Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4059/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
18 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH
HOÁ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1227/TTr-STNMT ngày 09/10/2018
và Báo cáo thẩm tra số 921/BC-VP ngày 16/10/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03/14 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4059/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Tên thủ tục hànhchính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (BTM- THA- 265040)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời gian thẩm định: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn chỉnh sửa,
bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường không tính vào thời hạn thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời gian phê duyệt: 20
ngày làm việc.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 6 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn
vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
>500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm : DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức
thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người
nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch BVMT.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4059/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
18 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH
HOÁ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1227/TTr-STNMT ngày 09/10/2018
và Báo cáo thẩm tra số 921/BC-VP ngày 16/10/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03/14 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4059/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Tên thủ tục hànhchính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (BTM- THA- 265040)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời gian thẩm định: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn chỉnh sửa,
bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường không tính vào thời hạn thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời gian phê duyệt: 20
ngày làm việc.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 6 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn
vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
>500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm : DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức
thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người
nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch BVMT.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
(Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
2
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt). (BTM- THA- 264795)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định phương
án tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Thời hạn phê duyệt phương
án: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 15 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Trường hợp thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn
vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤200
> 200 và ≤500
>500
Dự án khai thác khoáng sản
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
- Trường hợp thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối
với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp
phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
3
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). (BTM- THA- 264796)
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
-Thời hạn thẩm định
phương án bổ sung tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt phương án bổ sung: Không quá 15
(mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân
không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 15 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Trường hợp thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung lần đầu:
Đơn
vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và≤200
> 200 và≤500
>500
Dự án khai thác khoáng sản
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
- Trường hợp thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung: Mức thu bằng 50% mức thu áp
dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung lần đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp
phí theo từng lần phát sinh
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (bãi bỏ 03/14 TTHC tại
Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC
Lĩnh vực Môi trường
1
T-THA-287825-TT
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2
T-THA-287828-TT
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
3
T-THA-287829-TT
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Toàn văn Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4059/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
18 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH
HOÁ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1227/TTr-STNMT ngày 09/10/2018
và Báo cáo thẩm tra số 921/BC-VP ngày 16/10/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03/14 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4059/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Tên thủ tục hànhchính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (BTM- THA- 265040)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời gian thẩm định: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn chỉnh sửa,
bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường không tính vào thời hạn thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời gian phê duyệt: 20
ngày làm việc.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 6 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn
vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
>500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm : DA giao thông
8,1
10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức
thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người
nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo từng
lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch BVMT.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
(Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
2
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt). (BTM- THA- 264795)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định phương
án tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Thời hạn phê duyệt phương
án: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 15 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Trường hợp thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn
vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤200
> 200 và ≤500
>500
Dự án khai thác khoáng sản
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
- Trường hợp thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối
với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp
phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
3
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). (BTM- THA- 264796)
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
-Thời hạn thẩm định
phương án bổ sung tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ; + Thời hạn phê duyệt phương án bổ sung: Không quá 15
(mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân
không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Theo quy định tại Mục 15 Phần
I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Trường hợp thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung lần đầu:
Đơn
vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và≤200
> 200 và≤500
>500
Dự án khai thác khoáng sản
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
- Trường hợp thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung: Mức thu bằng 50% mức thu áp
dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung lần đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp
phí theo từng lần phát sinh
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Quyết định số 4764/2016
/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (bãi bỏ 03/14 TTHC tại
Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC
Lĩnh vực Môi trường
1
T-THA-287825-TT
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2
T-THA-287828-TT
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
3
T-THA-287829-TT
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)