Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Đồng Tâm - Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

Số hiệu 183/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/02/2023
Ngày có hiệu lực 14/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Trần Huy Tuấn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 14 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐỒNG TÂM - TÂN THỊNH, THÀNH PHỐ YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Luật sa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định s37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch xây dựng nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đán điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái và vùng phụ cận đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060;

Căn cứ Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Đồng Tâm - Tân Thịnh, thành phố Yên Bái;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 106/TTr-SXD ngày 13/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Đồng Tâm - Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, với các nội dung như sau:

1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Đồng Tâm - Tân Thịnh, thành phố Yên Bái.

2. Vị trí, ranh giới quy hoạch

- Vị trí: Vị trí lập quy hoạch thuộc khu vực nút giao đường Âu Cơ với đường cầu Tuần Quán tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái.

- Ranh giới: Phía Bắc giáp khu dân cư và công viên Đồng Tâm; phía Nam giáp quy hoạch dự án Golden House; phía Đông giáp đất trồng rừng sản xuất và khu dân cư hiện trạng; phía Tây giáp quy hoạch khu đô thị phía Nam thành phố Yên Bái.

3. Quy mô

- Quy mô diện tích đất lập quy hoạch: 963.402m2 (96,34ha).

- Quy mô dân số khoảng 4.870 người.

4. Tính chất

Là khu đô thị mới phát triển phía Nam thành phố Yên Bái có hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; môi trường sinh thái hoàn thiện nhằm khai thác hiệu quả các quỹ đất, đáp ứng nhu cầu về nhà ở, góp phần tích cực vào chương trình phát triển đô thị, phát triển nhà ở của thành phố Yên Bái và của tỉnh Yên Bái, mang lại lợi nhuận hợp lý cho nhà đầu tư, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

5. Quy hoạch sử dụng đất

Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất

Stt

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

 

Tổng cộng

963.402

100,0

I

Đất cây xanh cảnh quan

239.082

24,8

II

Đất giao thông đối ngoại

150.870

15,7

III

Đất khu đô thị

573.450

59,5

1

Đất ở

193.539

20,1

1.1

Đất ở hiện trạng

84.105

8,7

1.2

Đất ở mới

83.385

8,7

a

Đất ở liền kề kết hợp dịch vụ

67.645

7,0

b

Đất ở dạng công trình đơn lẻ hoặc song lập kết hợp dịch vụ

15.740

1,6

1.3

Đất tái định cư

4.668

0,5

1.4

Đất nhà ở xã hội

21.381

2,2

2

Đất công trình công cộng

10.766

1,1

2.1

Đất công trình công cộng

5.950

0,6

2.2

Đất giáo dục - trường học

4.816

0,5

3

Đất cơ quan

30.899

3,2

4

Đất thương mại dịch vụ

56.479

5,9

5

Đất thể dục thể thao

3.100

0,3

6

Đất cây xanh, công viên công cộng

83.719

8,7

6.1

Đất cây xanh công viên

57.743

6,0

6.2

Đất vỉa hè mở rộng - quảng trường công cộng

861

0,1

6.3

Đất cây xanh công cộng trong các ô phố

15.960

1,7

6.4

Đất sân, đường nội bộ ưu tiên đi bộ

9.155

1,0

7

Mặt nước cảnh quan

11.655

1,2

8

Đất giao thông

136.894

14,2

8.1

Đất đường giao thông

128.559

13,3

8.2

Bãi đỗ xe

8.335

0,9

9

Đất taluy

46.399

4,8

[...]