Quyết định 184/QĐ-BTTTT Kế hoạch hành động năm 2024 triển khai Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 184/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 20/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Hướng dẫn xây dựng Chiến lược phát triển lĩnh vực/đơn vị theo giai đoạn tại Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1381/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 200/QĐ-BTTTT ngày 17 tháng 2 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định về việc quản lý thực thi chiến lược phát triển các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được ban hành giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin cơ sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động năm 2024 triển khai Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thông tin cơ sở và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
TRIỂN
KHAI CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC THÔNG TIN CƠ SỞ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 184/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Thực hiện Quyết định số 200/QĐ-BTTTT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy định về việc quản lý thực thi chiến lược phát triển các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được ban hành giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến 2030, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch hành động năm 2024 triển khai Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025 như sau:
1. Mục đích
- Xác định rõ mục tiêu, nhiệm vụ cần tập trung triển khai thực hiện trong năm 2024 theo Quyết định 1381/QĐ-BTTTT ngày 07/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025.
- Tổ chức triển khai các nhiệm vụ nêu trong kế hoạch để thúc đẩy chuyển đổi số mạnh mẽ, phát triển mạng lưới thông tin cơ sở hiện đại trong năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2025, nhằm đáp ứng yêu cầu cung cấp, phổ biến kịp thời thông tin thiết yếu đến người dân; phục vụ hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền địa phương.
2. Yêu cầu
- Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, trọng điểm, lộ trình thực hiện; tập trung các nguồn lực để thực hiện, đảm bảo tính khả thi và hiệu quả.
- Phân công trách nhiệm thực hiện theo đúng chức năng, nhiệm vụ; đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ, hiệu quả, kịp thời giữa các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và địa phương trong triển khai thực hiện các nhiệm vụ.
II. CHỈ TIÊU CHIẾN LƯỢC THEO NĂM
TT |
Nội dung chỉ tiêu |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
1 |
Cấp xã |
|||||
1.1. |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có hệ thống truyền thanh hoạt động đến thôn, bản, tổ dân phố, khu dân cư |
92,3% |
92.6% |
94,7% |
98% |
100% |
1.2 |
Tỷ lệ chuyển đổi đài truyền thanh có dây/không dây FM sang truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông |
6,4% |
13.2% |
20,8% |
40% |
70% - 100% |
1.3 |
Tỷ lệ phường, thị trấn có trang thông tin điện tử của UBND cấp xã |
- |
57,9% |
66,8% |
85% |
100% |
1.4 |
Tỷ lệ xã có trang thông tin điện tử của UBND cấp xã |
- |
60,1% |
69,2% |
85% |
100% |
1.5 |
Tỷ lệ phường, thị trấn có bảng tin điện tử công cộng |
- |
29,0% |
31,8% |
70% |
100% |
1.6 |
Tỷ lệ xã có bảng tin điện tử công cộng |
- |
7,1% |
11,7% |
45% |
70% |
2 |
Cấp huyện |
|||||
2.1 |
Tỷ lệ huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có cơ sở truyền thông cấp huyện |
94,5% |
94,5% |
99,7% |
100% |
|
2.2 |
Tỷ lệ huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có bảng tin điện tử công cộng cỡ lớn (màn hình LED, màn hình LCD) được kết nối với Hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh |
- |
- |
4% |
50% |
100% |
3 |
Cấp tỉnh |
|||||
Tỷ lệ tỉnh, thành phố có Hệ thống thông tin nguồn để cung cấp thông tin thiết yếu và quản lý, giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố |
- |
6,3% |
27% |
100% |
|
|
4 |
Trung ương |
|||||
Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn để cung cấp thông tin thiết yếu và giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trong toàn quốc |
- |
- |
- |
100% |
|