Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 183/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/01/2024
Ngày có hiệu lực 22/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Thiên Văn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 21/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr-STNMT ngày 25/12/2023 (UBND tỉnh nhận được Tờ trình vào ngày 17/01/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.260,99

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.053,95

88,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.580,03

5,59

 

T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

745,10

2,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.413,93

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.865,64

77,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

47,92

0,17

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

129,88

0,46

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,55

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.198,01

11,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,16

0,86

2.2

Đất an ninh

CAN

6,40

0,02

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,62

0,27

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,73

0,04

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,57

0,04

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.672,61

5,92

 

Đất giao thông

DGT

1.074,36

3,80

 

Đất thủy lợi

DTL

379,36

1,34

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,82

0,03

 

Đất cơ sở y tế

DYT

14,07

0,05

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

62,49

0,22

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

12,37

0,04

 

Đất công trình năng lượng

DNL

9,80

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,55

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,94

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,14

0,05

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

78,87

0,28

 

Đất chợ

DCH

7,74

0,03

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,83

0,03

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,45

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

418,55

1,48

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

468,10

1,66

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,90

0,04

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,39

0,01

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,00

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

257,52

0,91

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,60

0,01

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,03

0,03

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

63,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,03

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,56

1.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,10

 

Đất giao thông

DGT

0,98

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,15

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

3,97

1.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

1.3

Đất ở tại đô thị

ODT

4,57

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

152,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,06

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

138,27

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,60

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,26

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Năm 2024 đưa vào sử dụng 0,16 ha diện tích đất chưa sử dụng để chuyển sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

[...]