Quyết định 1802/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Số hiệu 1802/1998/QĐ-BTC
Ngày ban hành 11/12/1998
Ngày có hiệu lực 01/01/1999
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Phạm Văn Trọng
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1802/1998/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1802/1998/QĐ/BTC NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/02/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/03/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 07/09/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 05/08/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội 9;
Căn cứ Điều I Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Biểu thuế thuế xuất khẩu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Biểu thuế thuế xuất khẩu hiện hành, có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ

THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1802/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

0300

Cá và động vật giáp xác (tôm, cua...), động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác

 

030100

Cá sống các loại, cá tươi, ướp lạnh thuộc nhóm 030200; cá ướp đông thuộc nhóm 030300; cá khúc thuộc nhóm 030400

0

030600

Động vật giáp xác (tôm, cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ, vỏ đã hấp chín và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

- Tôm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại

0

 

- Cua sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông các loại

0

 

- Mực, mực ống sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại

0

 

- Các mặt hàng khác thuộc nhóm 0300

0

080100

Dừa quả, hạt đào lộn hột (hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ

0

 

Riêng:

 

08013010

- Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa chế biến

4

08013090

- Hạt đào lộn hột (hạt điều) đã chế biến

0

090100

Cà phê các loại rang hoặc chưa rang hoặc đã khử chất ca-phê-in, các chất thay thế cà - phê có chứa cà - phê theo tỷ lệ nào đó

0

 

Riêng:

 

 

- Cà phê các loại chưa rang

0

090200

Chè các loại

0

090400

Hồ tiêu, ớt quả khô, xay hoặc tán

0

100500

Ngô các loại

0

100600

Gạo các loại

 

10060010

Loại từ 25% tấm trở lên

0

10060090

Loại khác

1

121100

Các loại cây và các phần của cây (hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt nghiền, hoặc xay thành bột

0

 

Riêng:

 

12119010

- Trầm hương, kỳ nam các loại

20

140100

Vật liệu thực vật dùng để tết, bện (như tre, mây, sậy, liễu gió, cây bấc, cọ, sợi đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơ ngũ cốc đã nhuộm)

0

 

Riêng:

 

 

- Song, mây chưa chế biến

10

 

- Song mây đã chuội, luộc dầu, tẩm, sấy khô...

3

160400

Cá đã chế biến ăn được, trứng cá muối, các sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá

0

160500

Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mềm, động vật không xương sống khác sống dưới nước, đã được chế biến hoặc bảo quản

0

260000

Quặng, xỉ và tro

0

 

Riêng:

 

260100

- Quặng sắt, quặng sắt được làm giàu

1

260200

- Quặng măng-gan và quặng măng-gan được làm giàu

10

260300

- Quặng đồng và quặng đồng được làm giàu và các loại quặng ở nhóm 260400, 260500

2

260600

- Quặng nhôm, quặng nhôm được làm giàu và các loại quặng ở các nhóm 260800

5

260700

- Quặng chì và quặng chì được làm giàu

5

260900

- Quặng thiếc và quặng thiếc được làm giàu

20

261000

- Quặng crôm, quặng crôm được làm giàu

1

261100

- Quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu và các loại quặng khác ở các nhóm 261200, 261300, 261400, 261500, 261600, 261700

2

270101

Than đá

0

270120

Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá

0

270900

Dầu mỏ, dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, dạng thô

0

 

Riêng:

 

27090010

- Dầu thô

4

400100

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải

0

 

Riêng:

 

400110

- Mủ cao su tự nhiên

0

400120

- Cao su tự nhiên dưới các dạng khác

0

410000

Da sống (trừ da lông), da thuộc:

 

 

- Da sống, bì sống (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi ...)

10

 

- Da, bì khác

0

4400

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ

 

 

* Bằng gỗ rừng tự nhiên:

 

 

- Gỗ tròn

20

 

- Gỗ xẻ

20

 

- Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp

20

 

- Xà điện, tà vẹt các loại

20

 

- Cột gỗ các loại (cột điện, cột nhà, cột buồm...)

20

 

- Khung cửa ra vào, khung cửa sổ, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa hoàn chỉnh và bộ phận của nó

15

 

- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang

15

 

- Áo quan các loại

15

 

- Thùng, bệ xe ôtô các loại, giá để hàng các loại và bộ phận của nó

15

 

- Palet, cốp pha xây dựng các loại và bộ phận của nó

15

 

- Giá đỡ, kệ kho và các bộ phận của nó

15

 

- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tônô, thùng hình trống các loại cao cấp đựng chất lỏng và các bộ phận của nó

10

 

- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tônô, thùng hình trống các loại thông thường và các bộ phận của nó

10

 

- Gốc, rễ cây các loại

10

 

- Cánh cửa ra vào hoàn chỉnh, cánh cửa sổ hoàn chỉnh và bộ phận của nó

10

 

- Ván gỗ tinh chế trang trí nội thất, thanh gỗ tinh chế trang trí nội thất, gốm: ván khung trang trí trần nhà, ván ốp tường, ván sàn hoàn chỉnh, (các loại này đã được cắt theo kích thước, bào nhẵn, soi rãnh, đánh bóng chi tiết)

10

 

- Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó

10

 

- Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ, giá vẽ, giá sách loại treo tường hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó

5

 

- Tranh gỗ, tượng bằng gỗ

5

 

- Bàn, ghế, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu dạng tủ đứng, giường các loại hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó:

 

 

+ Loại có khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da...)

0

 

+ Loại khác

5

 

- Ván dăm (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác)

5

 

- Ván sợi (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác)

5

 

- Ván dán, ván sợi ép, ván bóc, ván lạng, ván gỗ ghép

7

 

- Dăm gỗ

10

 

- Than từ gỗ (than củi)

5

 

- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên, không được kết hợp với vật liệu khác và bộ phận của nó

5

 

- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên nhưng có kết hợp với vật liệu khác

0

 

* Bằng gỗ rừng trồng:

 

 

- Gỗ tròn

20

 

- Gỗ xẻ, ván sàn, xà điện, tà vẹt, cột gỗ các loại

15

 

- Dăm gỗ

10

 

- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 15% hoặc 10% của nhóm gỗ rừng tự nhiên

5

 

- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 7%, 5% hoặc 0% của nhóm gỗ rừng tự nhiên

0

710300

Đá quý các loại (trừ kim cương), đã hoặc cưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý các loại (trừ kim cương), chưa phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển:

 

 

- Đá quý, đá bán quý các loại dạng thô chưa được gia công

5

 

- Đá quý, đá bán quý các loại đã chế tạo

1

710500

Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 710300

3

720000

Sắt hoặc thép

0

 

Riêng:

 

720400

- Sắt phế liệu, phế thải

35

720700

- Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm và sắt, thép nhóm 720600

2

740000

- Đồng và các sản phẩm từ đồng

30

740400

- Đồng phế liệu và mảnh vụn

45

740700

- Đồng ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và đồng thuộc các nhóm 740500, 740600, 740800, 740900, 741000

15

750000

Niken và các sản phẩm từ niken

0

 

Riêng:

 

750300

- Niken phế liệu và mảnh vụn

45

750500

- Niken ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và niken thuộc các nhóm 750400, 750600

5

760000

Nhôm và các sản phẩm từ nhôm

0

 

Riêng:

 

760200

- Nhôm phế liệu và mảnh vụn

45

760400

- Nhôm ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và nhôm thuộc các nhóm 760300, 760500, 760600, 760700

10

780000

Chì và các sản phẩm từ chì

0

 

Riêng:

 

780200

- Chì phế liệu và mảnh vụn

45

780300

- Chì ở các thanh, thỏi, dạng hình, dây và chì thuộc nhóm 780400

10

790000

Kẽm và các sản phẩm từ kẽm

0

 

Riêng:

 

790200

- Kẽm phế liệu và mảnh vụn

40

790400

- Kẽm ở dạng thỏi, thanh, dạng hình, dây và kẽm thuộc các nhóm 790300, 790500

0

800000

Thiếc và các sản phẩm từ thiếc

0

 

Riêng:

 

800200

- Thiếc phế liệu và mảnh vụn

45

800300

- Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình, dây và thiếc thuộc các nhóm 800500

2

810000

Kim loại thường khác, gốm kim loại, sản phẩm làm từ các kim loại đó

0

 

Riêng:

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của kim loại thường

45

 

- Bán thành phẩm của kim loại thường

10

XXXXX

Các mặt hàng khác không ghi ở trên

0