Quyết định 1835/QĐ-BGDĐT về danh sách các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các ngành đào tạo (đợt tháng 6 năm 2021) theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2030 (Đề án 89) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 1835/QĐ-BGDĐT
Ngày ban hành 09/06/2021
Ngày có hiệu lực 09/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Hoàng Minh Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1835/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO THAM GIA ĐÀO TẠO VÀ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO (ĐỢT THÁNG 6 NĂM 2021) THEO ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI CĂN BẢN, TOÀN DIỆN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2019 - 2030 (ĐỀ ÁN 89)

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24 tháng 5 năm 2021 thành lập Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng của Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các ngành đào tạo (đợt tháng 6 năm 2021) theo Đề án 89, các bảng xếp hạng quốc tế về ngành, nhóm ngành đào tạo được công nhận làm căn cứ lựa chọn cơ sở đào tạo nước ngoài trong phạm vi Đề án 89.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1667/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ sở đào tạo có tên trong danh sách kèm theo ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Ban Chỉ đạo Đề án 89;
- Văn phòng, Cục HTQT, Cục NG&CBQLGD, Cục CNTT, Vụ KHTC, Vụ KHCN&MT, Vụ PC;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDĐH.

KT. BỘ TRƯỞNG
T
HTRƯỞNG




H
oàng Minh Sơn

 

DANH SÁCH

CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG NƯỚC THAM GIA ĐÀO TẠO THEO ĐỀ ÁN 89 TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1835/QĐ-BGDĐT ngày 09/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngành đào tạo

Mã số

1.

Học viện Hải quân

Chiến thuật

9860213

2.

Học viện An ninh Nhân dân

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

9380105

3.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Báo chí học

9320101

Chính trị học

9310201

Triết học

9229001

4.

Học viện Biên phòng

Quản lý biên giới và cửa khẩu

9860216

5.

Học viện Chính trị - Bộ Quốc phòng

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

9229002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

9229008

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229015

Lý luận và lịch sử giáo dục

9140102

Tâm lý học

9310401

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

9310202

6.

Học viện Hậu cần

Hậu cần quân sự

9860218

7.

Học viện Khoa học Quân sự

Tình báo quân sự

9860217

8.

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Cơ sở Toán học cho Tin học

9460110

Kỹ thuật điện tử

9520203

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

9520204

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

9.

Học viện Lục quân

Chiến thuật

9860213

Nghệ thuật chiến dịch

9860212

10.

Học viện Ngân Hàng

Tài chính - Ngân hàng

9340201

11.

Học viện Ngoại giao

Quan hệ quốc tế

9310206

12.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bảo vệ thực vật

9620112

Bệnh lí học và chữa bệnh vật nuôi

9640102

Di truyền và chọn giống cây trồng

9620111

Dịch tễ học thú y

9640108

Kinh tế phát triển

9310105

Quản lý đất đai

9850103

13.

Học viện Quản lý giáo dục

Quản lý giáo dục

9140114

14.

Học viện Quân y

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

9720202

Tổ chức quản lý dược

9720212

15.

Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

Luật dân sự và tố tụng dân sự

9380103

Luật hiến pháp và luật hành chính

9380102

Luật hình sự và tố tụng hình sự

9380104

Luật kinh tế

9380107

Luật quốc tế

9380108

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

9380106

16.

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Cơ kỹ thuật

9520101

17.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Cơ học

9440109

Công nghệ sinh học

9420201

Công nghệ thực phẩm

9540101

Hệ thống thông tin

9480104

Hoá học

9440112

Khoa học máy tính

9480101

Khoa học vật liệu

9440122

Kinh tế học

9310101

Kỹ thuật cơ khí

9520103

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

Kỹ thuật điện

9520201

Kỹ thuật điện tử

9520203

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9520216

Kỹ thuật hóa học

9520301

Kỹ thuật môi trường

9520320

Kỹ thuật nhiệt

9520115

Kỹ thuật vật liệu

9520309

Kỹ thuật viễn thông

9520208

Lý luận và phương pháp dạy học

9140110

Toán học

9460101

Vật lý kỹ thuật

9520401

18.

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ kỹ thuật

9520101

Khoa học máy tính

9480101

Kỹ thuật hóa học

9520301

19.

Trường Đại học Cần Thơ

Bảo vệ thực vật

9620112

Bệnh lí học và chữa bệnh vật nuôi

9640102

Khoa học đất

9620103

Nuôi trồng thủy sản

9620301

20.

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nôi

Hệ thống thông tin

9480104

Kỹ thuật phần mềm

9480103

Vật liệu và linh kiện Nano

 

21.

Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Khoa học máy tính

9480101

22.

Trường Đại học Giao thông vận tải

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

Quản lý xây dựng

9580302

Tổ chức và quản lý vận tải

9840103

23.

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9520216

24.

Trường Đại học Hàng Hải

Khoa học Hàng hải

9840106

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

Tổ chức và quản lý vận tải

9840103

25.

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

Hóa hữu cơ

9440114

26.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Công nghệ sinh học

9420201

Hóa hữu cơ

9440114

Hóa lí thuyết và hóa lí

9440119

Khoa học máy tính

9480101

Khoa học vật liệu

9440122

Quang học

9440110

Sinh lí học thực vật

9420112

Sinh lý học người và động vật

9420104

Toán giải tích

9460102

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440103

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440106

Vi sinh vật học

9420107

27.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Dân tộc học

9310310

Lịch sử Việt Nam

9229013

Lý luận văn học

9220120

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

9222024

Triết học

9229001

28.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nôi

Cơ học

9440109

Địa chất học

9440201

Hải dương học

9440228

Hóa học

9440112

Khoa học môi trường

9440301

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850101

Quang học

9440110

Sinh học

9420101

Toán học

9460101

Toán tin

9460117

Toán ứng dụng

9460112

Vật lý chất rắn

9440104

Vật lý địa cầu

9440111

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440103

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440106

Vật lý nhiệt

 

Vật lý vô tuyến điện và điện tử

9440105

29.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Báo chí học

9320101

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

9229002

Đông Nam Á học

9310620

Khảo cổ học

9229017

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229015

Lịch sử thế giới

9229011

Lịch sử Việt Nam

9229013

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

9222024

Quan hệ quốc tế

9310206

Quản lí khoa học và công nghệ

9340412

Tâm lý học

9310401

Xã hội học

9310301

30.

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Kiến trúc

9580101

Quản lí đô thị và công trình

9580106

Quy hoạch vùng và đô thị

9580105

31.

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Kinh tế nông nghiệp

9620115

32.

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Kinh tế chính trị

9310102

Kinh tế quốc tế

9310106

Quản trị kinh doanh

9340101

Tài chính - Ngân hàng

9340201

33.

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Kinh tế phát triển

9310105

Quản trị kinh doanh

9340101

34.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hệ thống thông tin quản lý

9340405

Kế toán

9340301

Kinh doanh thương mại

9340121

Kinh tế chính trị

9310102

Kinh tế học

9310101

Kinh tế nông nghiệp

9620115

Kinh tế phát triển

9310105

Kinh tế quốc tế

9310106

Quản lý kinh tế

9310110

Quản trị kinh doanh

9340101

Quản trị nhân lực

9340404

Tài chính - Ngân hàng

9340201

35.

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Kế toán

9340301

Kinh doanh thương mại

9340121

Kinh tế chính trị

9310102

Kinh tế phát triển

9310105

Quản trị kinh doanh

9340101

Tài chính - Ngân hàng

9340201

36.

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Kinh tế nông nghiệp

9620115

Quản lý kinh tế

9310110

37.

Trường Đại Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Kỹ thuật cơ khí

9520103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9520216

38.

Trường Đại học Lâm nghiệp

Điều tra và quy hoạch rừng

9620208

Lâm sinh

9620205

39.

Trường Đại học Luật Hà Nội

Luật dân sự và tố tụng dân sự

9380103

Luật hiến pháp và luật hành chính

9380102

Luật kinh tế

9380107

Luật quốc tế

9380108

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

9380106

40.

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Khai thác mỏ

9520603

Kỹ thuật địa chất

9520501

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

9520503

Quản lý kinh tế

9310110

41.

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Quản trị kinh doanh

9340101

42.

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Tài chính - Ngân hàng

9340201

43.

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140111

44.

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

9220201

Ngôn ngữ Pháp

9220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

9220204

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140111

45.

Trường Đại học Nha Trang

Công nghệ chế biến thủy sản

9540105

Kỹ thuật tàu thủy

9520122

Nuôi trồng thủy sản

9620301

46.

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế

Chăn nuôi

9620105

Khoa học cây trồng

9620110

Lâm sinh

9620205

47.

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Khoa học cây trồng

9620110

Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y

9640104

Lâm sinh

9620205

Quản lý đất đai

9850103

48.

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Khoa học cây trồng

9620110

Lâm sinh

9620205

49.

Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Quản trị kinh doanh

9340101

50.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Địa lý học

9310501

Động vật học

9420103

Giáo dục học

9140101

Hán Nôm

9220104

Hình học và tôpô

460105

Hóa lí thuyết và hóa lí

9440119

Lịch sử thế giới

9229011

Lịch sử Việt Nam

92290ỉ3

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140111

Lý luận văn học

9220120

Ngôn ngữ học

9229020

Phương trình vi phân và tích phân

9460103

Quản lý giáo dục

9140114

Toán giải tích

9460102

Văn học nước ngoài

9220242

Văn học Việt Nam

9220121

Vật lý chất rắn

9440104

51.

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Ngôn ngữ học

9229020

Quản lý giáo dục

9140114

Văn học Việt Nam

9220121

52.

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Động vật học

9420103

Lịch sử Việt Nam

9229013

53.

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Di truyền học

9420121

Lý luận và lịch sử giáo dục

9140102

Ngôn ngữ Việt Nam

9220102

Quản lý giáo dục

9140114

Sinh thái học

9420120

54.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Toán giải tích

9460102

55.

Trường Đại Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ kỹ thuật

9520101

Kỹ thuật điện

9520201

56.

Trường Đại học Thương mại

Kế toán

9340301

Kinh doanh thương mại

9340121

Quản lý kinh tế

9310110

57.

Trường Đại học Thủy lợi

Địa kỹ thuật xây dựng

9580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

9580212

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

9580202

Môi trường đất và nước

9440303

Thủy văn học

9440224

58.

Trường Đại học Trà Vinh

Văn hóa học

9229040

59.

Trường Đại học Vinh

Hóa hữu cơ

9440114

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

9460106

Quản lý giáo dục

9140114

Quang học

9440110

Thực vật học

9420111

60.

Trường Đại học Xây dựng

Cơ kỹ thuật

9520101

Kiến trúc

9580101

Kỹ thuật môi trường

9520320

Kỹ thuật xây dựng

9580201

Quy hoạch vùng và đô thị

9580105

61.

Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên

Nội khoa

9720107

Y tế công cộng

9720701

62.

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Y tế công cộng

9720701

63.

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

Ngoại khoa

9720104

Nội khoa

9720107

64.

Trường Đại học Y Hà Nội

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

9720109

Dịch tễ học

9720117

 

 

Dinh dưỡng

9720401

Gây mê hồi sức

9720102

Hồi sức cấp cứu và chống độc

9720103

Khoa học y sinh

9720101

Ngoại khoa

9720104

Nhãn khoa

9720157

Nhi khoa

9720106

Nội khoa

9720107

Quản lý y tế

9720801

Sản phụ khoa

9720105

Ung thư

9720108

Y học cổ truyền

9720115

Y tế công cộng

9720701

65.

Viện Chăn nuôi

Di truyền và chọn giống vật nuôi

9620108

66.

Viện Khoa học Thủy Lợi

Địa kỹ thuật xây dựng

9580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

9580212

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

9580202

67.

Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự

Cơ kỹ thuật

9520101

Kỹ thuật hóa học

9520301

68.

Viện Khoa Học Khí Tượng Thủy Văn và Biến đổi khí hậu

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850101

69.

Viện Môi trường và Tài nguyên - Thành phố Hồ Chí Minh

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850101

70.

Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108

Điện quang và y học hạt nhân

9720111

Gây mê hồi sức

9720102

Ngoại khoa

9720104

Nội khoa

9720107

Răng - Hàm - Mặt

9720501

71.

Viện Thú y

Ký sinh trùng và Vi sinh vật học thú y

9640104

72.

Viện Toán học

Đại số và lý thuyết số

9460104

Phương trình vi phân và tích phân

9460103

Toán ứng dụng

9460112

73.

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Dịch tễ học

9720117

Y học dự phòng

9720163

Y tế công cộng

9720701

74.

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển - Đại học Quốc gia Hà Nội

Việt Nam học

9310630

Danh sách này gồm 74 cơ sở đào tạo./.

 

DANH SÁCH

CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG NƯỚC THAM GIA ĐÀO TẠO THEO ĐỀ ÁN 89 TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1835/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngành đào tạo

Mã số

1

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (chuyên ngành thể dục, thể thao)

8140111

2

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (chuyên ngành nghệ thuật)

8140111

3

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

Mỹ thuật tạo hình

8210102

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

8210401

 

DANH SÁCH

CÁC BẢNG XẾP HẠNG QUỐC TẾ VỀ NGÀNH, NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1835/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 6 nă
m 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Cơ sở đào tạo ở nước ngoài được lựa chọn để tham gia đào tạo cho Đề án 89 là cơ sở đào tạo có ngành thuộc nhóm 500 ngành hàng đầu (trong 05 năm gần đây) tại 03 bảng xếp hạng theo nhóm ngành và lĩnh vực đào tạo sau đây:

TT

Bảng xếp hạng

Địa chỉ website

1

THE Ranking

https://www.timeshighereducation.com/world-universitv-rankings/by-subject

2

QS Ranking

https://www.topuniversities.com/subject-rankings/2021

3

US News

https://www.usnews.com/education/best-global-universities?int=top_nav_Global_Universities

[...]