Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 1805/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/08/2023
Ngày có hiệu lực 02/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1805/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 2184/SGTVT-VP ngày 20/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được phê duyệt tại các Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 và Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Đính kèm danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TN, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 2 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên quy trình nội bộ

Mã quy trình nội bộ

Tên Lĩnh vực

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của tỉnh

1

Cấp mới giấy phép lái xe

Cấp mới giấy phép lái xe

1.002835

Đường bộ

Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

2

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

1.002801

3

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

1.002804

4

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

5

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

6

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063

8

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577

10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

11

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286

13

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

14

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737

15

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046

Đường bộ

Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

16

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Cấp Giấv chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001

Đăng kiểm

17

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

Đường thủy nội địa

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo

2.001998-01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng

2.001998-02

20

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.004242-01

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.004242-02

21

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001963

Đường bộ

Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

22

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915