Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 2703/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1815/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1815/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2703/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI QUẶNG SA KHOÁNG TITAN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Ngành Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 2203/TTr-TC-TNMT-CT ngày 07 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan như sau:
“Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan trên địa bàn tỉnh là 1.300.000 đồng/tấn (Một triệu, ba trăm ngàn đồng trên một tấn) và được áp dụng kể từ ngày 01/7/2014”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |