Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 490/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung.
3. Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Mục A có số thứ tự: 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 22, 23, 24, 25, 26 và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Mục B Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
1 |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
20 ngày làm việc |
5% giá thiết kế |
||
3 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 ngày làm việc |
Không |
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế |
1 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
|||
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|||
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
|||
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
|||
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
6 |
Xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|