Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1811/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1797/TTr-SXD ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023
của UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ Dịch vụ công |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng |
|
||||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009974.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thức nhận hồ sơ trực tuyến |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009975.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009976.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009977.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009978.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
Nộp trực tiếp: 50.000đ/GP - Nộp trực tuyến: 40.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009979.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Toàn trình |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
Tổng cộng: 06 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ Dịch vụ công |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng |
|
||||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009994.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009995.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009996.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009997.000.00.00.H50 |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009998.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: 50.000đ/GP - Nộp trực tuyến: 40.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009999.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/BCCI |
Một phần |
- Nộp trực tiếp: Công trình: 200.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP - Nộp trực tuyến: Công trình: 160.000đ/GP Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
- Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý. - Sửa đổi, bổ sung lệ phí. - Bổ sung hình thưc nhận hồ sơ trực tuyến |
Tổng cộng: 06 TTHC