Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1812/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2021
Ngày có hiệu lực 05/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1812/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 05 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được chuẩn hóa không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1812/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 THỦ TỤC)

1

Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

- Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc.

- Cục Con nuôi- Bộ Tư pháp: 60 ngày.

- Công an tỉnh 30 ngày

- Sở Tư pháp: 140 ngày.

- UBND tỉnh: 25 ngày.

- Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)

- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Cơ sở nuôi dưỡng lập, chuyển cơ quan chủ quản cho ý kiến, Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng gửi Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo văn bản cho ý kiến

- Hồ sơ của người nhận con nuôi: Nộp trực tiếp tại tại Cục Con nuôi hoặc gửi hồ sơ người nhận con nuôi cho Cục Con nuôi qua bưu điện thông qua hình thức bảo đảm

- Lệ phí 9.000.000đ/trường hợp

- Chi phí: 50.000.000đ/ trường hợp Miễn nộp chi phí đối với trẻ em bị khuyết tật, bệnh hiểm nghèo

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 146 /2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

2

Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.

- Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp: 30 ngày

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 15 ngày.

- Sở Tư pháp: 50 ngày.

- Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (TTPVHCC)

- Hồ sơ của người nhận con nuôi: nộp tại Cục Con nuôi thông qua các hình thức: nộp trực tiếp tại Cục Con nuôi; ủy quyền bằng văn bản cho người có quan hệ họ hàng, thân thích thường trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Cục Con nuôi hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức bảo đảm cho Cục Con nuôi

- Lệ phí 4.500.000đ/trường hợp

- Chi phí Không quy định

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

3

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp TTPVHCC;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Không

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

4

Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp TTPVHCC;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Lệ phí 4.500.000đ/trường hợp

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 35 ngày xuống còn 25 ngày;

5

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp TTPVHCC;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Không

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 THỦ TỤC)

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- 75.000đ/ trường hợp;

- Miễn lệ phí cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ ;

- Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 THỦ TỤC)

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

400.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS 1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

- Luật nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Không

- Luật nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.

3

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

4.500.000 đồng/trường hợp

- Luật nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Danh mục TTHC được chuẩn hóa: 09 TTHC

Trong đó:

+ Cấp tỉnh: 05 TTHC

+ Cấp huyện:  01 TTHC

+ Cấp xã: 03 TTHC

Qua dịch vụ bưu chính công ích: 06 TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến: 05 TTHC

[...]