Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1838/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/08/2015
Ngày có hiệu lực 24/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Ngọc Trai
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1838/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 24 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 70/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 7 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể:

1. Các tuyến đường tỉnh: Phụ lục 1 kèm theo.

2. Các tuyến đường huyện, liên xã: Phụ lục 2 kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Hướng dẫn UBND huyện, thị xã hàng năm xếp loại đường bộ trên các tuyến đường địa phương quản lý, tổng hợp, trình UBND tỉnh ban hành đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./. 

 

Nơi nhận:
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 4;
- LĐVP, P. KTN;
- Lưu: VT (T.14).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

ĐT.741

Bàu Trư, ranh tỉnh Bình Dương (Km49+537)

Ranh tỉnh Đăk Nông (Km185+345)

135,808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bàu Trư, ranh tỉnh Bình Dương (Km49+537)

Cầu Thác Mẹ, thị xã Phước Long (Km118+400)

 

68,863

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Thác Mẹ, thị xã Phước Long (Km118+400)

Chốt Kiểm lâm, huyện Bù Gia Mập (Km128+315)

 

 

 

 

9,915

 

 

 

 

 

Chốt Kiểm lâm, huyện Bù Gia Mập (Km128+315)

Sân bay Bù Gia Mập (Km167+350)

 

 

 

39,035

 

 

 

 

 

 

Sân bay Bù Gia Mập (Km167+350)

Ranh tỉnh Đăk Nông (Km185+345)

 

 

 

 

 

17,995

 

 

2

ĐT.751

Ngã 4 Chơn Thành

Cầu Bà (ranh tỉnh Bình Dương)

8,1

 

 

 

8,1

 

 

 

3

ĐT.752

Thị xã Bình Long

Cầu Sài Gòn (ranh tỉnh Tây Ninh)

16,79

 

 

 

16,79

 

 

 

4

ĐT.753

Ngã 4 Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài

Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai)

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngã 4 Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài

Cầu Cứ, huyện Đồng Phú (Km9+015)

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Cứ, huyện Đồng Phú (Km9+015)

Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai)

 

 

 

21

 

 

 

 

5

ĐT.754

Km9+916 ĐT.754B (huyện Lộc Ninh)

Cầu Sài Gòn (ranh tỉnh Tây Ninh)

12,25

 

 

 

12,25

 

 

 

6

ĐT.754B

Km109+200 QL.13 (Ngã 3 Đồng Tâm)

Km0+000 ĐT.754 (huyện Lộc Ninh)

9,916

 

 

9,916

 

 

 

 

7

ĐT.755

Xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng (Giáp nội ô thị trấn Đức Phong)

Ngã 4 Thống Nhất, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng

33,93

 

 

 

 

33,93

 

 

8

ĐT.755B

Km928+000 QL.14 (Ngã 3 Sao Bọng, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng)

Cầu Phước Cát (ranh tỉnh Lâm Đồng)

33,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km928+000 QL.14 (Ngã 3 Sao Bọng, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng)

Km5+000 (xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng)

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Km5+000 (xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng)

Km21+000 (xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng)

 

 

 

 

 

 

16

Đang nâng cấp cải tạo

 

 

Km21+000 (xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng)

Cầu Phước Cát (ranh tỉnh Lâm Đồng)

 

 

 

12,6

 

 

 

 

9

ĐT.756

Km982+000, QL14 (Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành)

Km8+500, ĐT.759B (Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh)

50,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km982+000, QL14 (Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành)

Km21+300 (xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản)

 

 

 

 

21,3

 

 

 

 

 

Km21+300 (xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản)

Km31+100 (Ngã 3 Thanh An, xã Thanh An, huyện Hớn Quản)

 

 

 

9,8

 

 

 

 

 

 

Km31+100 (Ngã 3 Thanh An, xã Thanh An, huyện Hớn Quản)

Km8+500, ĐT. 759B (Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh)

 

 

 

 

19,23

 

 

 

10

ĐT.757

Km97+000, ĐT.741 (Ngã 3 Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập)

Km106+900 QL.13 (Cầu Cần Lê)

35,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km97+000, ĐT.741 (Ngã 3 Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập)

Km7+000 (Ngã 3 Long Hà, huyện Bù Gia Mập)

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

Km7+000 (Ngã 3 Long Hà, huyện Bù Gia Mập)

Km18+760 (Giao ĐT.756), Ngã 3 Thanh An, huyện Hớn Quản

 

 

 

11,76

 

 

 

 

 

 

Km18+760 (Giao ĐT.756), Ngã 3 Thanh An, huyện Hớn Quản

Km22+200

 

 

 

 

3,44

 

 

Trùng ĐT.756

 

 

Km22+200

Km26+400

 

 

 

4,2

 

 

 

 

 

 

Km26+400

Km106+900 QL.13 (Cầu Cần Lê)

 

 

 

 

 

 

9,57

 

11

ĐT.758

Km77+000, ĐT.741 (Xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú)

Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long

34,31

 

 

 

34,31

 

 

 

12

ĐT.759

Km936+800 QL.14 (Ngã 3 Bù Na, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng

Ngã 3 Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

49,46

 

 

 

 

49,46

 

 

13

ĐT.759B

Km127+000 QL.13 (Ngã 3 Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh)

Cửa khẩu Hoàng Diệu, huyện Bù Đốp

40,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km127+000 QL.13 (Ngã 3 Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh)

Km24+200 (Thị trấn Thanh Hòa, huyện Bù Đốp)

 

24,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Km24+200 (Thị trấn Thanh Hòa, huyện Bù Đốp)

Cửa khẩu Hoàng Diệu, huyện Bù Đốp

 

 

 

 

16,45

 

 

 

14

ĐT.760

Km913+000 QL.14 (Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng)

Km130+000 ĐT.741 (Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập)

53,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km913+000 QL.14 (Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng)

Km14+500, Ngã 4 Bom Bo, huyện Bù Đăng

 

 

14,5

 

 

 

 

 

 

 

Km14+500, Ngã 4 Bom Bo, huyện Bù Đăng

Km130+000 ĐT.741 (Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập)

 

 

 

 

39,45

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN, LIÊN XÃ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

I

THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

1

Đường huyện nối Tiến Hưng - Tân Hưng

ĐT.741, xã Tiến Hưng

Ranh huyện Đồng Phú

4

 

 

 

 

4

 

 

2

Đường huyện nối UBND xã Tiến Hưng - Tân Hưng

ĐT.741, xã Tiến Hưng

Đường huyện nối Tiến Hưng - Tân Hưng

1,7

 

 

 

 

1,7

 

 

3

Đường huyện đi Trại giam An Phước

ĐT.741, xã Tiến Hưng

Ranh huyện Đồng Phú

9

 

 

 

 

9

 

 

4

Đường liên xã Tiến Hưng - Tiến Thành

QL.14, xã Tiến Thành

Đường huyện đi Trại giam An Phước

4

 

 

 

 

4

 

 

5

Đường liên xã Tiến Hưng - Tân Thành

Đường Nông trường, xã Tiến Hưng

xã Tân Thành

3

 

 

 

 

3

 

 

6

Đường o bãi rác xã Tiến Hưng

ĐT.741, xã Tiến Hưng

Nhà máy xử lý rác

2,3

 

 

 

 

2,3

 

 

7

Đường ranh giới KP 5 phường Tân Đồng huyện Đồng Phú

Khu phố 5, P. Tân Đồng

Khu phố 4, P. Tân Đồng

6

 

 

 

 

6

 

 

8

Đường o Bưng C

QL.14, xã Tân Thành

Ranh huyện Đồng Phú

6

 

 

 

 

6

 

 

II

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhơn Hòa 2

ĐT.741

Hết đường

3,5

 

 

3,5

 

 

 

 

2

Sơn Giang - An Lương

ĐT.741

Đường Thái Tổ

5,8

 

 

5,8

 

 

 

 

3

Vòng quanh núi Bà Rá

Vòng xoay chân núi

Đường Trường Sơn

12

 

 

12

 

 

 

 

4

Đường Trường Sơn

Vòng xoay chân núi

Ngã 3 Phước Lộc

5

 

 

5

 

 

 

 

5

Từ ngã 3 Phước Quả đi bến đò

ĐT.759

Bến đò

6

 

 

6

 

 

 

 

6

Đường vòng sân bay

ĐT.741

ĐT.759

2,8

 

 

2,8

 

 

 

 

7

Đường nh đai 1

Cầu An Lương

ĐT.759

7,55

 

 

 

 

7,55

 

 

8

Đường cây khế bà Định

ĐT.741

Hết đường

1

 

 

1

 

 

 

 

9

Đường Bù Xiết

ĐT.741

Hết đường

1,5

 

 

1,5

 

 

 

 

10

Đường Suối Minh

ĐT.741

Ranh huyện Bù Gia Mập

2,3

 

 

2,3

 

 

 

 

11

Đường Đăk Tôn

Đường vòng sân bay

Hồ Đăk Tôn

1,4

 

 

1,4

 

 

 

 

12

Đường Suối Tân

ĐT.759

Ranh huyện Bù Gia Mập

2

 

 

2

 

 

 

 

13

Đường vòng Sơn Long

ĐT.741

Nghĩa trang Liệt sỹ

3,5

 

 

3,5

 

 

 

 

III

THỊ XÃ BÌNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện PTT4

QL.13

Đường ray xe lửa

0,313

 

 

 

 

 

0,313

 

2

Đường huyện TPT22

Đường ray xe lửa

Ranh xã An Khương

2,837

 

 

 

 

 

2,837

 

IV

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Thuận Lợi - Thuận Phú

ĐT.741, thôn 1 xã Thuận Lợi

Ấp Đồng Búa xã Thuận Phú

10,9

 

 

 

 

 

10,9

 

2

Đường huyện Đồng Tâm - Thuận Lợi

QL.14, ấp 4 xã Đồng Tâm

ĐT.741, ấp Thuận An xã Thuận Lợi

13,1

 

 

 

13,1

 

 

 

3

Đường huyện Đồng Tâm - Tân Phước

QL.14, ấp 5 xã Đồng Tâm

ĐT.755

16,3

 

 

 

 

 

16,3

 

4

Đường huyện Ngã 4 Cây số 9

Km9+000, QL14

Suối Rùa, xã Tân Phước

14,6

 

 

 

 

14,6

 

 

5

Đường huyện Đồng Tiến - Tân Hòa

QL.14, ấp 3 xã Đồng Tiến

Đường huyện Tân Tiến - Tân Hòa, ấp Đồng Xê, xã Tân Hòa

22,9

 

 

 

 

22,9

 

 

6

Đường huyện Tân Phước

ĐT.753, ấp Phước Tân xã Tân Phước

Suối Rùa, xã Tân Phước

16,3

 

 

 

 

16,3

 

 

7

Đường huyện Tân Phú - Tân Phước

ĐT.753, ấp Cầu Rạt xã Tân Phước

ĐT.741, khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú

12,7

 

 

 

5

7,7

 

 

8

Đường huyện Tân Phú - Tân Lợi

ĐT.741, thị trấn Tân Phú

Đập tràn, đường huyện Đồng Tiến - Tân Hòa

8,6

 

 

 

 

8,6

 

 

9

Đường huyện Tân Tiến - Tân Hòa

ĐT.741, ấp Minh Hòa xã Tân Tiến

Cầu Tiến, xã Tân Hòa

10,3

 

 

 

10,3

 

 

 

10

Đường liên xã Bảy Thạnh - Thuận Phú, xã Thuận Lợi

Bảy Thạnh, Xã Thuận Lợi

ranh xã Thuận Phú

4

 

 

 

 

 

4

 

11

Đường liên xã từ Ngã 3 ng 9 - Bảy Thạnh

Ngã 3 Đường 9, xã Thuận Lợi

Bảy Thạnh, Xã Thuận Lợi

8

 

 

 

 

8

 

 

12

Đường liên xã từ ngã 3 DDT - Đồi Mum

xã Thuận Lợi

xã Thuận Lợi

8

 

 

 

 

 

8

 

13

Đường liên xã Trương Hoài Minh - VP ấp 1 - Trường mầm non Hoa Hồng, xã Thuận Phú

VP ấp 1, xã Thuận Phú

Trường mầm non Hoa Hồng, xã Thuận Phú

2

 

 

 

 

2

 

 

14

Đường liên xã VP ấp Thuận Hải - Lê Ngọc Bảo - Đường Kp 5 ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú

VP ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú

Đường KP 5, ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú

1,6

 

 

 

 

1,6

 

 

15

Đường liên xã Điểu Mét - nhà văn hóa - Suối cạn, ấp Đồng Búa xã Thuận Phú

Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú

Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú

2

 

 

 

 

2

 

 

16

Đường liên xã từ ĐT.758 - Trại gà Hùng Nhơn - Suối cạn, xã Thuận Phú

ĐT.758, xã Thuận Phú

Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú

2

 

 

 

 

2

 

 

17

Đường liên xã từ ĐT.758 - trường học - khu quân đội, ấp Bầu Cây Me, xã Thuận Phú

ĐT.758, xã Thuận Phú

ấp Bầu Cây Me, xã Thuận Phú

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

18

Đường liên xã Tân Phước

xã Tân Phước

xã Đồng Tiến

2,6

 

 

 

 

2,6

 

 

19

Đường liên xã Tân Phước - Đồng Tiến - Đồng Tâm

xã Tân Phước

xã Đồng Tâm

23

 

 

 

 

23

 

 

20

Đường ấp cầu Rạt đến trung tâm xã Tân Phước

ấp cầu Rạt, xã Tân Phước

UBND xã Tân Phước

4,7

 

 

 

 

4,7

 

 

21

Đường ấp Phước Tâm đến trung tâm xã Tân Phước

ấp Phước Tâm, xã Tân Phước

UBND xã Tân Phước

3,5

 

 

 

 

3,5

 

 

22

Đường ấp Phước Tân đến trung tâm xã Tân Phước

ấp Phước Tân, xã Tân Phước

UBND xã Tân Phước

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

23

Đường ấp Phước Tiến đến trung tâm xã Tân Phước

ấp Phước Tiến, xã Tân Phước

UBND xã Tân Phước

4,5

 

 

 

 

4,5

 

 

24

Đường ấp Nam Đô đến trung tâm xã Tân Phước

ấp Nam Đô, xã Tân Phước

UBND xã Tân Phước

8

 

 

 

 

8

 

 

25

Đường Be 2 ấp cầu 2, xã Đồng Tiến đi Suối Binh đến Tân Phước

Ấp cầu 2 xã Đồng Tiến

ranh xã Tân Phước

5

 

 

 

 

5

 

 

26

Đường từ ấp 3 đi ấp 5, 6 xã Đồng Tiến đến Tân Phước

Ấp 3 xã Đồng Tiến

ranh xã Tân Phước

5

 

 

 

 

5

 

 

27

Đường từ ấp 3 đi ấp Suối Binh xã Đồng Tiến đến Tân Phước

Ấp 3 xã Đồng Tiến

ranh xã Tân Phước

4

 

 

 

 

4

 

 

28

Đường từ ấp 1 đi ấp Suối Binh xã Đồng Tiến đến Tân Phước

Ấp 1 xã Đồng Tiến

ranh xã Tân Phước

3

 

 

 

 

3

 

 

29

Đường từ ấp 1 đi ấp 2 xã Đồng Tiến đến xã Thuận Lợi

Ấp 1 xã Đồng Tiến

ranh xã Thuận Lợi

5

 

 

 

 

5

 

 

30

Đường từ ấp 4 đi trung tâm xã Đồng Tiến

Ấp 4 xã Đồng Tiến

UBND xã Đồng Tiến

1,5

 

 

 

 

1,5

 

 

31

Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi

xã Tân Hòa

xã Tân Lợi

3

 

 

 

 

3

 

 

32

Đường từ quán Khanh đi ĐT.753, xã Tân Hòa

xã Tân Hòa

ĐT.753

10

 

 

 

 

10

 

 

33

Đường từ QL.14 đi qua khu định canh định cư ấp 1 xã Đồng Tâm

QL.14

ấp 1 xã Đồng Tâm

5,8

 

 

 

 

5,8

 

 

34

Đường từ Trung tâm huyện o trung tâm xã Tân Hưng

thị trấn Tân Phú

xã Tân Hưng

3

 

 

 

 

3

 

 

35

Đường ấp suối Da đi trung tâm xã Tân Hưng

Ấp suối Da, xã Tân Hưng

trung tâm xã Tân Hưng

4,5

 

 

 

 

4,5

 

 

36

Đường ấp Pa Pếch đi trung tâm xã Tân Hưng

ấp Pa Pếch xã Tân Hưng

trung tâm xã Tân Hưng

5,5

 

 

 

 

5,5

 

 

37

Đường ấp Suối Nhung đi trung tâm xã Tân Hưng

ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng

trung tâm xã Tân Hưng

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

38

Đường ấp Cây Cầy đi trung tâm xã Tân Hưng

ấp Cây Cầy xã Tân Hưng

trung tâm xã Tân Hưng

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

QL.14 (ngã 3 Vườn Chuối), Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

10

 

 

 

 

 

10

 

2

Đường Bom Bo - Đăk Nhau

ĐT.760, Xã Bom Bo

Đường Đăk Nhau - Đường 10

10

 

 

 

 

10

 

 

3

Đường Phước Sơn - Đồng Nai

ĐT.755, Xã Phước Sơn

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai, Xã Đồng Nai

9

 

 

 

 

 

9

 

4

Đường Đức Liễu - Nghĩa Bình

QL.14, Xã Đức Liễu

Xã Nghĩa Bình

8

 

 

 

 

 

8

 

5

Đường Đăk Nhau - Đường 10

ĐT.760, xã Đường 10

Đường Bom Bo - Đăk Nhau

4,5

 

 

 

 

4,5

 

 

6

Đường Đăk Xuyên - Đăk Liên, Đăk Nhau

Đăk Xuyên, Đăk Nhau

Đăk Liên, Đăk Nhau

5

 

 

 

 

5

 

 

7

Đường Thôn 8 - Thôn 2, Đồng Nai

Thôn 8, Đồng Nai

Thôn 2, Đồng Nai

6

 

 

 

 

6

 

 

8

Đường thôn 7,8,9,10 Bom Bo

ĐT.760, Bom Bo

Thôn 10, xã Bom Bo

7

 

 

 

 

7

 

 

9

Đường Ba Trà 719, xã Bình Minh

Ba Trà, xã Bình Minh

TĐ 719, xã Bình Minh

4

 

 

 

 

4

 

 

VI

HUYỆN BÙ GIA MẬP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ thôn 1 xã Đăk Ơ đi Đồn Biên phòng 783

ĐT.741, thôn 1 xã Đăk Ơ

Đồn biên phòng 783

8,4

 

 

 

 

8,4

 

 

2

Đường từ thôn 5 xã Đăk Ơ đi xã Bù Gia Mập

ĐT.741, thôn 5 xã Đăk Ơ

thôn 5, xã Bù Gia Mập

10,4

 

 

 

 

10,4

 

 

3

Đường khu kinh tế 778

ĐT.741

Thôn 6, xã Phú Nghĩa

6,4

 

 

 

6,4

 

 

 

4

Đường từ Đăk Son đi Nông trường Tiền Giang

ĐT.741

Thôn Đăk U, xã Phú Nghĩa

6,5

 

 

 

6,5

 

 

 

5

Đường 19/5 đi Phú Nghĩa

Ngã ba 19/5, xã Đức Hạnh

ĐT.741

4,4

 

 

4,4

 

 

 

 

6

Đường từ Đức Hạnh đi Phú Văn

Ngã 3 Nhà máy thủy điện Thác Mơ

Ngã tư Quốc tế (ĐT.760)

9

 

 

9

 

 

 

 

7

Đường từ Long Hưng đi Long Bình

ĐT.741

xã Long Bình

9,6

 

 

 

9,6

 

 

 

8

Đường từ Long Hưng đi Bình Sơn

xã Long Hưng

xã Bình Sơn

14

 

 

 

14

 

 

 

9

Đường từ Long Hà đi Đa Kia

xã Long Hà

xã Đa Kia (ĐT.759)

27

 

 

 

27

 

 

 

10

Đường từ Phước Tân đi Thác Ba

ĐT.759

thôn Đồng Tâm, xã Phước Tân

10

 

 

 

10

 

 

 

11

Đường 312

Vòng xoay Phú Riềng (ĐT.741)

QL. 14 (xã Phú Trung)

18

 

 

 

 

 

18

 

12

Đường từ Bù Nho đi Long Tân

ĐT.741

xã Long Tân

7,3

 

 

7,3

 

 

 

 

VII

HUYỆN BÙ ĐỐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ ĐT.759B đi Đồn BP 797 đến ranh Campuchia

ĐT.759B, Chợ Tân Thành, xã Tân Thành

Đồn 797

5,77

 

 

 

5,77

 

 

 

2

Đường từ ĐT.759B đi đập Bùi Đạo - đường liên xã ấp Tân Đông xã Tân Thành

ĐT.759B, ấp Tân Đông, xã Tân Thành

đường liên xã ấp Tân Đông xã Tân Thành

3,26

 

 

 

3,26

 

 

 

3

Đường từ ĐT.759B (cổng chào) đi cầu K2 - trung tâm ấp Sóc Nê xã Tân Tiến

ĐT.759B, cổng chào ấp Tân Nhân xã Tân Tiến

trung tâm ấp Sóc Nê xã Tân Tiến

4,953

 

 

 

 

 

4,953

 

4

Đường từ ĐT.759B đi ông Nhân Mận ấp Sóc Nê xã Tân Tiến

ĐT.759B, chợ Tân Tiến, xã Tân Tiến

ấp Sóc Nê xã Tân Tiến

2,912

 

 

 

2,912

 

 

 

5

Đường từ ĐT.759B xã Tân Thành - Tân Tiến - Thanh Hòa - ấp Thanh Tâm, TT. Thanh Bình

ĐT.759B xã Tân Thành

ấp Thanh Tâm, thị trấn Thanh Bình

24,057

 

 

 

 

 

24,06

 

6

Đường từ ĐT.759B (H8) đi đường liên xã ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến

ĐT.759B xã Tân Tiến

đường liên xã ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến

3,215

 

 

 

 

 

3,215

 

7

Đường từ ĐT.759B ấp 6 xã Thanh Hòa (3 cây sao) đi ấp 8 xã Thanh Hòa (UBND xã)

ĐT.759B ấp 6 xã Thanh Hòa (3 cây sao)

ấp 8 xã Thanh Hòa (UBND xã)

5,899

 

 

 

5,899

 

 

 

8

Đường từ ĐT.759B KP Thanh Xuân, TT. Thanh Bình đi nhà văn hóa ấp 4 xã Thanh Hòa

ĐT.759B khu phố Thanh Xuân, thị trấn Thanh Bình

nhà văn hóa ấp 4 xã Thanh Hòa

5,552

 

 

 

5,552

 

 

 

9

Đường từ ĐT.759B ông Kết ấp Thanh Tâm đi ấp 5 xã Thành Hòa

ĐT.759B ấp Thanh Tâm, xã Thanh Hòa

ấp 5 xã Thành Hòa

5,502

 

 

 

 

 

5,502

 

10

Đường từ ĐT.759B ngã 4 (chợ Thiện Hưng) đến Trung đoàn 717, xã Thiện Hưng

ĐT.759B ngã 4 (chợ Thiện Hưng)

Trung đoàn 717, xã Thiện Hưng

13,719

 

 

 

 

 

13,72

 

11

Đường từ ĐT.759B thôn 6 (chợ Thiện Hưng) đi ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện

ĐT.759B thôn 6 (chợ Thiện Hưng), xã Thiện Hưng

ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện

10,242

 

 

 

10,24

 

 

 

12

Đường từ ĐT.759B ấp 2 xã Thanh Hòa (ranh xã Tân Tiến) đi ruộng ấp 2 xã Thanh Hòa

ĐT.759B ấp 2 xã Thanh Hòa (ranh xã Tân Tiến)

Ruộng ấp 2 xã Thanh Hòa

5,338

 

 

 

5,338

 

 

 

13

Đường từ ĐT.759B (Tuấn Anh) đi ao cá ông Nu ấp Tân Thuận - ĐT.759B ấp Tân Bình xã Tân Tiến

ĐT.759B (Tuấn Anh) ấp Tân Thuận, xã Tân Tiến

ĐT.759B ấp Tân Bình xã Tân Tiến

8,707

 

 

 

 

 

8,707

 

14

Đường từ ĐT.759B cổng chào ấp 1 - ông 6 Sách ấp 1 - Thanh Hòa

ĐT.759B cổng chào ấp 1 xã Thanh Hòa

Nhà ông 6 Sách ấp 1 xã Thanh Hòa

4,229

 

 

 

 

 

4,229

 

15

Đường từ ĐT.759B thôn 5 Thiện Hưng đi đường nh đai biên giới xã Thiện Hưng

Đường từ ĐT.759B thôn 5 xã Thiện Hưng

đường nh đai biên giới xã Thiện Hưng

7,534

 

 

 

 

 

7,534

 

16

Đường từ ĐT.759B ấp 5 xã Hưng Phước đi đồn 793 xã Thiện Hưng

ĐT.759B ấp 5 xã Hưng Phước

đồn 793 xã Thiện Hưng

8,784

 

 

 

 

 

8,784

 

17

Đường từ ĐT.759B đường 10 đi đường tuần tra biên giới xã Phước Thiện

ĐT.759B đường 10 xã Phước Thiện

đường tuần tra biên giới xã Phước Thiện

15,272

 

 

 

 

 

15,27

 

18

Đường từ ĐT.759B cổng chào ấp Điện Ảnh đi đập M26 xã Phước Thiện

ĐT.759B cổng chào ấp Điện Ảnh, xã Phước Thiện

đập M26 xã Phước Thiện

3,547

 

 

 

 

 

3,547

 

19

Đường từ ĐT.759B ấp Thanh Trung thị trấn Thanh Bình đi thôn 6 Thiện Hưng

ĐT.759B ấp Thanh Trung thị trấn Thanh Bình

thôn 6 xã Thiện Hưng

3,88

 

 

 

 

 

3,88

 

VIII

HUYỆN LỘC NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lộc Thuận - Lộc Quang

UBND xã Lộc Thuận

ĐT.756, xã Lộc Quang

5

 

 

 

5

 

 

 

2

Đường từ QL.13 - Lộc An

QL.13

UBND xã Lộc An

12

 

 

 

12

 

 

 

3

Đường từ QL.13 - Lộc Hòa

QL.13

ấp 8 xã Lộc Hòa

7,5

 

 

 

7,5

 

 

 

4

Đường từ QL.13 đi Chiu Riu

QL.13

Đồn Chiu Riu

12

 

 

 

12

 

 

 

5

Đường Lộc Tấn - Bù Núi

xã Lộc Tấn

ấp Bù Núi xã Lộc Tấn

4

 

 

 

4

 

 

 

6

Đường từ trung tâm huyện Lộc Ninh đi Lộc Tấn

Trung tâm huyện Lộc Ninh

xã Lộc Tấn

7

 

 

 

7

 

 

 

7

Đường Lộc Thái - Lộc Thiện đồn Tà Nốt

Ngã 4 BCH Biên phòng tỉnh

Đồn Tà Nốt xã Lộc Thiện

10

 

 

 

10

 

 

 

8

Đường từ trung tâm huyện Lộc Ninh - Lộc Thiện - Lộc Thành

Trung tâm huyện Lộc Ninh

UBND xã Lộc Thành

11

 

 

 

11

 

 

 

9

Đường Lộc Hưng - Lộc Thành

Ngã 3 Ván Hương ấp 1, xã Lộc Hưng

UBND xã Lộc Thành

11

 

 

 

 

11

 

 

10

Đường ngã 3 Đồng Tâm - Lộc Khánh

Ngã 3 Đồng Tâm

UBND xã Lộc Khánh

6,9

 

 

 

 

 

6,9

 

11

Đường Lộc Thái - Lộc Khánh

Chợ Lộc Thái

UBND xã Lộc Khánh

4

 

 

 

4

 

 

 

12

Đường Lộc Thái - Lộc Điền - Lộc Khánh

Chợ Lộc Thái

xã Lộc Khánh

8

 

 

 

8

 

 

 

13

Đường Lộc Điền - Lộc Thuận

UBND xã Lộc Điền

UBND xã Lộc Thuận

5,5

 

 

 

5,5

 

 

 

14

Đường Lộc Thái - Lộc Thuận (ng 2)

Ngã 4 BCH Biên phòng tỉnh

xã Lộc Thuận (ng 2)

4

 

 

 

4

 

 

 

15

Đường từ trung tâm Lộc Ninh - Lộc Thuận K59

Trung tâm huyện Lộc Ninh

UBND xã Lộc Thuận

12

 

 

 

12

 

 

 

16

Đường từ trung tâm Lộc Ninh - Lộc Thiện (ng 10)

Trung tâm huyện Lộc Ninh

ấp K54 xã Lộc Thiện

11,1

 

 

 

11,1

 

 

 

17

Đường Lộc Tấn - Lộc Thạnh

ngã 3 Lộc Tấn

UBND xã Lộc Thạnh

1,9

 

 

 

1,9

 

 

 

18

Đường Lộc An - Lộc Hiệp

UBND xã Lộc An

UBND xã Lộc Hiệp

12,3

 

 

 

 

 

12,3

 

19

Đường Lộc Hiệp - hầm đá Lộc An

ĐT.759B xã Lộc Hiệp

Hầm đá xã Lộc An

9

 

 

 

 

9

 

 

20

Đường Lộc Thành - Lộc Thịnh

UBND xã Lộc Thành

UBND xã Lộc Thịnh

5

 

 

 

 

 

5

 

21

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

Tà Thiết

Hoa Lư

13

 

 

 

 

 

13

 

22

Đường Lộc Điền - Lộc Quang

UBND xã Lộc Điền

Ấp Bù Tam xã Lộc Quang

6,7

 

 

 

6,7

 

 

 

IX

HUYỆN HỚN QUẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện từ TTHC Chơn Thành - Tân Quan

Tiếp nối đường TTHC huyện đi xã Quang Minh (ranh xã Tân Quan

ĐT.756B, xã Tân Quan, Hớn Quản

3,1

 

 

 

3,1

 

 

 

2

Đường huyện Phước An - Tân Quan

Đường huyện Tân Lợi - Phước An - Thanh Bình

ĐT.756C, xã Tân Quan

14,8

 

 

 

14,8

 

 

 

3

Đường huyện Tân Lợi - Phước An - Thanh Bình

QL.13, xã Thanh Bình

ĐT.758, xã Tân Lợi

9,8

 

 

 

9,8

 

 

 

4

Đường huyện Tân Lợi - An Khương - Thanh An

ĐT.758, xã Tân Lợi

ĐT.756, xã Thanh An

11,5

 

 

 

11,5

 

 

 

5

Đường huyện An Phú - Thạnh Phú

QL. 13 xã Thạnh Phú

xã An Phú

3,9

 

 

 

3,9

 

 

 

6

Đường huyện An Phú - Minh Tâm

xã An Phú

xã Minh Tâm

11,5

 

 

 

11,5

 

 

 

7

Đường huyện Minh Đức - Thanh Bình

Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ

xã Thanh Bình

2,5

 

 

 

2,5

 

 

 

8

Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ

ĐT.756B, xã Đồng Nơ

Đường huyện Minh Đức Thanh Bình

15,3

 

 

 

15,3

 

 

 

9

Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ B

Đường huyện Minh Đức - Thanh Bình

ĐT.752

5

 

 

 

5

 

 

 

10

Đường o Nông trường Đồng Nơ

ĐT.756B, xã Đồng Nơ

ĐT.752C (Xa Cát - Minh Đức)

6,2

 

 

 

 

6,2

 

 

X

HUYỆN CHƠN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng

QL.14, ấp 1 xã Nha Bích

QL.13, UBND xã Minh Hưng

6,56

 

 

 

 

 

6,56

 

2

Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng

TTHC huyện Chơn Thành

QL.13, xã Minh Hưng

5,05

5,05

 

 

 

 

 

 

3

Đường nối dài khu TTHC Chơn Thành đi Minh Hưng

Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng

Đường Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng

1,9

 

 

 

 

 

1,9

 

4

Đường Minh Hưng - Minh Hòa - Minh Thạnh

QL.13, xã Minh Hưng

ranh xã Minh Thạnh, Bình Dương

6,16

 

 

 

 

 

6,16

 

5

Đường Ngọc Lầu

ĐT.751, xã Minh Long

Đường Minh Hưng - Minh Hòa - Minh Thạnh (KCN Minh Hưng)

10,32

 

 

 

 

10,32

 

 

6

Đường 239

ĐT.751, thị trấn Chơn Thành

Ranh tỉnh Bình Dương

8,79

 

 

 

 

8,79

 

 

7

Đường Minh Thành - An Long

QL14, ngã 4 xã Minh Thành

Xã An Long, Bình Dương

6,6

 

 

 

 

 

6,6

 

8

Đường Minh Thành - Bàu Nam

QL.14, ấp Suối Ngang, xã Nha Bích

Hồ Phước Hòa

8,22

 

 

8,22

 

 

 

 

9

Đường Minh Thắng - Quang Minh

QL.14, xã Minh Thắng

ĐT.756C, xã Quang Minh

12,26

 

 

 

 

12,26

 

 

10

Đường ấp 6

QL.14, xã Minh Thắng

Đường Tân Quan - Nha Bích

5,67

 

 

 

 

5,67

 

 

11

Đường Tân Quang - Phước An

ĐT.756

Đường Minh Thắng - Quang Minh

8,3

 

 

 

 

8,3

 

 

12

Trung tâm hành chính huyện - Quang Minh

Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng

Ranh xã Tân Quan, Hớn Quản

7,77

 

 

 

 

7,77

 

 

13

Đường Tân Quang - Nha Bích

QL.14, UBND xã Nha Bích

Ấp 6 xã Nha Bích

5,62

 

 

 

5,62

 

 

 

14

Đường ấp Hòa Vinh

QL.13, ấp Hòa Vinh, xã Thành Tâm

Ranh tỉnh Bình Dương

3,1

 

 

 

 

3,1

 

 

15

Đường ranh Minh Hưng - Chơn Thành

QL.13 xã Minh Hưng

Ranh tỉnh Bình Dương

6,05

 

 

 

 

6,05