Quyết định 1854/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1854/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/2012/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Sở Y Tế tại Tờ trình số 117/TTr-SYT ngày 24/8/2012 về việc phê duyệt mức giá các dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2012.
2. Bãi bỏ một số dịch vụ trong khám, chữa bệnh được ban hành tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 16/07/2008 của UBND tỉnh Hà Giang. Chi tiết có Phụ lục số 4, 5, 6 kèm theo Quyết định.
3. Ngoài các dịch vụ đã bãi bỏ theo Phụ lục tại khoản 2 Điều này, mức giá một phần viện phí của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 16/07/2008 của UBND tỉnh Hà Giang còn lại được tiếp tục thực hiện cho đến khi có hướng dẫn mới.
4. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện theo mức thu theo quy định tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 của UBND tỉnh Hà Giang cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh & Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng |
Ghi chú |
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 |
Bệnh viện hạng II |
12 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
8 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
6 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã |
4 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
160 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
240 |
|
BẢNG
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng |
Ghi chú |
2 |
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
268 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng I, hạng II |
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
80 |
||
2 |
Bệnh viện hạng III |
56 |
||
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
40 |
||
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
||
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
||
1 |
Bệnh viện hạng II |
52 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
32 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
24 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
40 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
28 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
18 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
28 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
20 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
16 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
96 |
|
|
B4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
64 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
48 |
|
|
B4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
60 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
40 |
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
40 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
28 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
22 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
16 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
10 |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/2012/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Sở Y Tế tại Tờ trình số 117/TTr-SYT ngày 24/8/2012 về việc phê duyệt mức giá các dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2012.
2. Bãi bỏ một số dịch vụ trong khám, chữa bệnh được ban hành tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 16/07/2008 của UBND tỉnh Hà Giang. Chi tiết có Phụ lục số 4, 5, 6 kèm theo Quyết định.
3. Ngoài các dịch vụ đã bãi bỏ theo Phụ lục tại khoản 2 Điều này, mức giá một phần viện phí của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 16/07/2008 của UBND tỉnh Hà Giang còn lại được tiếp tục thực hiện cho đến khi có hướng dẫn mới.
4. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện theo mức thu theo quy định tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 của UBND tỉnh Hà Giang cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh & Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng |
Ghi chú |
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 |
Bệnh viện hạng II |
12 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
8 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
6 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã |
4 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
160 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
240 |
|
BẢNG
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng |
Ghi chú |
2 |
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
268 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng I, hạng II |
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
80 |
||
2 |
Bệnh viện hạng III |
56 |
||
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
40 |
||
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
||
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
||
1 |
Bệnh viện hạng II |
52 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
32 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
24 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
40 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
28 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
18 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
28 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
20 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
16 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
96 |
|
|
B4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
64 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
48 |
|
|
B4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
60 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
40 |
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
40 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
28 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
22 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
16 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
10 |
|
BẢNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
|
|
|
(Đơn vị tính: 1.000 đồng) |
||||
Số TT |
TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng |
Ghi chú |
|||
Bệnh viện Hạng II |
Bệnh viện Hạng III |
Bệnh viện Hạng IV, PKĐKKV |
Trạm Y tế Xã |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(e) |
(g) |
(h) |
(i) |
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
|
04 DVKT |
3 |
1 |
Siêu âm |
28 |
25 |
21 |
18 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) |
296 |
259 |
|
|
|
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
544 |
476 |
|
|
|
6 |
4 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch ) |
1.630 |
1.426 |
|
|
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
08 DVKT |
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
|
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
29 |
25 |
22 |
|
|
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
29 |
25 |
22 |
|
|
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
34 |
29 |
25 |
|
|
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
29 |
25 |
22 |
|
|
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
34 |
29 |
25 |
|
|
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
34 |
29 |
25 |
|
|
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
34 |
29 |
25 |
|
|
14 |
8 |
Khung chậu |
34 |
29 |
25 |
|
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
05 DVKT |
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
29 |
25 |
22 |
|
|
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
29 |
25 |
22 |
|
|
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
29 |
25 |
22 |
|
|
18 |
4 |
Khớp thái dương - hàm |
29 |
25 |
22 |
|
|
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
29 |
25 |
22 |
|
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
06 DVKT |
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
29 |
25 |
22 |
|
|
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
34 |
29 |
25 |
|
|
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
34 |
29 |
25 |
|
|
23 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
34 |
29 |
25 |
|
|
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
34 |
29 |
25 |
|
|
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
29 |
25 |
22 |
|
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
03 DVKT |
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
34 |
29 |
25 |
|
|
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
34 |
29 |
25 |
|
|
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
34 |
29 |
25 |
|
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
07 DVKT |
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
34 |
29 |
25 |
|
|
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
316 |
277 |
237 |
|
|
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
308 |
270 |
231 |
|
|
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
34 |
29 |
25 |
|
|
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
64 |
56 |
48 |
|
|
34 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
76 |
67 |
57 |
|
|
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
102 |
90 |
77 |
|
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
18 DVKT |
36 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
212 |
186 |
159 |
|
|
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
236 |
207 |
177 |
|
|
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
34 |
29 |
25 |
|
|
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
34 |
29 |
25 |
|
|
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
34 |
29 |
25 |
|
|
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
374 |
328 |
|
|
|
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
667 |
584 |
|
|
|
43 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) (Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp) |
4.080 |
3.570 |
|
|
|
44 |
9 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
46 |
41 |
35 |
|
|
45 |
10 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
66 |
58 |
50 |
|
|
46 |
11 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
86 |
76 |
65 |
|
|
47 |
12 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa |
244 |
214 |
183 |
|
|
48 |
13 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
367 |
321 |
275 |
|
|
49 |
14 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
334 |
292 |
250 |
|
|
50 |
15 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
122 |
106 |
91 |
|
|
51 |
16 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
122 |
106 |
91 |
|
|
52 |
17 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
152 |
133 |
114 |
|
|
53 |
18 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
328 |
287 |
246 |
|
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
68 DVKT |
54 |
1 |
Thông đái ( Bao gồm cả sonde ) |
51 |
45 |
38 |
32 |
|
55 |
2 |
Thụt tháo phân |
32 |
28 |
24 |
20 |
|
56 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng ) |
46 |
41 |
35 |
29 |
|
57 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
58 |
50 |
43 |
|
|
58 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
78 |
68 |
58 |
|
|
59 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
104 |
91 |
78 |
|
|
60 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
69 |
60 |
52 |
|
|
61 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
43 |
38 |
32 |
|
|
62 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
94 |
82 |
70 |
|
|
63 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả Sonde ) |
116 |
102 |
87 |
73 |
|
64 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
98 |
85 |
73 |
|
|
65 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
368 |
322 |
276 |
|
|
66 |
13 |
Sinh thiết da |
64 |
56 |
48 |
|
|
67 |
14 |
Sinh thiết hạch, u |
104 |
91 |
78 |
|
|
68 |
15 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
88 |
77 |
66 |
|
|
69 |
16 |
Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần ) |
268 |
235 |
201 |
|
|
70 |
17 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
356 |
312 |
267 |
|
|
71 |
18 |
Nội soi ổ bụng |
460 |
403 |
345 |
|
|
72 |
19 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết ) |
540 |
473 |
405 |
|
|
73 |
20 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
118 |
104 |
89 |
|
|
74 |
21 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
176 |
154 |
132 |
|
|
75 |
22 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
148 |
130 |
111 |
|
|
76 |
23 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
212 |
186 |
159 |
|
|
77 |
24 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
96 |
84 |
72 |
|
|
78 |
25 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
156 |
137 |
117 |
|
|
79 |
26 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
264 |
231 |
198 |
|
|
80 |
27 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
328 |
287 |
246 |
|
|
81 |
28 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…(Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần ) |
544 |
476 |
408 |
|
|
82 |
29 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
460 |
403 |
345 |
|
|
83 |
30 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan) |
400 |
350 |
300 |
|
|
84 |
31 |
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) |
452 |
396 |
339 |
|
|
85 |
32 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần ) |
372 |
326 |
279 |
|
|
86 |
33 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần) |
584 |
511 |
438 |
|
|
87 |
34 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
618 |
541 |
464 |
|
|
88 |
35 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) |
824 |
721 |
618 |
|
|
89 |
36 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng) |
672 |
588 |
504 |
|
|
90 |
37 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
336 |
294 |
252 |
|
|
91 |
38 |
Đặt nội khí quản |
332 |
291 |
249 |
|
|
92 |
39 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (ao gồm cả bóng dùng nhiều lần ) |
232 |
203 |
174 |
|
|
93 |
40 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) |
760 |
665 |
570 |
|
|
94 |
41 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
70 |
61 |
52 |
|
|
95 |
42 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
83 |
73 |
62 |
|
|
96 |
43 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
54 |
48 |
41 |
|
|
97 |
44 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) |
376 |
329 |
282 |
|
|
98 |
45 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
720 |
630 |
540 |
|
|
99 |
46 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1.792 |
1.568 |
1.344 |
|
|
100 |
47 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần ) |
576 |
504 |
432 |
|
|
101 |
48 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
176 |
154 |
132 |
|
|
102 |
49 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
64 |
56 |
48 |
|
|
103 |
50 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.064 |
931 |
798 |
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
104 |
51 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
92 |
81 |
69 |
58 |
|
105 |
52 |
Châm (các phương pháp châm) |
38 |
34 |
29 |
24 |
|
106 |
53 |
Điện châm |
40 |
35 |
30 |
25 |
|
107 |
54 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
20 |
18 |
15 |
13 |
|
108 |
55 |
Xoa bóp bấm huyệt |
22 |
20 |
17 |
14 |
|
109 |
56 |
Hồng ngoại |
18 |
16 |
14 |
12 |
|
110 |
57 |
Điện phân |
19 |
17 |
14 |
12 |
|
111 |
58 |
Sóng ngắn |
20 |
18 |
15 |
13 |
|
112 |
59 |
Laser châm |
50 |
43 |
37 |
34 |
|
113 |
60 |
Tử ngoại |
19 |
17 |
14 |
12 |
|
114 |
61 |
Điện xung |
20 |
18 |
15 |
13 |
|
115 |
62 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
17 |
15 |
13 |
11 |
|
116 |
63 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
17 |
15 |
13 |
11 |
|
117 |
64 |
Siêu âm điều trị |
32 |
28 |
24 |
20 |
|
118 |
65 |
Điện từ trường |
20 |
18 |
15 |
13 |
|
119 |
66 |
Bó Farafin |
39 |
34 |
29 |
25 |
|
120 |
67 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
14 |
13 |
11 |
9 |
|
121 |
68 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
41 DVKT |
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
122 |
1 |
Cắt chỉ |
36 |
32 |
27 |
23 |
|
123 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
42 |
36 |
31 |
26 |
|
124 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
62 |
54 |
46 |
39 |
|
125 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
78 |
69 |
59 |
49 |
|
126 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
83 |
73 |
62 |
52 |
|
127 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
128 |
112 |
96 |
80 |
|
128 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
133 |
116 |
100 |
83 |
|
129 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
36 |
32 |
27 |
23 |
|
130 |
9 |
Tháo bột khác |
30 |
27 |
23 |
19 |
|
131 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
124 |
109 |
93 |
78 |
|
132 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
160 |
140 |
120 |
100 |
|
133 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
168 |
147 |
126 |
105 |
|
134 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
184 |
161 |
138 |
115 |
|
135 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
144 |
126 |
108 |
|
|
136 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
84 |
74 |
63 |
|
|
137 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
64 |
56 |
48 |
|
|
138 |
17 |
Cắt phymosis |
144 |
126 |
108 |
|
|
139 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
176 |
154 |
132 |
|
|
140 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
46 |
40 |
34 |
|
|
141 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
188 |
165 |
141 |
|
|
142 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
56 |
49 |
42 |
|
|
143 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
180 |
158 |
135 |
|
|
144 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
52 |
46 |
39 |
|
|
145 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
129 |
113 |
97 |
|
|
146 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
124 |
109 |
93 |
|
|
147 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
560 |
490 |
420 |
|
|
148 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
125 |
109 |
94 |
|
|
149 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
440 |
385 |
330 |
|
|
150 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
56 |
49 |
42 |
|
|
151 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
132 |
116 |
99 |
|
|
152 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
56 |
49 |
42 |
|
|
153 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
132 |
116 |
99 |
|
|
154 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
44 |
39 |
33 |
|
|
155 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
132 |
116 |
99 |
|
|
156 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
44 |
39 |
33 |
|
|
157 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
112 |
98 |
84 |
|
|
158 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
106 |
92 |
79 |
|
|
159 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
473 |
414 |
355 |
|
|
160 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
248 |
217 |
186 |
|
|
161 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
396 |
347 |
297 |
|
|
162 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) |
3.400 |
2.975 |
2.550 |
|
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
16 DVKT |
163 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
84 |
74 |
63 |
53 |
|
164 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
155 |
136 |
116 |
97 |
|
165 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
420 |
368 |
315 |
263 |
|
166 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
443 |
388 |
332 |
|
|
167 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
512 |
448 |
384 |
|
|
168 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
424 |
371 |
318 |
|
|
169 |
7 |
Soi cổ tử cung |
40 |
35 |
30 |
|
|
170 |
8 |
Soi ối |
30 |
26 |
22 |
|
|
171 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
48 |
42 |
36 |
|
|
172 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
96 |
84 |
72 |
|
|
173 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
172 |
151 |
129 |
|
|
174 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.211 |
1.060 |
908 |
|
|
175 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
|
176 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
480 |
420 |
360 |
|
|
177 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
121 |
106 |
91 |
76 |
|
178 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
319 |
279 |
239 |
|
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
|
|
29 DVKT |
179 |
1 |
Đo nhãn áp |
13 |
11 |
10 |
8 |
|
180 |
2 |
Đo Javal |
10 |
9 |
8 |
7 |
|
181 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
9 |
8 |
7 |
6 |
|
182 |
4 |
Thử kính loạn thị |
9 |
8 |
7 |
6 |
|
183 |
5 |
Soi đáy mắt |
18 |
15 |
13 |
11 |
|
184 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) |
14 |
13 |
11 |
|
|
185 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
14 |
13 |
11 |
|
|
186 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
27 |
24 |
20 |
|
|
187 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
46 |
41 |
35 |
|
|
188 |
10 |
Chích chắp/lẹo |
35 |
31 |
26 |
22 |
|
189 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
190 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
191 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
176 |
154 |
132 |
|
|
192 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
518 |
454 |
389 |
|
|
193 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
244 |
214 |
183 |
153 |
|
194 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
404 |
354 |
303 |
|
|
195 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
498 |
436 |
374 |
|
|
196 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
632 |
553 |
474 |
|
|
197 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
486 |
426 |
365 |
304 |
|
198 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
915 |
801 |
686 |
|
|
199 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
428 |
375 |
321 |
|
|
200 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
840 |
735 |
630 |
|
|
201 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
480 |
420 |
360 |
|
|
202 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
572 |
501 |
429 |
|
|
203 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối) |
944 |
826 |
708 |
|
|
204 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
696 |
609 |
522 |
|
|
205 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
800 |
700 |
600 |
|
|
206 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
928 |
812 |
696 |
|
|
207 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
998 |
874 |
749 |
|
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
28 DVKT |
208 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
104 |
91 |
78 |
|
|
209 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
104 |
91 |
78 |
|
|
210 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
124 |
109 |
93 |
|
|
211 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
148 |
130 |
111 |
|
|
212 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
156 |
137 |
117 |
|
|
213 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
60 |
53 |
45 |
38 |
|
214 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
124 |
109 |
93 |
|
|
215 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
100 |
88 |
75 |
|
|
216 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
424 |
371 |
318 |
|
|
217 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
104 |
91 |
78 |
|
|
218 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
140 |
123 |
105 |
|
|
219 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
116 |
102 |
87 |
|
|
220 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
184 |
161 |
138 |
|
|
221 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
164 |
144 |
123 |
|
|
222 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
312 |
273 |
234 |
|
|
223 |
16 |
Nạo VA gây mê |
388 |
340 |
291 |
|
|
224 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
376 |
329 |
282 |
|
|
225 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
392 |
343 |
294 |
|
|
226 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
376 |
329 |
282 |
|
|
227 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
316 |
277 |
237 |
|
|
228 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
456 |
399 |
342 |
|
|
229 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
456 |
399 |
342 |
|
|
230 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
528 |
462 |
396 |
|
|
231 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator |
1.544 |
1.351 |
1.158 |
|
|
232 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
380 |
333 |
285 |
|
|
233 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
424 |
371 |
318 |
|
|
234 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
596 |
522 |
447 |
|
|
235 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer ( Cả chi phí dao Hummer ) |
1.028 |
900 |
771 |
|
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
14 DVKT |
236 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
17 |
15 |
13 |
11 |
|
237 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
84 |
74 |
63 |
|
|
238 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
152 |
133 |
114 |
|
|
239 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
40 |
35 |
30 |
|
|
240 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
72 |
63 |
54 |
|
|
241 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
24 |
21 |
18 |
|
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
|
242 |
7 |
Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) |
184 |
161 |
138 |
|
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
243 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
180 |
158 |
135 |
|
|
244 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
224 |
196 |
168 |
|
|
245 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
264 |
231 |
198 |
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
246 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
116 |
102 |
87 |
73 |
|
247 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
160 |
140 |
120 |
100 |
|
248 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
152 |
133 |
114 |
95 |
|
249 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
200 |
175 |
150 |
125 |
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
|
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
250 |
1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
28 DVKT |
|
1 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
2 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
3 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
4 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
5 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
6 |
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
7 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
8 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
9 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
10 |
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
11 |
Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột |
3.262 |
2.854 |
2.446 |
|
ĐB |
|
12 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang |
3.510 |
3.071 |
2.632 |
|
ĐB |
|
13 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
3.563 |
3.118 |
2.672 |
|
ĐB |
|
14 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
3.554 |
3.109 |
2.665 |
|
ĐB |
|
15 |
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi |
3.654 |
3.197 |
2.740 |
|
ĐB |
|
16 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
3.526 |
3.086 |
2.645 |
|
ĐB |
|
17 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
3.379 |
2.957 |
2.534 |
|
ĐB |
|
18 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
3.396 |
2.972 |
2.547 |
|
ĐB |
|
19 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
3.494 |
3.057 |
2.620 |
|
ĐB |
|
20 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
21 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
22 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
23 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
24 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
25 |
Nối dương vật |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
26 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang trán |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
27 |
Cắt bỏ khối tá tuỵ |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
|
28 |
Thay khớp vai nhân tạo |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
|
ĐB |
251 |
2 |
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
282 DVKT |
|
1 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) (Chưa bao gồm phương tiện kết xương) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
2 |
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) (Chưa bao gồm phương tiện kết xương) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
3 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng (Chưa bao gồm phương tiện kết xương) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
4 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
5 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
6 |
Tháo khớp háng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
7 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
8 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
9 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
10 |
Phẫu thuật (Cố định) nẹp vít gãy trật khớp vai |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
11 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
12 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
13 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
14 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
15 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
16 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
17 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, không kết hợp xương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
18 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
19 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
20 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
21 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
22 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
23 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
24 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
25 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
26 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
27 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
28 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
29 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
30 |
Tháo khớp vai |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
31 |
Nối dây chằng chéo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
32 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
33 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
34 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
35 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
36 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
37 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
38 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
39 |
Mở cửa sổ xương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
|
|
40 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
41 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
42 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
43 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
44 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
45 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (không kể phương tiện kết xương) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
46 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
47 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
48 |
Ghép trong mất đoạn xương (Chưa bao gồm xương nhân tạo) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
49 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương (Chưa bao gồm xương nhân tạo) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
50 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương (Chưa bao gồm xương nhân tạo) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
51 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) (chưa bao gồm đinh xương, nep, vít) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
52 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
53 |
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
54 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
55 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
56 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nep, vít) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
57 |
Mở cung sau cột sống ngực |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
58 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
59 |
Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nep, vít) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
60 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
61 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
62 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
63 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
64 |
Gỡ dính gân |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
65 |
Nối gân duỗi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
66 |
Nối gân gấp |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
67 |
Nối gân gấp và gân duỗi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
68 |
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
69 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
70 |
Cắt hạ phân thuỳ gan phải |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
71 |
Cắt hạ phân thùy gan trái |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
72 |
Cắt phân thuỳ dưới gan trái |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
73 |
Cắt phân thuỳ gan |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
74 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
75 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
76 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun mở ống mật chủ lấy giun lần 1 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
77 |
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
78 |
Cắt lách do chấn thương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
79 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
80 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
81 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
82 |
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
83 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
84 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
85 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
86 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
87 |
Nối lưu thông cửa chủ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
88 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
89 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
90 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
91 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
92 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
93 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng ắp lực TM cửa không nối mạch máu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
94 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
95 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
96 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
97 |
Nối nang tụy - dạ dày |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
98 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
99 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
100 |
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
101 |
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
102 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
103 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
104 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
105 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
106 |
Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính (Cắt dạ dày, phẫu thuật lại) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
107 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
108 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
109 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
110 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
111 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
112 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
113 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
114 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
115 |
Cắt u mạc nối lớn |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
116 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
117 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
118 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
119 |
Cắt đoạn ruột non |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
120 |
Cắt túi thừa tá tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
121 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
122 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
123 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
124 |
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
125 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
126 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
127 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
128 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
129 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
130 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
131 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
132 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
133 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
134 |
Cắt lại đại tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
135 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein…đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
136 |
Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng 2 thì |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
137 |
Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm HMNT |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
138 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
139 |
Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
140 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
141 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
142 |
Cắt u bán cầu đại não |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
143 |
Cắt u tuỷ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
144 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
145 |
Phẫu thuật áp xe não |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
146 |
Phẫu thuật nâng xương lún sọ não cầm máu dẫn lưu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
147 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
148 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
149 |
Cắt một nửa thận |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
150 |
Cắt thận đơn thuần |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
151 |
Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
152 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
153 |
Cắt u thận lành |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
154 |
Cắt ung thư thận |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
155 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
156 |
Ghép cơ cổ bàng quang |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
157 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
158 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
159 |
Cắm niệu quản bàng quang |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
160 |
Cắt bỏ bàng quang |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
161 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
162 |
Cắt cổ bàng quang |
2.839 |
2.484 |
2.129 |
|
1C |
|
163 |
Cắt u bàng quang đường trên |
2.839 |
2.484 |
2.129 |
|
1C |
|
164 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
165 |
Cắt nối niệu đạo sau |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
166 |
Cắt nối niệu quản |
2.860 |
2.503 |
2.145 |
|
1B |
|
167 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
168 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
2.873 |
2.514 |
2.155 |
|
1 |
|
169 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
2.833 |
2.479 |
2.125 |
|
1B |
|
170 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
2.842 |
2.487 |
2.132 |
|
1A |
|
171 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
2.761 |
2.416 |
2.071 |
|
1A |
|
172 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
2.804 |
2.454 |
2.103 |
|
1B |
|
173 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
2.822 |
2.470 |
2.117 |
|
1A |
|
174 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
2.162 |
1.891 |
1.621 |
|
1A |
|
175 |
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang |
2.696 |
2.359 |
2.022 |
|
1B |
|
176 |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
2.412 |
2.111 |
1.809 |
|
1B |
|
177 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
2.730 |
2.389 |
2.048 |
|
1 |
|
178 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
2.742 |
2.399 |
2.056 |
|
1C |
|
179 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
2.722 |
2.381 |
2.041 |
|
1A |
|
180 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
2.782 |
2.435 |
2.087 |
|
1B |
|
181 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
2.782 |
2.435 |
2.087 |
|
1A |
|
182 |
Lấy sỏi san hô thận |
2.826 |
2.472 |
2.119 |
|
1A |
|
183 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
2.792 |
2.443 |
2.094 |
|
1B |
|
184 |
Lấy sỏi niệu quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
185 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
2.782 |
2.435 |
2.087 |
|
1C |
|
186 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
2.792 |
2.443 |
2.094 |
|
1B |
|
187 |
Nối niệu quản với niệu quản |
2.773 |
2.426 |
2.080 |
|
1 |
|
188 |
Trồng lại niệu quản một bên |
2.781 |
2.433 |
2.086 |
|
1 |
|
189 |
Cắt túi sa niệu quản |
2.782 |
2.435 |
2.087 |
|
1 |
|
190 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
2.782 |
2.435 |
2.087 |
|
1 |
|
191 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
2.792 |
2.443 |
2.094 |
|
1 |
|
192 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
2.782 |
2.435 |
2.087 |
|
1B |
|
193 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
2.792 |
2.443 |
2.094 |
|
1A |
|
194 |
Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
2.801 |
2.451 |
2.101 |
|
1A |
|
195 |
Cắt túi thừa thực quản |
2.770 |
2.424 |
2.078 |
|
1 |
|
196 |
Phẫu thuật thực quản đôi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
197 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
198 |
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
199 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
200 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
201 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
202 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
203 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
204 |
Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý |
2.860 |
2.503 |
2.145 |
|
1A |
|
205 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
206 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
207 |
Thắt động mạch sàng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
208 |
Thắt động mạch hàm trong |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
209 |
Thắt động mạch bướm khẩu cái |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
210 |
Cắt tuyến ức |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
211 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
212 |
Cắt u sau phúc mạc |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
213 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
214 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
215 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
2.824 |
2.471 |
2.118 |
|
1A |
|
216 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
217 |
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn |
2.822 |
2.470 |
2.117 |
|
1A |
|
218 |
Cắt lá xương sống |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
219 |
Cố định mảng sườn di động |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
220 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính vòi trứng |
2.862 |
2.505 |
2.147 |
|
1B |
|
221 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
222 |
Cắt tử cung bán phần đường bụng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
223 |
Cắt tử cung toàn phần + hai phần phụ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
224 |
Cắt tử cung toàn phần chừa 2 phần phụ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
225 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
226 |
Nối hai tử cung (Strassmann) |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
227 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
228 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
229 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
230 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
231 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
232 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
2.843 |
2.488 |
2.132 |
|
1A |
|
233 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
2.836 |
2.482 |
2.127 |
|
1A |
|
234 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
1.430 |
1.251 |
1.072 |
|
|
|
235 |
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
1.424 |
1.246 |
1.068 |
|
|
|
236 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
237 |
Cắt u tuyến mang tai |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
238 |
Khoét mê nhĩ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
239 |
Mở túi nội dịch tai trong |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
240 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
241 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
242 |
Cắt u thành bên họng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
243 |
Cắt u thành sau họng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
244 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
245 |
Phẫu thuật tuyến dưới hàm |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
246 |
Phẫu thuật khối u khẩu cái |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
247 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
248 |
Cắt thần kinh Vidienne |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
249 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
250 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
251 |
Cắt một nửa lưỡi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
252 |
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
253 |
Phẫu thuật dính thanh quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
254 |
Cắt toàn bộ thanh quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
255 |
Phẫu thuật cắt dây thanh |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
256 |
Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
257 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
258 |
Cắt u lành tính dây thanh |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
259 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
260 |
Phẫu thuật xoang trán |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
261 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
262 |
Phẫu thuật cắt u xoang hàm |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
263 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
264 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
265 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
266 |
Phấu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
267 |
Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1 |
|
268 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
269 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
2.702 |
2.365 |
2.027 |
|
1B |
|
270 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
271 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
2.702 |
2.365 |
2.027 |
|
1B |
|
272 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
273 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
2.702 |
2.365 |
2.027 |
|
1B |
|
274 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
275 |
Phẫu thuật cắt u cạnh cổ |
2.223 |
1.945 |
1.667 |
|
1B |
|
276 |
Cắt một nửa lưỡi |
2.638 |
2.308 |
1.978 |
|
1C |
|
277 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1A |
|
278 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
2.832 |
2.478 |
2.124 |
|
1A |
|
279 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
280 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1B |
|
281 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
|
282 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương lồng ngực |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
|
1C |
252 |
3 |
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
149 DVKT |
|
1 |
Đóng định nội tủy xương chày |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
2 |
Đóng đinh nội tủy xương chày xuôi dòng chốt ngang |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
3 |
Đóng đinh xương chày mở |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
4 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
5 |
Cắt cụt cẳng chân |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
6 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
7 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
8 |
Cắt cụt cánh tay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
9 |
Cắt cụt cẳng tay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
10 |
Tháo khớp cổ tay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
11 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
12 |
Tháo khớp khuỷu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
13 |
Nối đứt dây chằng bên |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
14 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
15 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
16 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
17 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
18 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
19 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết dẫn lưu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
20 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
21 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
22 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mở lấy xương chết dẫn lưu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
23 |
Phẫu thuật lấy dị vật ngón tay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
24 |
Phẫu thuật lấy dị vật gót chân |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
25 |
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
26 |
Phẫu thuật chân chữ X |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
27 |
Phẫu thuật co gân Achille |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
28 |
Cắt u bao gân |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
29 |
Rạch lấy máu tụ phần mềm, đặt dẫn lưu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
30 |
Dẫn lưu túi mật |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
31 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
32 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
33 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
34 |
Mở thụng dạ dày ở trẻ lớn |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
35 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
36 |
Mở bụng thăm dò |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
37 |
Mở thông dạ dày |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
38 |
Cắt túi thừa Mecken |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
39 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
40 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
41 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
42 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
43 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
44 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
45 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
46 |
Lấy giun, lấy dị vật ở ruột non |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
47 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
48 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
49 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
50 |
Khâu lỗ thủng ruột non |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
51 |
Nối vị tràng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
52 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
53 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
54 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
55 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
56 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
57 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
58 |
Cắt cơ tròn trong |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
59 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
60 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
61 |
Khâu thủng dạ dày, tá tràng qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
62 |
Nội soi thăm dò ổ bụng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
63 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
64 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn có đặt lưới (Không kể lưới) |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
65 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
66 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
67 |
Làm hậu môn nhân tạo |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
68 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
69 |
Tạo hình hậu môn nắp |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
70 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt lưới (không kể lưới) |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
71 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
72 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
73 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
74 |
Dẫn lưu não thất |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
75 |
Ghép khuyết xương sọ |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
76 |
Khoan sọ thăm dò |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
77 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
78 |
Phẫu thuật treo thận |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
79 |
Dẫn lưu thận qua da/Dẫn lưu đài bể thận qua da |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
80 |
Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
81 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
82 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
225.000 |
225.000 |
225.000 |
|
2B |
|
83 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
84 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
85 |
Cắt nối niệu đạo trước |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
86 |
Phẫu thuật nang thừng tinh |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
87 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
88 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn một bên |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
89 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
90 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
91 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
92 |
Đóng các lỗ dò niệu đạo |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
93 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
94 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
95 |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
|
|
96 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
97 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
98 |
Mổ lấy sỏi niệu quản 1/3 giữa qua nội soi ngoài phúc mạc |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
99 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
100 |
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
101 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
102 |
Lấy sỏi bàng quang |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
103 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
104 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
105 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
106 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
107 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
108 |
Mở màng phổi tối đa |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
109 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
110 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
111 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
112 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
113 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
114 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
115 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
116 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
117 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
118 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
119 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
120 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
121 |
Cắt cụt cổ tử cung |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
122 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
123 |
Khoét chóp cổ tử cung |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
124 |
Làm lại thành âm đạo |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
125 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
126 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
127 |
Cắt u lợi toàn hàm |
1.470 |
1.286 |
1.102 |
|
2 |
|
128 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2 |
|
129 |
Vá nhĩ đơn thuần |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
130 |
Phẫu thuật u xương ống tai ngoài |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
131 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
132 |
Cắt tuyến giáp bán phần |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
133 |
Bóc nhân tuyến giáp |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
134 |
Phẫu thuật lấy u xương trán |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
135 |
Khoan thăm dò xoang trán |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
136 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
137 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
138 |
Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
139 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
140 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
141 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
142 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2C |
|
143 |
Cắt nang dưới lưỡi |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
144 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
|
145 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
146 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
147 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
148 |
Tháo khớp gối |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2A |
|
149 |
Cắt u nang hay u vú lành |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
|
2B |
253 |
4 |
Phẫu thuật loại III |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
48 DVKT |
|
1 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt đùi |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
2 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
3 |
Tháo đốt bàn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
4 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
5 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
6 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
7 |
Khâu da thì hai |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
8 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
9 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
10 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
11 |
Nong hậu môn đường dưới gây mê |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
12 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
13 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
14 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
15 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
16 |
Mở thông bàng quang |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
17 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
1.256 |
1.099 |
942 |
|
3 |
|
18 |
Cắt u lành dương vật |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
19 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
20 |
Cắt u nang thừng tinh |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
21 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
22 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
23 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
24 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
25 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
26 |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
|
|
27 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
28 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
29 |
Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
30 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
31 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
32 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
33 |
Cắt u thành âm đạo |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
34 |
Khâu rách cùng đồ |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
35 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
36 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
1.230 |
1.076 |
922 |
|
3 |
|
37 |
Bấm gai xương 01 ổ răng có khâu |
1.183 |
1.035 |
887 |
|
3 |
|
38 |
Bấm gai xương 01 ổ răng không khâu |
1.079 |
944 |
809 |
|
3 |
|
39 |
Phẫu thuật cắt dính lưỡi |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
40 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
41 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
42 |
Rút sonde dẫn lưu Modela |
1.041 |
911 |
781 |
|
3 |
|
43 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
44 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
45 |
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
46 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
47 |
Dẫn lưu áp xe gan |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
48 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
1.280 |
1.120 |
960 |
|
3 |
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
254 |
1 |
Thủ thuật loại I |
0 |
0 |
0 |
|
04 DVKT |
|
1 |
Đặt ống thông khí vòm tai |
492 |
431 |
369 |
|
1 |
|
2 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
1.120 |
980 |
840 |
|
1 |
|
3 |
Đặt ống thông khí vòm tai |
492 |
431 |
369 |
|
1 |
|
4 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
1.120 |
980 |
840 |
700 |
1 |
255 |
2 |
Thủ thuật loại III |
0 |
0 |
0 |
|
01 DVKT |
|
1 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
320 |
280 |
240 |
210 |
3 |
256 |
3 |
Các thủ thuật loại khác |
|
0 |
0 |
|
20 DVKT |
|
1 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
44 |
39 |
33 |
28 |
|
|
2 |
Đặt sode dạ dày |
44 |
39 |
33 |
28 |
|
|
3 |
Tiêm khớp |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
|
4 |
Hút đờm rãi /1 lần |
28 |
25 |
21 |
18 |
|
|
5 |
Chọc hút dịch ổ khớp, bơm rửa ổ khớp ( một bên) |
50 |
43 |
37 |
31 |
|
|
6 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
102 |
90 |
77 |
64 |
|
|
7 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
70 |
61 |
52 |
44 |
|
|
8 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
115 |
101 |
86 |
72 |
|
|
9 |
Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang |
1.592 |
1.393 |
1.194 |
995 |
|
|
10 |
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
1.307 |
1.144 |
980 |
817 |
|
|
11 |
Khâu tầng sinh môn sau đẻ tại nhà, tại xã |
426 |
372 |
319 |
266 |
|
|
12 |
Khâu tổn thương cổ tử cung sau nạo phá thai, sau đẻ |
426 |
372 |
319 |
266 |
|
|
13 |
Lấy rau trong rau cầm tù |
260 |
228 |
195 |
163 |
|
|
14 |
Siêu âm đầu dò âm đạo có bơm nước vào buồng tử cung |
104 |
91 |
78 |
65 |
|
|
15 |
Kỹ thuật điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh |
60 |
53 |
45 |
38 |
|
|
16 |
Kỹ thuật tắm bé |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
|
17 |
Thay máu sơ sinh |
272 |
238 |
204 |
170 |
|
|
18 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
|
19 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
434 |
379 |
325 |
271 |
|
|
20 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
40 |
35 |
30 |
25 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
48 DVKT |
257 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
46 |
40 |
34 |
29 |
|
258 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
259 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
26 |
22 |
19 |
16 |
|
260 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
18 |
16 |
14 |
12 |
|
261 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
12 |
11 |
9 |
8 |
|
262 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
16 |
14 |
12 |
10 |
|
263 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
26 |
23 |
20 |
17 |
|
264 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
265 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
26 |
23 |
20 |
17 |
|
266 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
26 |
23 |
20 |
17 |
|
267 |
11 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
22 |
19 |
16 |
14 |
|
268 |
12 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
256 |
224 |
192 |
160 |
|
269 |
13 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
9 |
8 |
7 |
6 |
|
270 |
14 |
Co cục máu đông |
10 |
9 |
8 |
7 |
|
271 |
15 |
Thời gian Howell |
22 |
19 |
16 |
14 |
|
272 |
16 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
302 |
264 |
226 |
189 |
|
273 |
17 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
39 |
34 |
29 |
25 |
|
274 |
18 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
72 |
63 |
54 |
45 |
|
275 |
19 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
38 |
34 |
29 |
24 |
|
276 |
20 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
44 |
39 |
33 |
28 |
|
277 |
21 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) |
102 |
90 |
77 |
64 |
|
278 |
22 |
Xét nghiệm tế bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) |
34 |
29 |
25 |
21 |
|
279 |
23 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
54 |
47 |
40 |
34 |
|
280 |
24 |
Nhuộm sudan den |
54 |
47 |
40 |
34 |
|
281 |
25 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
64 |
56 |
48 |
40 |
|
282 |
26 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
71 |
62 |
53 |
45 |
|
283 |
27 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
64 |
56 |
48 |
40 |
|
284 |
28 |
Xác định BACTURATE trong máu |
152 |
133 |
114 |
95 |
|
285 |
29 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
30 |
27 |
23 |
19 |
|
286 |
30 |
Định lượng Ca++ máu |
15 |
13 |
11 |
10 |
|
287 |
31 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
288 |
32 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
34 |
29 |
25 |
21 |
|
289 |
33 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
20 |
18 |
15 |
13 |
|
290 |
34 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
23 |
20 |
17 |
15 |
|
291 |
35 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
26 |
22 |
19 |
16 |
|
292 |
36 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
293 |
37 |
Phản ứng cố định bổ thể |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
294 |
38 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
295 |
39 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) cho tất cả các thông số |
74 |
64 |
55 |
46 |
|
296 |
40 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) giá cho mỗi yếu tố |
208 |
182 |
156 |
130 |
|
297 |
41 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) giá cho mỗi yếu tố |
224 |
196 |
168 |
140 |
|
298 |
42 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
174 |
152 |
130 |
109 |
|
299 |
43 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) giá cho mỗi yếu tố |
348 |
305 |
261 |
218 |
|
300 |
44 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
792 |
693 |
594 |
495 |
|
301 |
45 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
56 |
49 |
42 |
35 |
|
302 |
46 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
84 |
74 |
63 |
53 |
|
303 |
47 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
78 |
69 |
59 |
49 |
|
304 |
48 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
70 |
61 |
52 |
44 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
04 DVKT |
305 |
1 |
Đường máu mao mạch |
18 |
15 |
13 |
11 |
|
306 |
2 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
55 |
48 |
41 |
35 |
|
307 |
3 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
34 |
29 |
25 |
21 |
|
308 |
4 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy) |
240 |
210 |
180 |
150 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
04 DVKT |
309 |
1 |
Testosteron |
70 |
61 |
52 |
44 |
|
310 |
2 |
HbA1C |
75 |
66 |
56 |
47 |
|
311 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
700 |
613 |
525 |
438 |
|
312 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
236 |
207 |
177 |
148 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
17 DVKT |
313 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
314 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
312 |
273 |
234 |
195 |
|
315 |
3 |
Calci niệu |
18 |
16 |
14 |
12 |
|
316 |
4 |
Phospho niệu |
15 |
13 |
11 |
10 |
|
317 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
34 |
30 |
26 |
22 |
|
318 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
10 |
9 |
8 |
7 |
|
319 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
47 |
41 |
35 |
30 |
|
320 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16 |
14 |
12 |
10 |
|
321 |
9 |
Amylase niệu |
30 |
27 |
23 |
19 |
|
322 |
10 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
5 |
4 |
4 |
3 |
|
323 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học -miễn dịch |
21 |
18 |
16 |
13 |
|
324 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
67 |
59 |
50 |
42 |
|
325 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
326 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
29 |
25 |
22 |
18 |
|
327 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
36 |
32 |
27 |
23 |
|
328 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
329 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4 |
3 |
3 |
2 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
05 DVKT |
330 |
1 |
Tìm Bilirubin |
5 |
4 |
4 |
3 |
|
331 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
5 |
4 |
4 |
3 |
|
332 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
7 |
6 |
5 |
5 |
|
333 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
26 |
22 |
19 |
16 |
|
334 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
5 |
4 |
4 |
3 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) |
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
09 DVKT |
335 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
28 |
25 |
21 |
18 |
|
336 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
46 |
40 |
34 |
29 |
|
337 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
124 |
109 |
93 |
78 |
|
338 |
4 |
Kháng sinh đồ |
132 |
116 |
99 |
83 |
|
339 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
160 |
140 |
120 |
100 |
|
340 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
160 |
140 |
120 |
100 |
|
341 |
7 |
Định lượng HBsAg |
336 |
294 |
252 |
210 |
|
342 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
78 |
69 |
59 |
49 |
|
343 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
536 |
469 |
402 |
335 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
02 DVKT |
344 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
46 |
40 |
34 |
29 |
|
345 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
68 |
60 |
51 |
43 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
05 DVKT |
346 |
1 |
Protein dịch |
10 |
9 |
8 |
7 |
|
347 |
2 |
Glucose dịch |
14 |
12 |
10 |
9 |
|
348 |
3 |
Clo dịch |
17 |
15 |
13 |
11 |
|
349 |
4 |
Phản ứng Pandy |
6 |
6 |
5 |
4 |
|
350 |
5 |
Rivalta |
6 |
6 |
5 |
4 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
15 DVKT |
351 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
164 |
144 |
123 |
103 |
|
352 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
196 |
172 |
147 |
123 |
|
353 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
143 |
125 |
107 |
90 |
|
354 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
148 |
130 |
111 |
93 |
|
355 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
194 |
170 |
146 |
122 |
|
356 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
191 |
167 |
143 |
120 |
|
357 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
220 |
193 |
165 |
138 |
|
358 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
140 |
123 |
105 |
88 |
|
359 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
184 |
161 |
138 |
115 |
|
360 |
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
232 |
203 |
174 |
145 |
|
361 |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
776 |
679 |
582 |
485 |
|
362 |
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
272 |
238 |
204 |
170 |
|
363 |
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
174 |
152 |
130 |
109 |
|
364 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
84 |
74 |
63 |
53 |
|
365 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
134 |
118 |
101 |
84 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
09 DVKT |
366 |
1 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
104 |
91 |
78 |
65 |
|
367 |
2 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
102 |
90 |
77 |
64 |
|
368 |
3 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
360 |
315 |
270 |
225 |
|
369 |
4 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
38 |
34 |
29 |
24 |
|
370 |
5 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
798 |
698 |
598 |
499 |
|
371 |
6 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
780 |
683 |
585 |
488 |
|
372 |
7 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
75 |
66 |
56 |
47 |
|
373 |
8 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
50 |
43 |
37 |
31 |
|
374 |
9 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
136 |
119 |
102 |
85 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
11 DVKT |
375 |
1 |
Điện tâm đồ |
28 |
25 |
21 |
18 |
|
376 |
2 |
Điện não đồ |
48 |
42 |
36 |
30 |
|
377 |
3 |
Lưu huyết não |
25 |
22 |
19 |
16 |
|
378 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
85 |
74 |
64 |
53 |
|
379 |
5 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
380 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
24 |
21 |
18 |
15 |
|
381 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
44 |
39 |
33 |
28 |
|
382 |
8 |
Test thanh thải Ure |
44 |
39 |
33 |
28 |
|
383 |
9 |
Test dung nạp Glucagon |
28 |
25 |
21 |
18 |
|
384 |
10 |
Thăm dò các dung tích phổi |
148 |
130 |
111 |
93 |
|
385 |
11 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
273 |
239 |
205 |
171 |
|
|
C7 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
01 DVKT |
386 |
1 |
Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) |
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÁC DỊCH VỤ TẠI PHẦN A TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2250/QĐ-UBND ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
|
|
|
ĐVT: đồng |
|
TT |
Nội dung |
Mức giá áp dụng |
||
BV hạng 2 |
BV hạng 3 |
Trạm y tế xã |
||
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc) |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (Không kể xét nghiệm X Quang) |
30.000 |
20.000 |
|
4 |
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm X Quang) |
40.000 |
40.000 |
|
DANH
MỤC CÁC DỊCH VỤ TẠI PHẦN B TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2250/QĐ-UBND ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh
Hà Giang)
|
|
ĐVT: 1.000 đồng |
||
TT |
Loại giường theo chuyên khoa |
Mức giá áp dụng |
||
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
Trạm y tế xã |
||
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu; ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ |
12 |
9 |
3 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa |
|
|
3 |
|
Loại 1: Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
8 |
5 |
|
Loại 2: Các khoa Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ |
6 |
4 |
|
|
Loại 3: Các khoa Đông Y, Phục hồi chức năng |
4 |
3 |
|
|
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
|
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
16 |
|
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25%-70% |
10 |
10 |
|
|
Loại 3: Sau phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% |
8 |
7 |
|
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% |
6 |
5 |
3 |