Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1806/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2018
Ngày có hiệu lực 31/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1806/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 31 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 416/TTr-SNN ngày 23/7/2018; Tờ trình số 419/TTr-SNN ngày 24/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (07 thủ tục) trong lĩnh vực lâm nghiệp, Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế (03 thủ tục), Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (02 thủ tục) trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

- Bãi bỏ 02 thủ tục trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

(Có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.

- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai, tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo;
- Lưu: VT. KSTT (H. Thành 24b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm thực hiện

Thời gian

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

 

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

15 ngày làm việc

- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống.

- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/giống.

- Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống: 600.000 đồng/lô giống.

Thông tư số 14/2018/TT-BTC, ngày 07/2/2018 v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

 

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

10 ngày làm việc

600.000 đồng/lô giống

3

 

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

10 ngày làm việc

600.000 đồng/lô giống

II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

20 ngày làm việc

- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng;

- Phân hữu cơ và phân bón khác: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.

Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất thay thế Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính);

Thông tư số 14/2018/TT-BTC, ngày 07/2/2018 v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- 20 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc.

- Phân vô cơ: 600.000 đồng;

- Phân hữu cơ và phân bón khác: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/Iần.

 

3

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

10 ngày làm việc

500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Thông tư số 14/2018/TT-BTC, ngày 07/2/2018 v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

05 ngày làm việc

200.000 đồng/01cơ sở/lần

B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ

TT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận làng nghề

Công nhận làng nghề

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 08/6/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn;

- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Công nhận nghề truyền thống

Công nhận nghề truyền thống

3

Công nhận làng nghề nghề truyền thống

Công nhận làng nghề nghề truyền thống

C. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

Cơ quan thực hiện

1

Không có

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3

Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Không có

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a

PHẦN II.

[...]
13
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ