Quyết định 1801/QĐ-UBND danh mục xã, bản được triển khai đầu tư đợt 1 năm 2016 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình “Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020"
Số hiệu | 1801/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Bùi Đức Hải |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1801/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN ĐƯỢC TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ ĐỢT 1 NĂM 2016 THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỪ LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 73/TTr-SCT ngày 11 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục 48 bản thuộc 11 xã trên địa bàn các huyện Vân Hồ, Mộc Châu, Yên Châu, Sốp Cộp, Sông Mã, Mai Sơn và Phù Yên để thực hiện triển khai đầu tư đợt 1 trong kế hoạch năm 2016 Dự án “Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La, giai đoạn 2016 - 2020”.
(có Danh sách các xã, bản kèm theo)
Điều 2. Sở Công thương (chủ đầu tư dự án) tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành, phù hợp với kế hoạch vốn đã được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC XÃ, BẢN THỰC
HIỆN DỰ ÁN CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN ĐỢT 1 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên bản, xã, huyện |
Số hộ được
cấp điện từ dự án |
Đối tượng ưu tiên |
|
TỔNG SỐ |
3.276 |
|
I |
HUYỆN VÂN HỒ |
318 |
Xã biên giới, có đường ô tô đủ điều kiện thi công |
1 |
Xã Chiềng Xuân |
318 |
|
|
TBA bản Láy |
30 |
|
|
TBA bản Nà Sàng |
148 |
|
|
TBA A Lang |
70 |
|
|
TBA bản Dên |
70 |
|
II |
HUYỆN MỘC CHÂU |
517 |
|
1 |
Xã Chiềng Khừa |
205 |
Xã biên giới, có đường ô tô đủ điều kiện thi công |
|
TBA Căng Tỵ |
90 |
|
|
TBA Xá Lú |
80 |
|
|
TBA bản Phách (hiện có) |
25 |
|
|
TBA bản Cang (hiện có) |
10 |
|
2 |
Xã Lóng Sập |
312 |
Xã biên giới, có đường ô tô đủ điều kiện thi công |
|
TBA A Lá |
67 |
|
|
TBA Pha Nhện |
135 |
|
|
TBA Pha Đoán |
55 |
|
|
TBA Bốc Phát |
30 |
|
|
TBA Lóng Sập (hiện có) |
25 |
|
III |
HUYỆN YÊN CHÂU |
648 |
|
1 |
Xã Chiềng On |
423 |
Xã biên giới, có đường ô tô đủ điều kiện thi công, suất đầu tư thấp |
|
TBA Suối Cút |
43 |
|
|
TBA A La |
30 |
|
|
TBA Đin Chí |
114 |
|
|
TBA Nà Cài |
119 |
|
|
TBA Keo Đồn |
69 |
|
|
TBA Tràng Nặm |
48 |
|
2 |
Xã Phiêng Khoài |
225 |
Xã biên giới, có đường ô tô đủ điều kiện thi công |
|
TBA Huổi Sai |
62 |
|
|
TBA Cồn Huốt 2 |
54 |
|
|
TBA Na Lù |
48 |
|
|
TBA Páo Của |
42 |
|
|
TBA Kim Chung 1 (hiện có) |
19 |
|
IV |
HUYỆN SÔNG MÃ |
490 |
|
1 |
Xã Yên Hưng |
119 |
Bản cuối cùng của xã chưa có điện |
|
TBA bản Pảng |
119 |
|
2 |
Xã Chiềng En |
112 |
Bản cuối cùng của xã chưa có điện |
|
TBA Huổi Han |
112 |
|
3 |
Xã Pú Pẩu |
259 |
Vùng đặc biệt khó khăn cần tăng cường về an ninh, trật tự và an toàn xã hội |
|
Háng Xía |
67 |
|
|
Pha Hặp |
62 |
|
|
Bản Hặp |
130 |
|
V |
HUYỆN SỐP CỘP |
273 |
|
1 |
Xã Mường Và |
273 |
Xã biên giới, có đường ô tô đủ điều kiện thi công |
|
TBA Pá Thóng |
56 |
|
|
TBA Pá Vai |
43 |
|
|
TBA Huổi Dương |
43 |
|
|
TBA Púng Pảng |
28 |
|
|
TBA Huổi Niếng |
53 |
|
|
TBA Khu Huổi Mẹt |
50 |
|
VI |
HUYỆN MAI SƠN |
668 |
|
1 |
Xã Cò Nòi |
668 |
Xã có 5 trạm biến áp đã đầu tư nhưng chưa được đầu tư hạ thế; khu vực dân cư đông, có suất đầu tư thấp |
|
TBA Kim Sơn |
75 |
|
|
TBA Nong Te |
138 |
|
|
TBA Bó Ngoa |
35 |
|
|
TBA Huổi Dương |
75 |
|
|
TBA Hua Noong 2 |
50 |
|
|
TBA Bản Nhạp (hiện có) |
122 |
|
|
TBA Bản Mòn (hiện có) |
93 |
|
|
TBA Mu Kít (hiện có) |
30 |
|
|
TBA Mía Đường (hiện có) |
20 |
|
|
TBA Hua Noong (hiện có) |
30 |
|
VII |
HUYỆN PHÙ YÊN |
362 |
|
1 |
Xã Gia Phù |
362 |
Khu vực đông dân cư, có suất đầu tư thấp |
|
TBA Nà Mặc |
102 |
|
|
TBA bản Lá |
109 |
|
|
TBA Nà Khằm |
151 |