Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1848/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/09/2013
Ngày có hiệu lực 19/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1848/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỂ LÀM CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2013-2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; các Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và các lực lượng vũ trang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2150/STC-HCSN ngày 16/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Làm giảm vật liệu cháy rừng trồng đối với rừng trồng giai đoạn II

 

 

-

Cấp thực bì nhóm 1

đồng/ha

3.320.000

-

Cấp thực bì nhóm 2

đồng/ha

3.995.000

-

Cấp thực bì nhóm 3

đồng/ha

4.922.000

2

Làm giảm vật liệu cháy rừng phòng hộ cảnh quan

 

 

-

Cấp thực bì nhóm 1

đồng/ha

3.537.000

-

Cấp thực bì nhóm 2

đồng/ha

3.212.000

-

Cấp thực bì nhóm 3

đồng/ha

5.140.000

3.

Công chữa cháy rừng

đồng/công

160.000

4.

Công hợp đồng lực lượng tuần tra, trực cháy và chữa cháy rừng

đồng/tháng

4.169.000

5.

Khoán tiền công phòng cháy, chữa cháy rừng trồng

đồng/ha/5 tháng

355.000

6.

Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng

đồng/km

3.053.000

7.

Làm biển báo cấm lửa (quy cách: 60cm x 60cm x 60cm).

đồng/biển

110.000

8.

Xây dựng mới bảng nội quy xi măng (quy cách: 2,5m x 2m x 0,15m).

đồng/bảng

6.926.000

9.

Sơn, sửa bảng nội quy xi măng

đồng/bảng

690.000

10.

Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4 m2, vật liệu bằng gỗ và bạt).

đồng/lán

690.000

11.

Tiền công trực phòng cháy, chữa cháy rừng ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm

đồng/giờ

25.000

Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban Quản lý rừng và các đơn vị có liên quan thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp; Trưởng các Ban Quản lý rừng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, LN, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên