Quyết định 1823/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1823/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 30/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Dương Anh Điền |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1823/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 101/BC-KHĐT ngày 28/8/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bổ sung, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư bao gồm 81 thủ tục hành chính (có danh sách kèm theo).
Quyết định này thay thế Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm hoàn chỉnh nội dung từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết theo qui định tại khoản 2, Điều 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ; niêm yết công khai theo hướng dẫn tại Công văn số 3973/VPCP-KSTT ngày 04/6/2012 của Văn phòng Chính phủ và thực hiện theo đúng qui định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, các Sở, ban, ngành và tập thể và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực đầu tư trong nước |
||
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
2. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
3. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
4. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
5. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
6. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
7. |
Đăng ký doanh nghiệp chia công ty TNHH thành nhiều công ty cùng loại |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
8. |
Đăng ký doanh nghiệp chia công ty cổ phần thành nhiều công ty cùng loại |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
9. |
Đăng ký doanh nghiệp khi tách công ty TNHH để thành lập một hoặc một số công ty cùng loại |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
10. |
Đăng ký doanh nghiệp khi tách công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty cùng loại |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
11. |
Đăng ký doanh nghiệp khi hợp nhất nhiều công ty TNHH thành một công ty mới cùng loại |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
12. |
Đăng ký doanh nghiệp khi hợp nhất nhiều công ty cổ phần thành một công ty mới cùng loại |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
13. |
Đăng ký doanh nghiệp khi sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH vào một công ty TNHH khác |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
14. |
Đăng ký doanh nghiệp khi sáp nhập một hoặc một số công ty cổ phần vào một công ty cổ phần khác |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
15. |
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
16. |
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
17. |
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
18. |
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty TNHH 2 TV trở lên thành công ty cổ phần |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
19. |
Đăng ký doanh nghiệp khi chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
20. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
21. |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
22. |
Đăng ký bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
23. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
24. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
25. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
26. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
27. |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
28. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, tỷ lệ vốn góp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
29. |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
30. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
31. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
32. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu DNTN trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
33. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
34. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động doanh nghiệp nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
35. |
Tạm ngừng kinh doanh |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
36. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
37. |
Giải thể doanh nghiệp |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Hợp tác xã |
||
1. |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
2. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh hợp tác xã |
|
3. |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện hợp tác xã |
|
4. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh hợp tác xã |
|
5. |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
|
6. |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
|
7. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
|
8. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã |
|
9. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
|
10. |
Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chia hợp tác xã |
|
11. |
Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất hợp tác xã |
|
12. |
Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp sáp nhập hợp tác xã |
|
13. |
Giải thể hợp tác xã |
|
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD hợp tác xã |
|
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKHĐ chi nhánh hợp tác xã |
|
16. |
Cấp lại giấy chứng nhận ĐKHĐ văn phòng đại diện hợp tác xã |
|
Lĩnh vực đầu tư trong nước |
||
1. |
Đăng ký đầu tư dự án trong nước |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
3. |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
4. |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
5. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
6. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
7. |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong giấy chứng nhận đầu tư. |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
8. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
9. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
10. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
11. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
12. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa đã được UBND thành phố phê duyệt |
Lĩnh vực đầu tư nước ngoài |
||
1. |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp; |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa |
2. |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập chi nhánh; |
Nt |
3. |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh); |
Nt |
4. |
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước ngày 1/7/2006; |
Nt |
5. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). |
Nt |
6. |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Nt |
7. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư do chuyển nhượng dự án; |
Nt |
8. |
Đăng ký danh mục dự án yêu cầu tài trợ (ODA) |
Nt |
9. |
Phê duyệt dự án đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức tài trợ (ODA) |
Nt |
Lĩnh vực thẩm định |
||
1. |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
2. |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
3. |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
4. |
Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
5. |
Thẩm định dự án đầu tư không xây dựng công trình, sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
6. |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư không xây dựng công trình, sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa trình tự giải quyết - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Lĩnh vực đấu thầu |
||
1. |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu dự án |
|