ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1838/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT
ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra
chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 539/TTr-STNMT ngày 01/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 01
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 (kèm theo
danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT 6) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1512/QĐ-UBND
ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- NNTN, CCHC (Đời167, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm Quyết định số: 1838/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
16/9/2016
|
1.
|
T-CMU-288153-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Thông
tư số 03/2018/TT- BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra
chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Tổng
cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số: 1838/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
01
|
0
|
01
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm Quyết định số: 1838/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau,
tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ website http://sotnmt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây
viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
09
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
- Phế liệu sắt, thép: Tổng khối lượng
nhập khẩu dưới 5.000 tấn/năm: 32.000.000 đồng/hồ sơ.
- Phế liệu giấy: Tổng khối lượng
nhập khẩu dưới 200 tấn/năm: 28.000.000 đồng/hồ sơ.
- Phế liệu nhựa: Tổng khối lượng
nhập khẩu dưới 200 tấn/năm: 26.000.000 đồng/hồ sơ.
- Phế liệu khác (+ Tơ tằm phế liệu và thủy tinh phế liệu (bao gồm: thủy tinh vụn và thủy tinh
phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối): Tổng khối lượng nhập khẩu
dưới 100 tấn/năm. + Thạch cao và xỉ hạt nhỏ (xỉ cát): Tổng khối lượng nhập
khẩu dưới 500 tấn/năm. + Phế liệu khác: Tổng khối lượng nhập khẩu dưới 50
tấn/năm): 22.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Thông tư số 41/2015/TT- BTNMT
ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 62/2017/TT-BTC
ngày 19/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT- BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Số hồ sơ của TTHC này được gắn
liên kết với số hồ sơ “B-BTM- 264789-TT” của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày
12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Tổng số có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2813/QĐ-BTNMT
NGÀY 12/9/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp
nhận giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư
hỏng)
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 55
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP lập hồ sơ theo quy định tại Điều 4 Thông tư này gửi
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia. Quy trình triển
khai, tiếp nhận, trao đổi, phản hồi thông tin trên Cổng
thông tin một cửa quốc gia và hệ thống xử lý chuyên ngành của Sở Tài nguyên và
Môi trường theo quy định thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa
quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu.
Trường hợp hệ thống xử lý chuyên
ngành chưa đáp ứng yêu cầu theo quy định thực hiện thủ tục hành chính thông qua
Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN thì tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, Tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
Bước 2: Xem xét và cấp lại Giấy xác
nhận:
Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét và
cấp lại cho tổ chức, cá nhân.
Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị cấp lại theo mẫu quy
định tại Phụ lục 2c ban hành kèm theo Thông tư 41/2015/TT-BTNMT.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
cục Bảo vệ môi trường.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất.
Tên các mẫu đơn:
Phụ lục 2c: Văn bản đề nghị cấp lại
(ban hành kèm theo Thông tư 41/2015/TT-BTNMT).
Yêu cầu, điều kiện của thủ tục
hành chính: Không.
PHỤ
LỤC 2c
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI DO BỊ MẤT, BỊ HƯ HỎNG
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..................
V/v đề nghị cấp lại do bị mất, bị hư hỏng Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Địa danh, ngày
...... tháng ..... năm .....
|
Kính
gửi: .........................(2)............................
1. Tên Tổ chức, cá nhân đề nghị:
........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.........................................................................................................
3. Họ và tên người đại diện có
thẩm quyền của tổ chức, cá nhân: .....................................
Số điện thoại:
.........................................Fax
..................................... Email........................
4. Giấy xác nhận đã được cấp: Số..........................
ngày ...... tháng .......... năm ......
Còn thời hạn đến ngày .... tháng
.... năm ..........
5. Chúng tôi gửi kèm theo Công văn
này Hồ sơ giải trình và đề nghị xem xét cấp lại Giấy xác nhận do bị mất (hoặc bị
hư hỏng, kèm theo Giấy xác nhận bị hỏng).
6. Chúng tôi cam kết những lý do
bị mất (bị hư hỏng) Giấy xác nhận nêu trong hồ sơ giải trình là đúng và cam kết
thực hiện đầy đủ trách nhiệm, các quy định, yêu cầu về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
Đề nghị (2) xem xét, kiểm tra và
cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế
liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ....
|
ĐẠI DIỆN CÓ
THẨM QUYỀN CỦA (1)
<Ký tên, đóng dấu>
|
Ghi chú:
(1) Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế
liệu.
(2) Cơ quan thẩm quyền cấp Giấy
xác nhận.