Quyết định 1843/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1843/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 22/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trần Đại Quang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1843/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 226/TTr-CP ngày 25/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-CTN ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch
nước)
1. Lê Thị Từ Chiêu, sinh ngày 22/11/1964 tại Bà Rịa - Vũng Tàu, Hiện trú tại: Flat G, 13/F, Block 2, Tseung Kwan O Plaza, 1 Tong Tak St |
Giới tính: Nữ |
2. Ngô Thị Hoan, sinh ngày 08/02/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 3013, Oi Ping House, Oi Tung Estate, Shaukeiwan |
Giới tính: Nữ |
3. Sam Mênh, sinh ngày 28/12/1959 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm 1114, Chun Yu Hse, Samsing Est., Tuen Mun, NT |
Giới tính: Nam |
4. Nguyễn Văn Quyết, sinh ngày 05/10/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat F, 5/F, Wing Wah Mansion, 171 Fuk Wing St, KLN |
Giới tính: Nam |
5. Nguyễn Lê Cẩm Vân, sinh ngày 24/6/1999 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Room 2303, Ying Hong Hse, Choiying Est, Kowloon Bay |
Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thị Thùy Trang Saily, sinh ngày 07/9/1994 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat H, F/5, Lee Bo Building, Tsing Ho Square, Tuen Mun, NT |
Giới tính: Nữ |
7. Lê Thị Hường, sinh ngày 06/9/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 114, Fook Yuet House, Fortune EST, Cheung Sha Wan, Kowloon |
Giới tính: Nữ |
8. Vương Binh, sinh ngày 10/01/1967 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Room 3404, Blk 1, Yat Wu House, Tin Yat Estate, Tin Shui Wai, NT |
Giới tính: Nữ |
9. Bùi Thị Thái, sinh ngày 04/4/1975 tại Thái Bình Hiện trú tại: Rm 2507 Man Yue House, Tsz Man Estate, Tsz Wan Shan, Kowloon |
Giới tính: Nữ |
10. Tô Thị Phương, sinh ngày 11/02/1972 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 214, Leung Chak House, Nga Ning Court, Cheung Chau |
Giới tính: Nữ |
11. Phùng Ngọc Lệ, sinh ngày 20/01/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 25/F, Blk 2, Greenwood Terrace, Chai Wan |
Giới tính: Nữ |
12. Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 21/6/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: B Room, 5/F, 280-286A, Yu Chau St, Sham Shui Po, KLN |
Giới tính: Nữ |
13 Nguyễn Thị Bền, sinh ngày 12/8/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat D, 8/F, No. 62, Ki Lung Street, Sham Shui Po, Kowloon |
Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Bảo Giang, sinh ngày 11/3/1996 tại Hồng Kông Hiện trú tại: G/F, 28 San Hui Tsuen, Tuen Mun, NT |
Giới tính: Nữ |
15. Vũ Thành Công (Vu Kan Hin), sinh ngày 20/12/1992 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 2103, Kit Yat Hse, Yat Tung Est II, Tung Chung |
Giới tính: Nam |
16. Trịnh Tố Phương, sinh ngày 10/6/1971 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Fl 16, 7/F Hing Shing Hse, Tai Hing Est, Tuen Mun, NT |
Giới tính: Nữ |
17. Trần Chung Ho Tim Jim, sinh ngày 23/11/2003 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat G, Floor 37, Blk 3, Civic Hse, Affluence Garden, 33 Tsing Chung Koon Rd, Tuen Mun |
Giới tính: Nam |
18. Trần Po Yan, sinh ngày 04/01/2011 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat G, Floor 37, Blk 3, Civic Hse, Affluence Garden, 33 Tsing Chung Koon Rd, Tuen Mun. |
Giới tính: Nữ |