

379

Thủy châm điều trị sụp mi

377.

380

Thủy châm điều trị đau hố mắt

378.

381

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

379.

382

Thủy châm điều trị lác cơ năng

380.

383

Thủy châm điều trị giảm thị lực

381.

384

Thủy châm điều trị viêm bàng quang

382.

385

Thủy châm điều trị di tinh

383.

386

Thủy châm điều trị liệt dương

384.

387

Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện

385.

388

Thủy châm điều trị bí đái cơ năng

 

 

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT

386.

389

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

387.

390

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

388.

391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

389.

392

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

390.

393

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

391.

394

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

392.

395

Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

393.

396

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

394.

397

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

395.

398

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất

396.

399

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

397.

400

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

398.

401

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

399.

402

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

400.

403

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu

401.

404

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

402.

405

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý

403.

406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

404.

407

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

405.

408

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

406.

409

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

407.

410

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

408.

411

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

409.

412

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

410.

413

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

411.

414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

412.

415

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

413.

416

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

414.

417

Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng

415.

418

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực

416.

419

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

417.

420

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

418.

421

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

419.

422

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

420.

423

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp

421.

424

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

422.

425

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

423.

426

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

424.

427

Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc

425.

428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

426.

429

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

427.

430

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

428.

431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

429.

432

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

430.

433

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

431.

434

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

432.

435

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa

433.

436

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt

434.

437

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh

435.

438

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh

436.

439

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

437.

440

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

438.

441

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông

439.

442

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng

440.

443

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

441.

444

Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì

442.

445

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não

443.

446

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

444.

447

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

445.

448

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

446.

449

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

447.

450

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly

 

 

I. CỨU

448.

451

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

449.

452

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

450.

453

Cứu điều trị nấc thể hàn

451.

454

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

452.

455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

453.

456

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

454.

457

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

455.

458

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

456.

459

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

457.

460

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

458.

461

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

459.

462

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

460.

463

Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

461.

464

Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

462.

465

Cứu điều trị di tinh thể hàn

463.

466

Cứu điều trị liệt dương thể hàn

464.

467

Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn

465.

468

Cứu điều trị bí đái thể hàn

466.

469

Cứu điều trị sa tử cung thể hàn

467.

470

Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn

468.

471

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

469.

472

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

470.

473

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

471.

474

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

472.

475

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

473.

476

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

474.

477

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

475.

478

Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn

 

 

K. GIÁC HƠI

476.

479

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

477.

480

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

478.

481

Giác hơi điều trị các chứng đau

479.

482

Giác hơi điều trị cảm cúm

 

XIV

MẮT

480.

12

Tháo dầu Silicon nội nhãn

481.

13

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

482.

24

Tháo đai độn củng mạc

483.

28

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

484.

29

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

485.

31

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

486.

33

Điều trị laser hồng ngoại

487.

39

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

488.

62

Nối thông lệ mũi nội soi

489.

63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

490.

64

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi

491.

67

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

492.

93

Điều trị u máu bằng hoá chất

493.

94

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

494.

95

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

495.

99

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

496.

107

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

497.

115

Sửa sẹo sau mổ lác

498.

123

Lùi cơ nâng mi

499.

125

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

500.

126

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

501.

127

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

502.

140

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

503.

143

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

504.

173

Ghép da dị loại

505.

217

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

 

 

Chẩn đoán hình ảnh

506.

238

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

507.

242

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

508.

243

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

509.

244

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

510.

245

Chụp đáy mắt RETCAM

511.

246

Chụp mạch với ICG

512.

247

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu

513.

292

Chụp mạch ký huỳnh quang

 

 

Thăm dò chức năng

514.

269

Đếm tế bào nội mô giác mạc

515.

270

Chụp bản đồ giác mạc

516.

272

Điện chẩm kích thích

517.

273

Điện võng mạc

518.

274

Điện nhãn cầu

519.

276

Đo độ lồi

520.

279

Hoá sinh (Thủy dịch mắt)

521.

287

Định lượng kháng thể

 

 

Nội khoa

522.

288

Test lẩy bì

523.

289

Test nội bì

 

 

Các kỹ thuật khác (TTLT 37)

524.

293

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

525.

294

Chụp Angiography mắt

 

XV

TAI MŨI HỌNG

 

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

526.

396

Đo ABR (1 lần)

527.

397

Đo AOE (1 lần)

 

XVIII

ĐIỆN QUANG

 

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

528.

47

Siêu âm nội mạch

 

 

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

 

 

2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy

529.

165

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

530.

166

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

531.

167

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

532.

168

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

533.

169

Chụp CLVT mạch máu não

534.

170

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

535.

171

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

536.

172

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

537.

173

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

538.

174

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

539.

175

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

540.

176

Chụp CLVT hốc mắt

541.

177

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

 

 

3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy

542.

178

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

543.

179

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

544.

180

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

545.

181

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

546.

182

Chụp CLVT mạch máu não

547.

183

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

548.

184

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

549.

185

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

550.

186

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

551.

187

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

552.

188

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

553.

189

Chụp CLVT hốc mắt

554.

190

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

 

 

5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy

555.

200

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

556.

201

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

557.

202

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

558.

203

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

559.

204

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

560.

205

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

561.

206

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

562.

207

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

563.

208

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

 

 

6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy

564.

209

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

565.

210

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

566.

211

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

567.

212

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

568.

213

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

569.

214

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

570.

215

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

571.

216

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block

572.

217

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block

573.

218

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

 

 

8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy

574.

231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)

575.

232

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (nếu có tiêm thuốc)

576.

233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)

577.

234

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (nếu có tiêm thuốc)

578.

235

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

579.

236

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

580.

237

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (nếu có tiêm thuốc)

581.

238

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

582.

239

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

583.

240

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

584.

241

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

585.

242

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

 

 

9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy

586.

243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)

587.

244

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (nếu có tiêm thuốc)

588.

245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)

589.

246

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (nếu có tiêm thuốc)

590.

247

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

591.

248

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

592.

249

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

593.

250

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

594.

251

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

595.

252

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

596.

253

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

597.

254

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

 

 

11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy

598.

268

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

599.

269

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

600.

270

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

601.

271

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

602.

272

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

603.

273

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

604.

274

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

605.

275

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

606.

276

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

607.

277

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

608.

278

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

609.

279

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (nếu có tiêm thuốc)

610.

280

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

611.

281

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

 

 

12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥ 256 dãy

612.

282

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

613.

283

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

614.

284

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

615.

285

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

616.

286

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

617.

287

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

618.

288

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

619.

289

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

620.

290

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

621.

291

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

622.

292

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

623.

293

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

624.

294

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

625.

295

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

 

 

D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)

 

 

7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T

626.

366

Chụp cộng hưởng từ sọ não

627.

367

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

628.

368

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

629.

369

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

630.

370

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

631.

371

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

632.

372

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

633.

373

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

634.

374

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

635.

375

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

636.

376

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectroscopy)

637.

377

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

638.

378

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (nếu có tiêm thuốc)

639.

379

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (nếu có tiêm thuốc)

640.

380

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

641.

381

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

642.

382

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

 

 

8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T

643.

383

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

644.

384

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

645.

385

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

646.

386

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (nếu có tiêm thuốc)

647.

387

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

648.

388

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

 

 

9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T

649.

389

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

650.

390

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

651.

391

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

652.

392

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (nếu có tiêm thuốc)

653.

393

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

654.

394

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

655.

395

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

656.

396

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography- MR)

657.

397

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (nếu có tiêm thuốc)

658.

398

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

659.

399

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

660.

400

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

661.

401

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

662.

402

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

663.

403

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

 

 

10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T

664.

404

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

665.

405

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

666.

406

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

667.

407

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

668.

408

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

669.

409

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

670.

410

Chụp cộng hưởng từ khớp

671.

411

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

672.

412

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

673.

413

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

674.

414

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

675.

415

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

676.

416

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

 

 

11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T

677.

417

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (nếu có tiêm thuốc)

678.

418

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (nếu có tiêm thuốc)

679.

419

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (nếu có tiêm thuốc)

680.

420

Chụp cộng hưởng từ tim (nếu có tiêm thuốc)

681.

421

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (nếu có tiêm thuốc)

682.

422

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

683.

423

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

684.

424

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

685.

425

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

686.

426

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

687.

427

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

688.

428

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

689.

429

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

690.

430

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

691.

431

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

 

 

12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T

692.

432

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

693.

433

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

694.

434

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

695.

435

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

 

XXII

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

 

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

696.

25

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)

697.

26

Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)

698.

40

Định lượng phức hệ fibrin monome hoà tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)

699.

43

Định lượng FDP

700.

45

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

701.

46

Định lượng Protein S toàn phần

702.

47

Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

703.

49

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

704.

50

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

705.

51

Định lượng Anti Xa

706.

58

Định lượng Plasminogen

707.

66

Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator)

708.

67

Định lượng a2 antiplasmin

709.

70

Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

710.

71

Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

711.

565

Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIII antigen)

712.

566

Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity)

713.

567

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1)

714.

568

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2)

715.

603

Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa

 

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

716.

80

Định lượng Beta 2 Microglobulin

717.

111

IGF-I

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

718.

122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

719.

153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động

 

 

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

720.

386

FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh)

721.

387

FISH chẩn đoán NST XY

722.

396

PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

723.

404

PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến)

724.

405

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

725.

406

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia

726.

407

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

727.

427

Xét nghiệm giải trình tự gene

728.

455

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

729.

639

Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng kỹ thuật FISH

730.

641

Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb)

731.

643

Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR

732.

644

Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR

733.

656

Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA

734.

657

Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA

735.

658

Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA

 

XXIII

HÓA SINH

 

 

A. MÁU

736.

1

Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)

737.

2

Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)

738.

4

Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)

739.

6

Định lượng Aldosteron

740.

16

Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)

741.

17

Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)

742.

21

Định lượng α1 Acid Glycoprotein

743.

36

Định lượng Calcitonin

744.

40

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

745.

45

Định lượng C-Peptid

746.

47

Định lượng Cystatine C

747.

48

Định lượng bổ thể C3

748.

49

Định lượng bổ thể C4

749.

55

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

750.

57

Định lượng Digitoxin

751.

67

Định lượng Folate

752.

73

Định lượng GH (Growth Hormone)

753.

82

Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)

754.

89

Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)

755.

93

Định lượng IgE (Immunoglobuline E)

756.

94

Định lượng IgA (Immunoglobuline A)

757.

95

Định lượng IgG (Immunoglobuline G)

758.

96

Định lượng IgM (Immunoglobuline M)

759.

116

Đo hoạt độ MPO

760.

119

Định lượng N-MID Osteocalcin

761.

144

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

762.

149

Định lượng s TfR (Solube transferin receptor)

763.

164

Định lượng Total p1NP

764.

165

Định lượng T-uptake

765.

170

Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor)

766.

171

Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1)

 

 

B. NƯỚC TIỂU

767.

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

768.

174

Định lượng Amphetamine

769.

188

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

770.

192

Định lượng Opiate

771.

194

Định tính Morphin (test nhanh)

772.

195

Định tính Codein (test nhanh)

773.

196

Định tính Heroin (test nhanh)

774.

204

Định lượng THC (Canabionids)

 

XXIV

VI SINH, KÝ SINH TRÙNG

 

 

A. VI KHUẨN

 

 

2. Mycobacteria

775.

31

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

 

 

6. Các vi khuẩn khác

776.

77

Helicobacter pylori PCR

 

 

B. VIRUS

 

 

2. Hepatitis virus

777.

129

HBc total miễn dịch tự động

778.

137

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

779.

152

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

780.

157

HAV IgM miễn dịch tự động

781.

159

HAV total miễn dịch tự động

 

 

7. Các virus khác

782.

235

Coronavirus Real-time PCR

 

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

 

1. Ký sinh trùng trong phân

783.

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

 

 

2. Ký sinh trùng trong máu

784.

274

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động

785.

278

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động

786.

287

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động

787.

292

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động

788.

303

Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động

 

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

789.

337

Aspergillus miễn dịch bán tự động

790.

338

Cryptococcus test nhanh

791.

358

Vi nấm kháng thuốc định tính

 

XXV

GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

792.

79

Cell bloc (khối tế bào)

793.

80

Xét nghiệm FISH

794.

92

Xét nghiệm đột biến gen Her 2

795.

93

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

796.

94

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

797.

95

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

798.

96

Xét nghiệm đột biến gen NRAS

799.

112

Phân tích tính đa hình gen CYP2C19

 

XXVII

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

800.

518

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

(Tổng số: 800 kỹ thuật).