ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1809/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
21 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN HẢI, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Kiên Hải tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2021;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
493/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Kiên Hải (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:10.000 và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 huyện Kiên Hải) với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Kiên Hải, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Kiên Hải gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 11 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến
ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của
Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Sơn
|
Hòn
Tre
|
Lại
Sơn
|
Nam
Du
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
2.481,04
|
711,93
|
481,90
|
1.087,04
|
200,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.879,52
|
566,12
|
275,57
|
873,02
|
164,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
594,44
|
64,84
|
161,87
|
304,80
|
62,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.285,08
|
501,28
|
113,70
|
568,22
|
101,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
302,30
|
94,42
|
89,93
|
83,45
|
34,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,45
|
27,32
|
4,05
|
0,97
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
|
1,23
|
0,07
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,02
|
23,02
|
9,84
|
20,42
|
4,74
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,84
|
0,20
|
|
4,64
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
88,93
|
24,26
|
27,45
|
27,66
|
9,56
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,59
|
0,02
|
1,57
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,71
|
0,09
|
3,53
|
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
95,75
|
18,65
|
33,10
|
25,83
|
18,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,47
|
0,40
|
3,25
|
0,12
|
0,70
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,73
|
|
2,13
|
0,60
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,08
|
|
0,47
|
0,61
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,49
|
|
2,25
|
0,07
|
0,17
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,20
|
0,02
|
0,17
|
1,10
|
0,91
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,60
|
0,06
|
0,19
|
1,36
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,96
|
0,24
|
0,72
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
299,22
|
51,38
|
116,40
|
130,57
|
0,86
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Sơn
|
Hòn Tre
|
Lại
Sơn
|
Nam
Du
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,74
|
|
|
4,62
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,62
|
|
|
4,62
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
2.3
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Sơn
|
Hòn
Tre
|
Lại
Sơn
|
Nam
Du
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,91
|
13,28
|
10,00
|
23,48
|
7,15
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
49,29
|
13,28
|
10,00
|
18,86
|
7,15
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,62
|
|
|
4,62
|
|
PHỤ LỤC IV
DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Sơn
|
Hòn
Tre
|
Lại
Sơn
|
Nam
Du
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
57,30
|
9,45
|
37,42
|
4,22
|
6,21
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,51
|
9,45
|
2,84
|
4,22
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,13
|
|
15,74
|
|
1,39
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
20,41
|
|
15,76
|
|
4,65
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,33
|
|
2,16
|
|
0,17
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|