Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu | 1818/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1818/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-STP ngày 08 tháng 8 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1818/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (lĩnh vực tư pháp)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định |
1 |
T-NHD-275182-TT |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
2 |
T-NHD-275183-TT |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 |
T-NHD-275184-TT |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
T-NHD-275185-TT |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
5 |
T-NHD-275187-TT |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
6 |
T-NHD-275188-TT |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
7 |
T-NHD-275189-TT |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
8 |
T-NHD-275190-TT |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
9 |
T-NHD-275191-TT |
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|